Alu alcorest trong tiếng trung quốc là gì năm 2024
Tấm Alu hay (Aluminium) là một loại ốp hợp kim nhôm nhựa có đủ màu sắc. Với giá chỉ từ 131.000đ ta có thể dùng Aluminium vào làm biển quảng cáo, trang trí nội, ngoại thất các công trình xây dựng…. Show Tìm hiểu các thông tin về tấm Aluminium. Cùng xem 1 tấm nhôm Alu có kích thước là bao nhiêu? Nó có những màu nào? Ưu nhược điểm của loại tấm nhôm nhựa này. Cuối cùng là tham khảo thông tin bảng giá Alu Victory, Forever của Tân Đại An trong phần cuối bài viết. TẤM ALU (ALUMINIUM) LÀ GÌ?Tấm Alu là tên gọi tắt của Aluminium Composite Panel. Nếu dịch sang tiếng Việt sẽ là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa. Theo đó, tấm Alu hay Aluminium là một loại hợp kim. Chất liệu này có cấu tạo từ hai lớp bề mặt là nhôm và lõi bên trong bằng nhựa. Phần lõi nhựa bên trong thường được làm từ nhựa tái sinh nên có khả năng chống cháy tốt. Hiện nay, tấm nhựa Alu được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực. Tuy nhiên, phổ biến là trong lĩnh vực làm biển quảng cáo, thiết kế nội hay ngoại thất các công trình dân dụng. Cấu tạo tấm nhựa AluAlu được cấu tạo từ 2 thành phần chính là nhôm và nhựa polyethylene tổng hợp. Ngoài 2 thành phần chính kể trên, nhà sản xuất còn thêm vào mỗi tấm alu một số thành phụ như:
Phân loại tấm nhôm AluHiện nay, người ta dựa vào nguồn gốc xuất xứ và mục đích sử dụng để phân loại Alu. Phân loại theo nguồn gốc xuất xứ:Dựa vào nguồn gốc xuất sứ, người ta chia Alu thành 2 loại là hàng nội địa và hàng nhập khẩu, vi :
Ngoài ra, với hàng nhập khẩu còn một số loại khác như:
Phân loại theo không gian lắp đặt:Nếu dựa vào không gian lắp đặt, người ta chia Alu thành 2 loại đó là:
Thi công tấm Alu trong nhà – Nguồn ảnh Dailyalu Thi công tấm Alu ngoài trời Kích thước tấm aluNhư vừa chia sẻ, tấm Alu có rất nhiều loại. Do đó, kích thước của mỗi loại cũng sẽ khác nhau. Theo đó, kích thước của một số tấm Alu hiện nay như sau: Kích thước Alu Victory và ForeverTấm nhôm nhựa Victory và Forever là sản phẩm do Tân Đại An sản xuất và phân phối. Đây là dòng sản phẩm nhôm nhựa được nhiều khách hàng tin dùng bởi mẫu mã và chất lượng phong phú. Đặc biệt với mức giá rẻ nhất chỉ từ 131.000đ.
