Biên bản nghiệm thu khối lượng tiếng anh là gì năm 2024

Em đang làm 1 tài liệu có từ "biên bản nghiệm thu". Có anh chị nào biết từ tiếng anh không? cho em với nhé! Đa tạ đa tạ. Đang cần gấp luôn các anh chị ơi

Biên bản nghiệm thu khối lượng tiếng anh là gì năm 2024

  • 2

Có thể dùng acceptance certificate, acceptance report hoặc là Certificate of acceptance thì trang trọng hơn nếu sử dụng nó như một tiêu đề

Biên bản nghiệm thu khối lượng tiếng anh là gì năm 2024

  • 3

    Có thể dùng acceptance certificate, acceptance report hoặc là Certificate of acceptance thì trang trọng hơn nếu sử dụng nó như một tiêu đề

Cảm ơn bạn cường nhiều

  • 4

Minutes of Acceptance mới đúng. biên bản kiểm tra là Minutes of Inspection

tamgo

Thành viên có triển vọng

Biên bản nghiệm thu khối lượng tiếng anh là gì năm 2024

  • 5

    Có thể dùng acceptance certificate, acceptance report hoặc là Certificate of acceptance thì trang trọng hơn nếu sử dụng nó như một tiêu đề

Cảm ơn bạn nhiều

  • 6

acceptance certificate nha bạn

  • 7

Nếu là nghiệm thu hoàn thành thì như bạn cuongnt91 thì Certificate of Acceptance hợp lý hơn. Ở trong nước tôi thấy hay dịch là Acceptance Minutes thì cũng hợp lý nhưng Certificate có ý nghĩa xác nhận hơn. Minutes ghi nhận là chính.

Hồ sơ nghiệm thu là tài liệu mô tả và ghi lại quá trình thực hiện và kết quả của các bài kiểm tra nghiệm thu để đảm bảo rằng một hệ thống, sản phẩm, hoặc dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu đã được đặt ra. Hồ sơ nghiệm thu thường bao gồm kế hoạch kiểm thử, kết quả kiểm thử, và các tài liệu liên quan khác.hơn và các biên bản nghiệm thu.

1.

Hồ sơ nghiệm thu chiếm khối lượng lớn trong công tác lập hồ sơ chất lượng công trình xây dựng.

Acceptance documents account for a large volume of construction quality documentation.

2.

Một bộ hồ sơ nghiệm thu gồm 2 thành phần.

A set of acceptance documents includes 2 components.

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như reference, document, report, manuscript nha!

- reference (tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo): Where did you find the reference source for this research? (Bạn tìm tài liệu tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?)

- document (tài liệu): They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.)

- report (bài báo cáo): Have you written up that report yet? (Bạn đã viết bài báo cáo đó chưa?)

- manuscript (bản thảo): I only have one copy of the manuscript. (Tôi chỉ có một bản sao của bản thảo này thôi.)

Nghiệm thu đóng một vai trò rất quan trọng khi xây dựng một công trình từ đó sẽ xác định được chất lượng của công trình ấy có đủ tiêu chuẩn để đưa vào thực tế sử dụng hay không. Vậy Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là gì ? Hãy cùng Luật Đại Nam tìm hiểu qua bài dưới đây.

Biên bản nghiệm thu khối lượng tiếng anh là gì năm 2024

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là gì ?

Nội Dung Chính

Biên bản nghiệm thu được hiểu như thế nào?

Thứ nhất trước hết để tìm hiểu về khái niệm biên bản nghiệm thu thì chúng ta phải hiểu nghiệm thu là gì. Nghiệm thu có thể được hiểu là quy trình thẩm định, kiểm tra để xem đối tượng được nghiệm thu có đủ điều kiện để chuẩn bị đi vào hoạt động không.

Quy trình nghiệm thu được thực hiện bởi người có chuyên môn và có thẩm quyền và quy trình này được lập thành biên bản từ đó giúp các bên liên quan sẽ có cơ sở để làm việc sau này.

\>>Xem thêm: Các loại hợp đồng thông dụng

Biên bản nghiệm thu Tiếng Anh là gì?

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance Certificate.

Ngoài ra, liên quan đến bản nghiệm thu còn có các từ Tiếng Anh khác như:

Project: Công trình

Project item: Hạng mục công trình

Name of work to be accepted: Tên phần công việc nghiệm thu

Time of acceptance: Thời gian tiến hành nghiệm thu

Commencing.at: Bắt đầu

Ending at: Kết thúc

Date: Ngày

Month: Tháng

Year: Năm

Full name: Họ và tên

Position: Chức vụ

Representative of the owner: Đại diện chủ đầu tư

Representative of the contractor: Đại diện tổ chức thầu xây dựng

Representative of the design consulting organization: Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation: Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

Works and items of project which have been examined, include: Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm

Technical standards applied to construction, inspection, acceptance: Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu

Legal documents : Hồ sơ pháp lý

Documents on quality management: Tài liệu về quản lý chất lượng

Quantity performed: Về khối lượng thực hiện

Construction quality: Về chất lượng thi công

Accept: Chấp nhận

Signature and seals of parties to the acceptance: Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

\>> Xem thêm: Mức bồi thường chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn

Mục đích của biên bản nghiệm thu

Mục đích của biên bản nghiệm thu được lập ra là để ghi lại toàn bộ quá trình hoàn thành công việc cũng như chứng minh sự kiểm nghiệm và bàn giao giữa hai bên xem có đúng với thỏa thuận trước đó hay không

Ngoài ra, biên bản nghiệm thu còn có những lợi ích khác như:

Xây dựng sự tự tin ở cấp độ người sử dụng người thi hành hai người dùng

Tạo sự tin tưởng giữa tất cả các bên trong hợp đồng.

Biên bản nghiệm thu sẽ là căn cứ để thanh lý hợp đồng nhanh nhất thỏa thuận của hai bên đang thực hiện chung một công trình nào đó.

Nghiệm thu phần mềm tiếng Anh là gì?

Kiểm thử phần mềm (tiếng Anh: Software testing) là một cuộc kiểm tra được tiến hành để cung cấp cho các bên liên quan thông tin về chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ được kiểm thử.

Nghiệm thu dịch sang tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu (acceptance) là quá trình kiểm định (inspecting), thu nhận và kiểm tra (checking) công trình sau khi xây dựng.

Nghiệm thu trong xây dựng tiếng Anh là gì?

Nghiệm thu công trình xây dựng - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Acceptance of Construction Work.

Nghiệm thu hàng hóa là gì?

Nghiệm thu hàng hóa là một quá trình kiểm định, thu nhận trước khi bàn giao hay đưa sản phẩm ra thị trường. Do đó, biên bản nghiệm thu cần nêu rõ tên doanh nghiệp/người nghiệm thu, thông tin 2 bên và các hạng mục nghiệm thu.