Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

In other parts of the world, it is customary for males to remain uncircumcised throughout their life.

Hòa nhập vào phong tục tập quán của người bản địa loại bỏ hết

She sent away the retinue of staff provided by His Majesty.

Ngón chân giờ đã trở thành một " tập quán " origami bởi vì ai cũng làm nó.

Toes have become an origami meme, because everyone's doing it.

Tập quán gì mà kinh tởm quá vậy?

What wicked habits do you keep over that Wall?

Các phong tục và tập quán địa phương cũng có thể gán thêm gánh nặng cho chúng ta.

Local customs and traditions may also add to our burdens.

Họ phải có kiến thức, hiểu biết về văn hoá truyền thống và phong tục tập quán Bhutan.

They were required to be literate, knowledgeable about Bhutanese traditional culture and customs.

người Yuan có tập quán tậng bánh gạo hoa cho người mình yêu

It's a Yuan custom to give this to the one you love.

Ngay cả phong tục tập quán của họ cũng rất quen thuộc.

Even some of their customs and colloquialisms were familiar.

Những tập quán hiện nay có tôn vinh Chúa Giê-su?

Does the Current Focus Really Honor Christ?

Và lý do là, sau thế chiến thứ hai, chúng ta đã thay đổi tập quán canh tác.

And the reason is, after World War II, we changed our farming practices.

Thế nhưng không dễ để ngưng làm theo các phong tục tập quán của cả một cộng đồng.

True, abandoning traditional practices may not be easy to do.

người Yuan có tập quán tậng bánh gạo hoa cho người mình yêu

It' s a Yuan custom to give this to the one you love

Tập quán kết đôi.

Mating customs.

Bữa ăn gia đình—Tập quán đang bị mai một

Family Meals —A Disappearing Custom

Có thể là người học Kinh Thánh kế thừa tín ngưỡng và tập quán của cha mẹ.

It may be that the heritage passed on to a Bible student by his parents included certain religious beliefs and customs.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

1.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

Quảng cáo

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

2.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

3.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

4.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

5.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

6.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

7.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

8.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

9.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

10.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

11.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

12.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

13.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

14.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

15.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

16.

Từ phong tục tập quán trong tiếng anh là gì năm 2024

  • Từ vựng về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...
  • Từ vựng về công tác từ thiện Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...
  • Từ vựng về tổ chức quốc tế Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,... Từ vựng về sự phát triển cộng đồng

Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...