Tỷ giá ngân hàng nhà nước ngày 31/12/2022

Danh mụcvăn bản pháp luật

  • Chính sách XNK hàng hóa
    • Quy định chung
    • Theo nhóm hàng
    • Theo loại hình quản lý
    • Theo bộ, ngành quản lý
  • Kiểm tra chuyên ngành
  • Thủ tục hải quan
  • Quy định liên quan

Ngày 23/3/2022, UBTV Quốc hội đã thông qua nghị quyết về giảm thuế bảo vệ môi trường đối với các mặt hàng xăng dầu, trong đó: xăng giảm 2.000 đồng/lít; dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn giảm 1.000 đồng/lít. Thời điểm áp dụng từ 01/ 4 đến 31/12/2022.

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CÔNG BỐ

Tỷ giá trung tâm                            

Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ,

áp dụng cho ngày 14/04/2022

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá

1 Đô la Mỹ =

23.106 VND

Bằng chữ

Hai mươi ba nghìn một trăm linh sáu Đồng Việt Nam

Số văn bản

121/TB-NHNN

Ngày ban hành

14/04/2022

                            Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN

Tỷ giá áp dụng cho ngày 13/04/2022
Đơn vị: VND

STT

Ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua

Bán

1

USD

Đô la Mỹ

22.550

23.050

2

EUR

Đồng Euro

24.242

25.741

3

JPY

Yên Nhật

178

189

4

GBP

Bảng Anh

29.121

30.923

5

CHF

Phơ răng Thuỵ Sĩ

24.008

25.493

6

AUD

Đô la Úc

16.692

17.725

7

CAD

Đô la Canada

17.731

18.828

                                   Ghi chú: Tỷ giá bán ngoại tệ USD/VND là tỷ giá bán kỳ hạn 3 tháng

                            Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ

Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 14/04/2022 đến ngày 20/04/2022

STT

Ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Tỷ giá

1

EUR

Đồng Euro

25.039,83

2

JPY

Yên Nhật

184,11

3

GBP

Bảng Anh

30.063,51

4

CHF

Phơ răng Thuỵ Sĩ

24.788,67

5

AUD

Đô la Úc

17.254,74

6

CAD

Đô la Canada

18.316,42

7

SEK

Curon Thuỵ Điển

2.430,25

8

NOK

Curon Nauy

2.636,61

9

DKK

Curon Đan Mạch

3.367,83

10

RUB

Rúp Nga

278,83

11

NZD

Đô la Newzealand

15.828,98

12

HKD

Đô la Hồng Công

2.948,58

13

SGD

Đô la Singapore

16.957,51

14

MYR

Ringít Malaysia

5.469,35

15

THB

Bath Thái

690,2

16

IDR

Rupiah Inđônêsia

1,61

17

KRW

Won Hàn Quốc

18,85

18

INR

Rupee Ấn độ

303,67

19

TWD

Đô la Đài Loan

797,79

20

CNY

Nhân dân tệ TQuốc

3.630,59

21

KHR

Riêl Cămpuchia

5,73

22

LAK

Kíp Lào

1,95

23

MOP

Pataca Macao

2.864,51

24

TRY

Thổ Nhĩ Kỳ

1.584,29

25

BRL

Real Brazin

4.944,47

26

PLN

Đồng Zloty Ba Lan

5.405,51

27

AED

Đồng UAE Dirham

6.292

                                      Nguồn tin: Cổng thông tin điện tử Ngân Hàng Nhà nước Việt Nam

Video liên quan

Chủ Đề