401k plan là gì

401[k] plan401 [k]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 401[k] plan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chương trình lợi ích người lao động sử dụng lao động tài trợ hỗ trợ bởi các mã số thuế của Hoa Kỳ. Theo kế hoạch này, một số lượng hạn chế của một nhân viên là trước thuế lương được gửi vào kế hoạch nghỉ hưu hoãn thuế nơi nó tích lũy miễn thuế. Rút tiền do người lao động trước khi người đó đạt đến tuổi 59 tuổi rưỡi năm thu hút phạt trừ một số trường hợp khó khăn.

Definition - What does 401[k] plan mean

Employer-sponsored employee benefit scheme supported by the US tax code. Under this plan, a limited amount of an employee's before-tax salary is deposited into tax-deferred retirement plan where it accumulate free of tax. Withdrawals by the employee before he or she reaches the age of 59½ years attract penalties except in certain cases of hardship.

Source: 401[k] plan là gì? Business Dictionary

401k là gì?

401k là một trong những chương trình phúc lợi quan trọng nhất của các công ty nhằm để giúp đỡ cho nhân viên mở trương mục tiết kiệm để dành cho việc hưu trí của mình trong tương lại.  Rất nhiều người quen thuộc với chương trình này, đặc biệt là những người làm cho các công ty, hãng xưởng.  Tuy nhiên qua sự tìm hiểu và tiếp xúc với nhiều cá nhân, chúng tôi biết được nhiều người Việt Nam chúng ta không rõ hoặc hiểu lầm về chương trình 401k.

Nguồn gốc và lợi ích 401k

Tên 401k bắt nguồn từ phần 401 đoạn [k] của bộ luật thuế liên bang. Đặc điểm chính của chương trình 401k là cho phép người đi làm trong một công ty để dành một phần tiền trong mỗi check lương của mình trước khi đóng thuế. Và tiền để dành này [contribution] được bỏ vào trong một quỹ 401k chung, thường được điều hành do một cơ sở chuyên về tài chánh để quản lý và đầu tư tiền đóng góp của nhân viên.

Tất cả tiền lời sinh ra trong quỹ 401k sẽ không phải chịu thuế [tax-deferred] cho đến lúc bạn về hưu – khi đó tiền rút ra sẽ chịu thuế tùy theo mức thuế [tax bracket] của bạn vào thời gian đó, thường là thấp hơn mức hiện tại. Số tiền lời sinh ra mà không phải trả thuế liền thì sẽ sinh sôi nảy nở nhanh hơn thay vì phải chịu thuế.

Tại sao có 401k?

401k là một trong những phương cách mà chính phủ Mỹ dùng để khuyến khích người dân tiết kiệm cho tương lai của mình. Trước khi 401k ra đời năm 1982, người đi làm khi về hưu sẽ được trợ cấp bằng quỹ hưu [pension] từ chính phủ hoặc từ công ty. Tuy nhiên ngân sách quốc gia ngày càng thiếu hụt và các công ty càng muốn bớt đi những khoản chi phí về phúc lợi cho nhân viên. Để bớt đi gánh nặng cho ngân sách quốc gia và cùng lúc giúp các công ty, chính phủ hoãn việc đánh thuế [tax deferred] tiền tiết kiệm/đầu tư trong chương trình 401k hầu khuyến khích người đi làm để dành nhiều hơn. Xin nhớ là chính phủ chỉ hoãn chứ không phải là miễn đánh thuế. Tax-deferred [hoãn thuế] khác với tax-free [miễn thuế]. Thu nhập của bạn nếu không đóng thuế hôm nay thì cũng sẽ phải đóng thuế lúc về hưu.

Rated 4.6/5 based on 28 votes

401[k] plan là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

401[k] plan là 401 [k]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 401[k] plan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Chương trình lợi ích người lao động sử dụng lao động tài trợ hỗ trợ bởi các mã số thuế của Hoa Kỳ. Theo kế hoạch này, một số lượng hạn chế của một nhân viên là trước thuế lương được gửi vào kế hoạch nghỉ hưu hoãn thuế nơi nó tích lũy miễn thuế. Rút tiền do người lao động trước khi người đó đạt đến tuổi 59 tuổi rưỡi năm thu hút phạt trừ một số trường hợp khó khăn.

Thuật ngữ 401[k] plan

  • 401[k] plan là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là 401[k] plan là 401 [k]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 401[k] plan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Chương trình lợi ích người lao động sử dụng lao động tài trợ hỗ trợ bởi các mã số thuế của Hoa Kỳ. Theo kế hoạch này, một số lượng hạn chế của một nhân viên là trước thuế lương được gửi vào kế hoạch nghỉ hưu hoãn thuế nơi nó tích lũy miễn thuế. Rút tiền do người lao động trước khi người đó đạt đến tuổi 59 tuổi rưỡi năm thu hút phạt trừ một số trường hợp khó khăn.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ 401[k] plan theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ 401[k] plan

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ 401[k] plan. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Điều hướng bài viết

Chủ Đề