Danh mụcvăn bản pháp luật
- Chính sách XNK hàng hóa
- Quy định chung
- Theo nhóm hàng
- Theo loại hình quản lý
- Theo bộ, ngành quản lý
- Kiểm tra chuyên ngành
- Thủ tục hải quan
- Quy định liên quan
Ngày 23/3/2022, UBTV Quốc hội đã thông qua nghị quyết về giảm thuế bảo vệ môi trường đối với các mặt hàng xăng dầu, trong đó: xăng giảm 2.000 đồng/lít; dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn giảm 1.000 đồng/lít. Thời điểm áp dụng từ 01/ 4 đến 31/12/2022.
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CÔNG BỐ
Tỷ giá trung tâm
Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ, áp dụng cho ngày 14/04/2022 | |
Tỷ giá trung tâm | Tỷ giá |
1 Đô la Mỹ = | 23.106 VND |
Bằng chữ | Hai mươi ba nghìn một trăm linh sáu Đồng Việt Nam |
Số văn bản | 121/TB-NHNN |
Ngày ban hành | 14/04/2022 |
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN
Tỷ giá áp dụng cho ngày 13/04/2022 | ||||
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua | Bán |
1 | USD | Đô la Mỹ | 22.550 | 23.050 |
2 | EUR | Đồng Euro | 24.242 | 25.741 |
3 | JPY | Yên Nhật | 178 | 189 |
4 | GBP | Bảng Anh | 29.121 | 30.923 |
5 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 24.008 | 25.493 |
6 | AUD | Đô la Úc | 16.692 | 17.725 |
7 | CAD | Đô la Canada | 17.731 | 18.828 |
Ghi chú: Tỷ giá bán ngoại tệ USD/VND là tỷ giá bán kỳ hạn 3 tháng
Tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ
Ngân hàng Nhà nước thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 14/04/2022 đến ngày 20/04/2022 | |||
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 25.039,83 |
2 | JPY | Yên Nhật | 184,11 |
3 | GBP | Bảng Anh | 30.063,51 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 24.788,67 |
5 | AUD | Đô la Úc | 17.254,74 |
6 | CAD | Đô la Canada | 18.316,42 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.430,25 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.636,61 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.367,83 |
10 | RUB | Rúp Nga | 278,83 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.828,98 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.948,58 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.957,51 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.469,35 |
15 | THB | Bath Thái | 690,2 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,61 |
17 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,85 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 303,67 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 797,79 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.630,59 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,73 |
22 | LAK | Kíp Lào | 1,95 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.864,51 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 1.584,29 |
25 | BRL | Real Brazin | 4.944,47 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.405,51 |
27 | AED | Đồng UAE Dirham | 6.292 |
Nguồn tin: Cổng thông tin điện tử Ngân Hàng Nhà nước Việt Nam