À la mode là gì

You want it a la mode?

Bạn muốn nó một chế độ la?

You know the day you do, it'll come back in fashion, be oh, so de la mode.

Bạn biết ngày bạn làm, nó sẽ trở lại trong thời trang, hãy trở thành chế độ tuyệt vời.

École supérieure des Arts et skills de la mode, hay ESMOD, là một trường tư thục về thời trang của Pháp.

Emergency, appendectomy, broken bones, LA traffic, pick one.

Cấp cứu, cắt ruột thừa, gãy xương, giao thông LA, chọn một.

Whilst most fish, and other sea dwellers are in sleep mode or in slow motion, sharks are out on the prowl trying to fill their bellies.

В то время как большинство рыб и других морских обитателей находятся в спящем режиме или в замедленной съемке, акулы рыщут, пытаясь набить себе живот.

In May 1996, La and I returned to Australia and settled in Cairns, north Queensland.

Vào tháng 5 năm 1996, La và tôi trở lại Úc và định cư tại Cairns, bắc Queensland.

On the MS Shearwater in LA harbour, a team of marine biologists are heading out to hunt for blue whales.

Trên tàu MS Shearwater ở cảng LA, một nhóm các nhà sinh vật học biển đang lên đường săn cá voi xanh.

Don we now our gay apparel fa, la, la, la, la, la, la, la, la.

Don gian nay gay an tuong fa, la, la, la, la, la, la, la, la.

De La Sol is out to kill me, and the rest of you.

De La Sol ra ngoài để giết tôi, và những người còn lại.

Load this log mode at startup.

Tải chế độ nhật ký này khi khởi động.

Juan de la Cierva invented the autogyro and the principles to make a helicopter work.

Juan de la Cierva đã phát minh ra autogyro và các nguyên tắc để làm cho một máy bay trực thăng hoạt động.

During the SAG ceremony in LA, they raised one million dollars for the Facelifts For Tots charity.

Trong buổi lễ SAG ở LA, họ đã quyên góp được một triệu đô la cho quỹ từ thiện Facelifts For Tots.

A Himalayan country of lush mountains, Bhutan is known as the world's last Shangri - la.

Một quốc gia trên dãy núi xanh tươi của dãy núi Himalaya, Bhutan được mệnh danh là vùng đất cuối cùng của thế giới.

Usually before a concert there is an announcement asking the audience to either turn off their phones or switch them to manner mode.

Thông thường trước buổi hòa nhạc có một thông báo yêu cầu khán giả tắt điện thoại của họ hoặc chuyển chúng sang chế độ cách.

In my language, the notes of the scale are do, re, mi, fa, sol, la, ti, do.

Trong ngôn ngữ của tôi, các nốt của thang âm là do, re, mi, fa, sol, la, ti, do.

Sami deliberately turned his phone to airplane mode.

Sami cố tình biến điện thoại của mình sang chế độ máy bay.

He sees any easiness as a threat to his masculinity, so he always starts games on hard mode and ends up stuck on the first level for days.

Anh ta thấy bất kỳ sự dễ dãi nào là mối đe dọa cho sự nam tính của mình, vì vậy anh ta luôn bắt đầu các trò chơi ở chế độ cứng và cuối cùng bị mắc kẹt ở cấp độ đầu tiên trong nhiều ngày.

Poetry is simply the most beautiful, impressive, and widely effective mode of saying things.

Thơ đơn giản là phương thức nói hay nhất, ấn tượng và hiệu quả nhất.

La Lia Rumantscha is the umbrella organization of all Romansh women and men. It wants to promote, in a sustainable way, the Romansh language and culture.

La Lia Rumantscha là tổ chức bảo trợ của tất cả phụ nữ và nam giới người La Mã . Tổ chức này muốn quảng bá ngôn ngữ và văn hóa người La Mã một cách bền vững.

Tom switched his phone to manner mode before he walked into Mary's office.

Tom chuyển điện thoại của mình sang chế độ cách thức trước khi anh bước vào văn phòng của Mary.

The French call orgasms "la petite mort" [the little death].

Người Pháp gọi cực khoái là "la small death" [cái chết nhỏ].

In 2005, a massive 400 - mile - wide hurricane named Katrina struck New Orleans, La., and neighboring states.

Năm 2005, một cơn bão lớn rộng 400 dặm có tên Katrina đã tấn công New Orleans, La. Và các bang lân cận.

Averages come in three flavors: mean, median, and mode.

Mức trung bình có ba loại: trung bình, trung bình và chế độ.

Australian soprano Joan Sutherland was dubbed "La Stupenda" after a performance in Venice in 1960 and the label stuck for the rest of her career.

Giọng nữ cao của Úc Joan Sutherland được mệnh danh là "La Stupenda" sau buổi biểu diễn ở Venice năm 1960 và nhãn hiệu bị kẹt trong phần còn lại của sự nghiệp.

I called Lida "la india". I liked her Native American looks.

Tôi gọi Lida là "la india". Tôi thích vẻ ngoài người Mỹ bản địa của cô ấy.

This spring Marissa has conducted oral - history interviews with members of the collective Mujeres Mutantes, and additional research into collectives such as La Liga and St. Sucia.

Mùa xuân này Marissa đã thực hiện các cuộc phỏng vấn lịch sử bằng miệng với các thành viên của tập thể Soones Mutantes, và nghiên cứu bổ sung vào các tập thể như La Liga và St. Sucia.

It's a bad sign when a business is constantly in crisis management mode.

Đó là một dấu hiệu xấu khi một doanh nghiệp liên tục ở trong chế độ quản lý khủng hoảng.

If you enable Berserk mode, your character cannot be knocked down or killed.

Nếu bạn bật chế độ Berserk, nhân vật của bạn không thể bị hạ gục hoặc bị giết.

In my language, the notes of the scale are do, re, mi, fa, sol, la, si, do.

Trong ngôn ngữ của tôi, các nốt của thang âm là do, re, mi, fa, sol, la, si, do.

La La Land' was mistakenly announced as the winner.

La La Land 'được công bố nhầm là người chiến thắng.

The future subjunctive mode in the Portuguese language is strictly connected to conditional sentences.

Phương thức tương lai phụ trong tiếng Bồ Đào Nha được kết nối chặt chẽ với các câu điều kiện.

For example, we can say "obei al la patro" and "obei la patron" [instead of "obei je la patro"].

Ví dụ: chúng ta có thể nói "obei al la patro" và "obei la patron" [thay vì "obei je la patro"].

Video liên quan

Chủ Đề