Vận chuyển hàng tiếng anh là gì năm 2024

Aye, well, these old transporters were only ever used for cargo, but a few modifications seem to do the trick.

Có thang chuyển hàng không?

You got a freight elevator?

Bắt đầu chuyển hàng đi.

Start moving this product now.

Xe tải thỉnh thoảng phải di chuyển hàng dặm từ địa chỉ này đến địa chỉ tiếp theo.

The truck sometimes needs to drive miles between one address and the next one.

Thang máy chuyển hàng xuống thẳng gara.

The freight elevator down to the garage.

Dầu mỏ là mặt hàng vận chuyển hàng hóa chính.

Oil is the main freight item carried.

Ngăn họ chuyển hàng bằng cách tăng các cuộc kiểm tra đột xuất dọc đường.

Bury the move with increased spot checks all the way around.

Vận chuyển hàng hải cũng có thể bị ảnh hưởng bởi tro núi lửa.

Marine transport can also be impacted by volcanic ash.

Hắn dùng phụ nữ, làm phương tiện chuyển " hàng " đến London.

The guy also use females as mules to London.

Công ty Mitsubishi đầu tiên là một công ty chuyển hàng thành lập bởi Yataro Iwasaki (1834–1885) năm 1870.

Vận chuyển hàng tiếng anh là gì năm 2024

Vận chuyển hàng hóa tiếng Anh gọi là freight

Bên dưới là những từ vựng liên quan tới Vận chuyển hàng hóa có thể bạn quan tâm:

  • Moving house: Chuyển nhà
  • House moving price list: Bảng giá chuyển nhà
  • Warehouse transfer: Chuyển kho xưởng
  • Moving inn: Chuyển nhà trọ
  • Taxi loading: Taxi tải
  • Truck rental: Cho thuê xe tải
  • Freight: Vận chuyển hàng hóa
  • Package transfer: Chuyển nhà trọn gói
  • Package office transfer: Chuyển văn phòng trọn gói
  • Interprovincial house transfer: Chuyển nhà liên tỉnh
  • Buying request = order request = inquiry
  • CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  • CC: Change in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
  • CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  • CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  • CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
  • CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  • COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  • CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  • CTH: Change in Tariff Heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
  • CTSH: Change in Tariff Sub-heading: chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
  • Carboy: bình

Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Vận chuyển hàng hóa tiếng Anh là gì?.

Previous post

Vận Chuyển Trong Tiếng Anh Là Gì?

24 Tháng Mười Một, 2020

là điều khiển hoặc vận hành một phương tiện giao thông, chẳng hạn như ô tô, xe máy, xe tải, và nhiều loại phương tiện khác, để di chuyển từ một địa điểm này đến địa điểm khác.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Vận chuyển hàng hóa” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Logistics: Hậu cần
  2. Cargo transport: Vận tải hàng hóa
  3. Shipping: Vận chuyển
  4. Freight delivery: Giao hàng hàng hóa
  5. Transportation of goods: Vận chuyển hàng hoá
  6. Shipment: Lô hàng
  7. Carriage of cargo: Vận tải hàng hoá
  8. Freight handling: Xử lý hàng hoá
  9. Haulage: Vận chuyển hàng hoá
  10. Merchandise transport: Vận chuyển hàng hoá

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Freight transportation” với nghĩa là “Vận chuyển hàng hóa” và dịch sang tiếng Việt:

  1. Freight transportation is a crucial part of the global supply chain.

\=>Vận chuyển hàng hóa là một phần quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu.

  1. The company specializes in freight transportation services, ensuring the safe delivery of goods.

\=>Công ty chuyên về dịch vụ vận chuyển hàng hóa, đảm bảo việc giao hàng an toàn.

  1. Air freight transportation is often faster but more expensive than sea transport.

\=>Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không thường nhanh hơn nhưng đắt hơn so với đường biển.

  1. Trucking companies play a vital role in domestic freight transportation.

\=>Các công ty vận tải bằng xe tải đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển hàng hóa nội địa.

  1. The growth of e-commerce has significantly increased the demand for freight transportation.

\=>Sự phát triển của thương mại điện tử đã tăng đáng kể nhu cầu vận chuyển hàng hóa.

  1. The efficiency of freight transportation relies on effective logistics management.

\=>Hiệu quả của vận chuyển hàng hóa phụ thuộc vào quản lý hậu cần hiệu quả.

  1. Ocean freight transportation is often used for transporting large quantities of goods across continents.

\=>Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển thường được sử dụng để vận chuyển lượng hàng hóa lớn qua các lục địa.

  1. Freight transportation companies must comply with safety and environmental regulations.

\=>Các công ty vận chuyển hàng hóa phải tuân thủ các quy định về an toàn và môi trường.

  1. Intermodal freight transportation involves the use of multiple modes of transport, such as truck, rail, and ship.

\=>Vận chuyển hàng hóa đa phương tiện liên quan đến việc sử dụng nhiều phương tiện vận tải, chẳng hạn như xe tải, đường sắt và tàu biển.