Bảng kích thước Tấm Alu các hãngTên hãng Độ dày nhôm Độ dày tấm Kích thước Lớp nhựa Khả năng chịu nhiệt Alcorest · 0.06mm, · 0.1mm, · 0.12mm, · 0.15mm, · 0.18mm, · 0.21mm · 2mm, · 3mm, · 4mm 1220 x 2440 mm Nhựa chống cháy. 50 – 80oC. Alu triều chen· 0,06mm, · 0,1mm, · 0,12mm, · 0,15mm, · 0,18mm, · 0,21mm, · 0,3mm… · 2mm · 3mm · 4mm… 1220 x 2440 mm Đang cập nhật Đang cập nhật Alcotop Đang cập nhật 0.5mm (AL.) + 3.0mm (P.E.) + 0.5mm (AL.) = Tổng độ dày tấm 4mm. · Chiều rộng: 1020mm, 1250mm và 1575mm. · Chiều dài: 2450 mm hoặc tối đa đến 7000 mm. Đang cập nhật Đang cập nhật Vertu · 0.06mm, · 0.1mm, · 0.12mm, · 0.15mm, · 0.18mm, · 0.21mm, · 0.30mm, · 0.50mm… · 2 mm, · 3mm, · 4mm, · 5mm, · 6mm… 1220 x 2420mm. Đang cập nhật Đang cập nhật Đặc điểm nổi bật của tấm AluMột số đặc điểm nổi bật của tấm Alu Victory phải kể đến như:
Hiện nay, tấm ốp hợp kim nhôm nhựa có khoảng 30 màu khác nhau. Theo đó, độ bền của các màu có thể lên đến 5 năm. Không những thế, màu sắc và vân Alu rất đa dạng. Bao gồm hoa văn giả đá, hệ thống màu sơn, hoa văn giả gỗ… Ứng dụng của tấm AluVới những đặc điểm trên, tấm nhựa Alu thích hợp để sử dụng trong những trường hợp sau:
BÁO GIÁ TẤM ALUAlu có rất nhiều loại nên bảng giá của chúng cũng không giống nhau. Ngoài ra, một số yếu tố cũng có thể ảnh hưởng đến giá của dòng sản phẩm này như:
Do đó, để được báo giá chi tiết, các bạn nên đến trực tiếp các địa chỉ cung cấp tấm Alu. Tùy thuộc vào những yếu tố trên mà nhân viên tư vấn sẽ giúp bạn đưa ra mức phí cụ thể. Liên hệ số điện thoại : 0868.586.995 để nhận báo giá chính xác tấm nhôm nhựa Alu của Tân Đại An. Dưới đây là bảng giá một vài sản phẩm Alu Victory và Forever giá rẻ mà chúng tôi đang cung cấp BẢNG GIÁ ALU VICTORYSTT Mã màu Độ dày nhôm Độ dày tấm Đơn giá chuẩn 1 Ghi (mã 2001) 0.05 mm 1.8 ly 132,000 2 2 ly 141,000 3 2.8 ly 166,000 4 3 ly 175,000 5 0.06 mm 3 ly 202,000 6 0.1 mm 3 ly 242,000 7 0.21 mm 3 ly 446.500 8 05 Loại B 2.8 ly 131,000 9 05 Loại B 3 ly 140,000 10 Trắng sứ ( mã 2002 ) 0.05 mm 1.8 ly 132,000 11 2 ly 141,000 12 2.8 ly 166,000 13 3 ly 175,000 14 0.1 mm 3 ly 242,000 15 0.21 mm 3 ly 446,500 16 05 Loại B 2.8 ly 131,000 17 05 Loại B 3 ly 140,000 18 Vân gỗ đậm (2028) 0.06 mm 1.8 ly 168,000 19 2 ly 177,000 20 2.8 ly 197,000 21 3 ly 206,500 22 Vân gỗ nhạt (2025) 0.06 mm 1.8 ly 168,000 23 2 ly 177,000 24 2.8 ly 197,000 25 3 ly 206.500 BẢNG GIÁ ALU FOREVER GIÁ RẺSTT Mã màu Độ dày tấm Đơn giá chuẩn 1 Ghi ( mã 2001) 2 ly Forever 109,000 2 2 ly Forever B 69,000 3 2 ly Forever không phim B 64,000 4 3 ly Forever 143,000 5 3 ly Forever B 103,000 6 3 ly Forever không phim 133,000 7 Trắng sứ ( mã 2002) 2 ly Forever 112,000 8 2 ly Forever B 69,000 9 2 ly Forever không phim 102,000 10 3 ly Forever 143,000 11 3 ly Forever B 103,000 12 3 ly Forever không phim 133,000 Do là cơ sở sản xuất trực tiếp nên giá hợp kim của