Bài giải vở bài tập toán lớp 5

GIẢI VBT TOÁN 5 - TẬP 2

Giải từ bài 90 đến 110

Giải bài 90: hình thang

Giải bài 91: diện tích hình thang

Giải bài 92: luyện tập

Giải bài 93: luyện tập chung

Giải bài 94: hình tròn

Giải bài 95: chu vi hình tròn

Giải bài 96: luyện tập

Giải bài 97: diện tích hình tròn

Giải bài 98: luyện tập

Giải bài 99: luyện tập chung

Giải bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt

Giải bài 101: luyện tập về tính diện tích

Giải bài 102: luyện tập về tính diện tích [tiếp theo]

Giải bài 103: luyện tập chung

Giải bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương

Giải bài 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Giải bài 106: luyện tập - Trang 24,25

Giải bài 107: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Giải bài 108: luyện tập

Giải bài 109: luyện tập chung

Giải bài 110: thể tích của một hình

Giải từ bài 111 đến 130

Giải bài 111: xăng-ti-mét khối. đề-xi-mét khối

Giải bài 112: mét khối

Giải bài 113: luyện tập

Giải bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật

Giải bài 115: thể tích hình lập phương

Giải bài 116: luyện tập chung

Giải bài 117: luyện tập chung

Giải bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu

Giải bài 119: luyện tập chung

Giải bài 120: luyên tập chung

Giải bài 121: Tự kiểm tra

Giải bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian

Giải bài 123: Cộng số đo thời gian

Giải bài 124: Trừ số đo thời gian

Giải bài 125: Luyện tập

Giải bài 126: Nhân số đo thời gian với một số

Giải bài 127: Chia số đo thời gian với một số Trang 56

Giải bài 128: Luyện tập

Giải bài 129: Luyện tập chung

Giải bài 120: luyên tập chung

Giải bài 121: Tự kiểm tra

Giải bài 122: bảng đơn vị đo thời gian

Giải bài 123: cộng số đo thời gian

Giải bài 124: Trừ số đo thời gian

Giải bài 125: luyện tập

Giải bài 126: nhân số đo thời gian với một số

Giải bài 127: Chia số đo thời gian cho một số

Giải vbt toán 5 tập 128: Luyện tập

Giải bài 129: luyện tập chung

Giải bài 130: vận tốc

Giải từ bài 131 đến 140

Giải bài 131: luyện tập

Giải bài 132: Quãng đường

Giải bài 133: luyện tập

Giải bài 134: thời gian

Giải bài 135: luyện tập

Giải bài 136: luyện tập chung

Giải bài 137: luyện tập chung

Giải bài 138: luyện tập chung

Giải bài 139: ôn tập về số tự nhiên

Giải bài 140: ôn tập về phân số

Giải từ bài 141 đến 150

Giải bài 141: ôn tập về phân số [tiếp theo]

Giải bài 142: ôn tập về số thập phân

Giải bài 143: ôn tập về số thập phân [tiếp theo]

Giải bài 144: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Giải bài 145: ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng [tiếp theo]

Giải bài 146: ôn tập về đo diện tích - Trang 84, 85

Giải bài 147: ôn tập về đo thể tích - Trang 85, 86

Giải bài 148: ôn tập về đo diện tích và đo thể tích [tiếp theo]

Giải bài 149: ôn tập về đo thời gian

Giải bài 150: phép cộng

Giải từ bài 151 đến 160

Giải bài 151: phép trừ

Giải bài 152: luyện tập

Giải bài 153: phép nhân

Giải bài 154: luyện tập

Giải bài 155: phép chia

Giải bài 156: luyện tập

Giải bài 157: luyện tập

Giải bài 158: ôn tập về các phép tính với số đo thời gian

Giải bài 159: ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

Giải bài 160: luyện tập

Giải từ bài 161 đến 175

Giải bài 161: ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình

Giải bài 162: luyện tập

Giải bài 163: luyện tập chung

Giải bài 164: một số dạng bài toán đã học

Giải bài 165: luyện tập

Giải bài 166: luyện tập

Giải bài 167: luyện tập

Giải bài 168: ôn tập về biểu đồ

Giải bài 169: luyện tập chung

Giải bài 170: luyện tập chung

Giải bài 171: luyện tập chung

Giải bài 172: luyện tập chung

Giải bài 173: luyện tập chung

Giải bài 174: luyện tập chung

Giải bài 175: tự kiểm tra

Kiểm tra học kì 2

Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 1

Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 2

Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 3

Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 4

Đề thi toán học kì 2 lớp 5 số 5

Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

Đề bài

1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\]

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\]

b] \[5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\]

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] 0,5=.......;              0,92 = .........;               0,075 = ........

b] 0,4 = .......;           0,004 = ........;               0, 004 = .......

Đáp án

1. a] Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân [theo mẫu]

 \[\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\]

b] Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân [theo mẫu]

\[2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \]

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3.Viết hỗn số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\]

b] \[5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\]

c] \[2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\]

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

b] \[0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\]

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 33. Khái niệm số thập phân [tiếp theo]

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó.

Đề bài

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a

b

a+b

b+a

6,84

2,36

6,84 + 2,36 = ...........

20,65

17,29

Nhận xét: a + b = b + ...........

Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì...............................

2. Tính rồi thử lại

a]

                  

b]

                      

c]

              

3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74m. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó.

4. Tìm số trung bình cộng của 254,55 và 185,45

Đáp án

1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a

b

a+b

b+a

6,84

2,36

6,84 + 2,36 = 9,2

2,36 +6,84 = 9,2

20,65

17,29

20,65 + 17,29 = 37,94

17,29 + 20,65 = 37,94

Nhận xét: a + b = b + a

Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

2. Tính rồi thử lại

a]

                                                                                                            

b]

                     

c]

          

3. 

Bài giải

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật:

30,63 + 14,74 = 45,37 [m]

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

[45,37 + 30,63] x 2 = 152 [m]

Đáp số: 152m

4. Tìm số trung bình cộng của 254,55 và 185,45

Bài giải

Số trung bình cộng cần tìm là:

[254,55 + 185,45] : 2 = 220

Đáp số: 220

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 49. Luyện tập - VBT Toán 5

Video liên quan

Chủ Đề