Atlanta là gì

Atlanta [IPA: /ˌætˈlɛ̃n.nə/ hay /ˌɛtˈlɛ̃n.nə/] là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tiểu bang Georgia, là vùng đô thị lớn thứ 9 Hoa Kỳ. Theo số liệu thống kê tháng 7 năm 2005, thành phố có dân số 470.688 người và dân số vùng đô thị Atlanta là 4.917.717. Ngày 1 tháng 7 năm 2005, khu vực thống kê kết hợp của vùng đô thị Atlanta là 5.249.121 người.[1]

AtlantaQuốc giaTiểu bangQuậnChính quyền • Thị trưởngDiện tích • Thành phố • Đất liền • Mặt nướcĐộ caoDân số [2018] • Thành phố • Mật độ • Đô thị • Vùng đô thịMúi giờ • Mùa hè [DST]Mã bưu chínhMã điện thoạiThành phố kết nghĩaTrang web


Hiệu kỳ


Ấn chương

Tên hiệu: Hotlanta, The Big Peach, The ATL, A-Town, The A

Vị trí tại các quận Fulton và DeKalb của tiểu bang Georgia

Atlanta

Tọa độ: 33°45′18″B 84°23′24″T / 33,755°B 84,39°T
Hoa Kỳ
Georgia
Fulton, DeKalb
Keisha Lance Bottoms
132,4 mi2 [351 km2]
131,8 mi2 [341,2 km2]
0,7 mi2 [20 km2]
738−1.050 ft [225−320 m]
498.044
3,670/mi2 [1.416/km2]
3.499.840
5.138.223
EST [UTC-5]
EDT [UTC-4]
30060, 30301–30322, 30324–30334, 30336–30350, 30353, 30301, 30302, 30304, 30307, 30310, 30314, 30316, 30322, 30324, 30326, 30328, 30329, 30330, 30317, 30331, 30334, 30337, 30339, 30342, 30344, 30349
404, 678, 770
Đài Bắc, Nürnberg, Salzburg, Yokneam, Kumasi, Bruxelles, Montego Bay, Rio de Janeiro, Lagos, Toulouse, Newcastle trên sông Tyne, Port of Spain, Tbilisi, Asmara, Athena, Bucharest, Cotonou, Pekanbaru, Ra'anana, Fukuoka, Archaia Olympia, Salcedo, Hermanas Mirabal, Bruxelles
//www.atlantaga.gov/

Vị trí của Atlanta, Georgia

Theo thống kê, diện tích thành phố là 343 km² [132,4 mi²]. 341,2 km² [131,8 mi²] đất và 1,8 km² [0,7 mi²] mặt nước.

Các thành phố xung quanh

  • Sandy Springs: 85.445 dân
  • Roswell: 79.338 dân
  • Marietta: 58.748 dân
  • Smyrna: 40.999 dân
  • Kennesaw: 30.522 dân
  • East Point: 39.595 dân
  • North Atlanta [unincorporated]: 38.579 dân
  • Redan [unincorporated]: 33.841 dân
  • Dunwoody [unincorporated]: 32.808 dân
  • Mableton [unincorporated]: 29.733 dân
  • Forest Park. 21.447 dân
  • College Park: 20.382 dân

Khí hậu

ThángMộtHaiBaTưNămSáuBảyTámChínMườiMười MộtMười HaiNămNhiệt độ cao trung bình [°F [°C]]Nhiệt độ thấp trung bình [°F [°C]]Lượng mưa trung bình [inch [milimet]
52 [11] 57 [14] 65 [18] 73 [23] 80 [27] 87 [31] 89 [32] 88 [31] 82 [28] 73 [23] 63 [17] 55 [13] 72 [22]
34 [1] 37 [3] 45 [7] 50 [10] 59 [15] 66 [19] 72 [22] 70 [21] 64 [18] 54 [12] 45 [7] 36 [2] 52 [11]
5,03 [127,8] 4,68 [118,9] 5,38 [136,7] 3,62 [91,9] 3,95 [100,3] 3,63 [92,2] 5,12 [130,0] 3,63 [92,2] 4,09 [103,9] 3,11 [79,0] 4,10 [104,1] 3,82 [97,0] 50,16 [1274]

Thể thao

 

Câu lạc bộMôn thể thaoGiảiSân nhà
Atlanta Braves Bóng chày MLB Truist Park
Atlanta Falcons Bóng bầu dục Mỹ NFL Sân vận động Mercedes-Benz
Atlanta Hawks Bóng rổ NBA State Farm Arena
Atlanta United Bóng đá MLS Sân vận động Mercedes-Benz
Atlanta Dream Bóng rổ WNBA Gateway Center Arena

 

Chính phủ và luật pháp

 

Atlanta được quản lý bởi một người thị trưởng và hội đồng thành phố. Hội đồng thành phố có 15 thành viên, đại diện cho 12 quận của thành phố và 3 toàn thành phố vị trí. Thị trưởng có thể phủ quyết một điều lệ đưa ra bởi hội đồng thành phố, nhưng sự phủ quyết đó có thể bị bác bỏ nếu đạt được trên 2/3 số người. Thị trưởng của Atlanta là Kasim Reed.

 

MARTA cung cấp giao thông công cộng tại Atlanta

Các trường đại học cao đẳng

 

Lịch sử Atlanta

Thành phố kết nghĩa

Atlanta có 19 thành phố kết nghĩa. [SCI]:[2]

  •  
    Brussel, Bỉ
  •  
    Bucharest, România
  •  
    Canberra, Úc
  •  
    Cotonou, Bénin
  •  
    Daegu, Hàn Quốc
  •  
    Fukuoka, Nhật Bản
  •  
    Lagos, Nigeria
  •  
    Montego Bay, Jamaica
  •  
    Newcastle trên sông Tyne, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
  •  
    Nürnberg, Đức
  •  
    Olympia Cổ, Hy Lạp
  •  
    Port of Spain, Trinidad và Tobago
  •  
    Ra'anana, Israel
  •  
    Rio de Janeiro, Brasil
  •  
    Salcedo, Cộng hòa Dominican
  •  
    Salzburg, Áo
  •   Đài Bắc, Trung Hoa Dân Quốc
  •  
    Tbilisi, Gruzia
  •  
    Toulouse, Pháp

Tham khảo

  1. ^ “Annual Estimates of the Population of Combined Statistical Areas: 1 tháng 4 năm 2000 to 1 tháng 7 năm 2005” [bằng tiếng Anh]. Cục Thống kê dân số Hoa Kỳ. tr. 6. Bản gốc [Microsoft Excel] lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2006.
  2. ^ “Sister Cities International”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2006.

Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Atlanta.

Tìm hiểu thêm về
Atlanta
tại các dự án liên quan

 
Từ điển từ Wiktionary
 
Tập tin phương tiện từ Commons
 
Tin tức từ Wikinews
 
Danh ngôn từ Wikiquote
 
Văn kiện từ Wikisource
 
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
 
Tài nguyên học tập từ Wikiversity
  • Trang chủ của Atlanta
  • WikiSatellite view of Atlanta tại WikiMapia

Chủ Đề