chúng tôi rẻ hơn rất nhiều so với các sản phẩm đang bán trên thị trường. Cùng so sánh với các bảng giá khác bên dưới đây. Bảng báo giá tấm alu alcorest màu đặc biệtSTT Màu sản phẩm Mã sản phẩm Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá đại lý cấp 1 (VNĐ/TẤM) 1220x2440mm1 Pet vân gỗ EV 2021 – Gỗ nhạt EV 2025 – Gỗ nâu EV2028 – Gỗ đỏ 0.06 2 290,000 2 3 349,000 3 4 420,000 4 EV2021, EV2025 0.1 2 380,000 5 3 443,000 6 Pet nhôm xước EV 2013 – Xước Bạc EV 2023 – Xước hoa EV 2026 – Xước Vàng 0.06 2 344,000 7 3 400,000 8 4 482,000 9 0.08 2 359,000 10 3 415,000 11 4 497,000 12 0.1 2 369,000 13 3 428,000 14 4 513,000 15 EV 2033 – Xước Đen 0.08 2 374,000 16 3 431,000 17 4 518,000 18 0.1 2 380,000 19 3 441,000 20 4 528,000 21 EV 2013, EV 2026 0.21 3 682,000 22 4 757,000 23 Pet vân đá EV 2024 – Đá Đỏ 0.08 2 354,000 24 3 409,000 25 4 490,000 26 Pet nhôm bóng EV2002MB 0.21 3 656,000 27 4 750,000 28 5 869,000 29 Pet nhôm gương EV2027 – Gương Trắng 0.3 3 1,100,000 30 4 1,200,000 31 EV 2029 EU – Gương đen EU 0.03 3 1,600,000 32 4 1,700,000 33 EV 2030 – Gương Vàng 0.3 3 1,180,000 34 4 1,280,000 35 EV 2032 – Gương sơn vàng 0.21 3 890,000 36 4 990,000 37 EV 2034 – Gương sơn đen 0.21 3 890,000 38 4 990,000 39 0.3 3 1,100,000 40 4 1,200,000 41 PVDF NANO EV 3001 – NANO EV 3002 – NANO 0.21 3 770,000 42 4 860,000 43 0.5 4 1,350,000 44 5 1,440,000 Bảng giá Alu Triều ChenSTT Mã sản phẩm Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn Giá bán lẻ Số lượng từ 20 triệu trở lên 1 PE Màu trơn (bạc, sữa…) 0.06 2 270,000 257,000 2 PE (Trang Trí nội thất), các màu trơn, bạc, sữa… 0.06 3 330,000 314,000 3 0.08 3 385,000 366,000 4 0.10 3 400,000 380,000 5 0.12 3 460,000 437,000 6 0.18 3 575,000 546,000 7 0.2 3 690,000 656,000 8 Màu Đặc Biệt VG-VĐ 0.06 2 330,000 314,000 9 Các màu xước 0.12 3 550,000 523,000 10 PVDF (Trang trí ngoại thất) 0.20 3 825,000 784,000 11 TAC (TOP AMERICAN) 0,05 (bạc sữa) 2 195,000 185,000 12 3 265,000 252,000 Mua tấm alu ở đâu chất lượng tốt, giá hợp lý?Qua những thông tin trên có thể thấy, Alu rất thích hợp để trang trí nội, ngoại thất, biển quảng cáo. Ngoài ra, sử dụng tấm nhựa Alu còn giúp mang đến môi trường yên tĩnh, mát mẻ trong mùa hè. Tuy nhiên, câu hỏi đặt ra là nên mua tấm Alu ở đây uy tín và giá cả hợp lý? Một gợi ý dành cho các bạn đó chính là có thể đến Tân Đại An. Tân Đại An tự hào là một trong những địa chỉ cung cấp tấm Alu uy tín ở Hà Nội và khắp cả nước. Sử dụng sản phẩm của Tân Đại An các bạn sẽ rất hài lòng vì những điều sau:
Hy vọng qua những thông tin trên đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về tấm Alu. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tấm Alu. Có thể đến Tân Đại An để được báo giá hợp lý. Để tiết kiệm thời gian, các bạn có thể gọi đến 0868.586.995. Các nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ kịp thời. |