Bài tập mô hình poq có lời giải năm 2024

CHƯƠNG 7:HOẠCH ĐỊNH TỒN KHO Chính sách tồn kho rất quan trọng khiến cho các nhà quản lý sản xuất, quản lý marketing và quản lý tài chính phải làm việc cùng nhau để đạt được sự thống nhất. Có nhiều quan điểm khác nhau về chính sách tồn kho, để có sự cân bằng các mục tiêu khác nhau như: giảm chi phí sản xuất, giảm chi phí tồn kho và tăng khả năng đáp ứng nhu cầu cho khách hàng. Chương này sẽ giải quyết các quan điểm đối chọi nhau để thiết lập chính sách tồn kho. Chúng...

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐƠN HÀNG (EOQ) (Imin=0) Bài tập 1: Một công ty có nhu cầu về một loại sản phẩm là 5 sản phẩm trong 6 tháng. Công ty phải đặt hàng từ một nhà cung cấp với chi phí đặt hàng là 1.500. Chi phí cho việc lưu giữ tồn kho là 1 đơn vị sản phẩm trong 1 tháng là 120đ , Pu = 150đ, N = 365 ngày. a) Tính quy mô đặt hàng hiệu quả. b) Tổng chi phí tồn kho với Imin =0. c) Số lần đặt hàng trong năm. d) Chu kỳ đặt hàng Tóm tắt: Da=50002=10000đv S=1.500đ H=12012=1440đ a)Quy mô đặt hàng Q*= = =4564đv b) Tổng chi phí tồn kho với Imin =0. TC=CT+CH+CP = +DaPu= 1500000++10000150 = 8072670đ c) Da/Q= 10000/4564=2. KL 2 lần d) t=N*(Q*/Da)=365*(4564/10000)=166 Ngày DẠNG 2: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐẶT HÀNG (EOQ) (Imin>0) Công ty có: - Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá 850 đồng - Chi phí một lần đặt hàng là S = 100 đồng - Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa H = 1% giá mua/tháng

  • Imin=500 sản phẩm Tính:
  • Qui mô đơn hàng tối ưu.
  • Số lần đặt hàng trong năm
  • Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng
  • Tổng chi phí tồn kho trong năm

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH QUY MÔ ĐƠN HÀNG ( Thời gian giao hàng khác 0) Tổng nhu cầu một hàng hóa được xếp vào loại A của công ty vật tư tỉnh X trong năm 2015 là 42 chiếc. Chi phí đặt hàng một đơn hàng là 2 triệu đồng. Giá mua là 30 đồng/chiếc, không hưởng chính sách chiết khấu. Chi phí tồn kho một đơn vị mỗi tháng là 3% giá mua. Thời gian đặt hàng là 12 ngày. Thời gian làm việc một năm là 300 ngày. Hiện nay công ty đang mua hàng với số lượng 8ếc / đơn hàng. Yêu cầu: a) Tính quy mô đặt hàng hiệu quả b) Xác định thời gian của một chu kỳ tồn kho c) Xác định thời điểm tái đặt hàng với tồn kho tối thiểu bằng không d) Xác định tồn kho tối đa và tồn kho bình quân trong năm e) So sánh việc đặt hàng với quy mô hiệu quả và cách đặt hàng hiện nay.

TH1 Số lượng lớn nhất với giá thấp nhất Q1>=1000, P1=290000, H1=30%290000=87. EOQ= = 371 sp => Không thõa mãn vì Q1=1000> TH2: Q2 [500,999] , P2=295000, H2=30%295000= EOQ= = 368 sp => Không thỏa mãn TH 3: Q3<=499, P3=300000, H3=30%300000=90. EOQ= = 365 sp => Thõa mãnTH3 thỏa mãn nhưng giá lớn nhất nrrn ta phải xét chi phí TC1=CT+CH+CP= +DaP1=919.500đ TC2: +DaP2==919.125đ TC3 Thỏa mãn nên chọn Q= TC3= +DaP3= 932.

Một doanh nghiệp có tổng nhu cầu hàng hóa trong năm 2013 là 30 sản phẩm. Chi phí đặt hàng bằng 5 tr.đ/đơn hàng. Chi phí dự trữ đơn vị/năm bằng 40% giá mua. Từ đầu năm, công ty mua hàng từ nhà cung cấp với giá 1.200 đ/sản phẩm. Mỗi lần đặt hàng công ty đặt hàng theo số lượng tối ưu (EOQ). Đến đầu tháng 4, công ty nhận được thông báo nhà cung cấp sẽ tăng gia bán 10% cho các đơn hàng từ ngày ngày 1/5 trở về sau. Các đơn đặt hàng trước 1/5 nhà cung cấp không hạn chế số lượng đặt hàng. Số ngày trong năm là 365 ngày, thời gian đặt hàng, nhận hàng bằng 0. LƯU Ý:

CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO I. KHÁI NIỆM -CÁC CHI PHÍ VỀ HÀNG TỒN KHO 1. Khái niệm: a.Hàng tồn kho

CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO I. KHÁI NIỆM -CÁC CHI PHÍ VỀ HÀNG TỒN KHO 1. Khái niệm: a.Hàng tồn kho

Hàng tồn kho là các nguồn vật lực nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm ở hiện tại và trong tương lai.

  • What is Scribd?
  • Documents(selected)
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

1K views

6 pages

Quan Tri Ton Kho - Logistics Quoc Te

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

1K views6 pages

Bai Tap Quan Tri Ton Kho

Jump to Page

You are on page 1of 6

1

Bài t

p nhóm s

2: QU

N TR

T

N KHO

Thành viên nhóm: - Nguy

n Hoài B

o -

Đỗ

Th

Thanh Th

o - Nguy

n Th

H

nh Uyên - Nguy

n Hoàng Ng

c Trâm - Nguy

n Thùy Vân - Ph

m Ng

c Giàu

CHƯƠNG 20 SÁCH QT VẬ

N HÀNH VÀ CHU

I CUNG

NG

1.MÔ HÌNH D

TR

M

T

GIAI ĐOẠ

N: BT S

4, 5 Bài 4:

Chi phí ướ

c tính c

a ph

n l

i nhu

n b

m

ất đi khi không đủ

hàng bán: C

u

\= 10

4 = 6 $

Chi phí ướ

c tính c

a ph

n l

i l

phát sinh khi th

a hàng: C

o

\= 4

1,5 = 2,5 $ Xác su

t t

ối ưu của đơn vị

hàng hoá không bán đượ

c là:

 ≤ 



\= 662,5 ≈ 0,7059

Tra NORMSINV (0,7059)

0,5414 S

lượng đặ

t hàng c

n là: Q =

 (0,5414)  

\= 250 + (0,5414) x 34 = 268,4076 = 268 h

p

Bài 5:

Chi phí ướ

c tính c

a ph

n l

i nhu

n b

m

ất đi khi không đủ

gh

ế

: C

u

\= 100 $

Chi phí ướ

c tính c

a ph

n l

i l

phát sinh khi th

a gh

ế

: C

u

\= 210 $ Xác su

t t

ối ưu của đơn vị

hàng hoá không bán đượ

c là:

 ≤

+

\=

+

0,3226 Tra NORMSINV (0,3226)

-0,4605 S

lượ

ng gh

ế

c

ần tăng thêm là:

q =

 (−0,5414)  

\= 20 + (-0,4605) x 10 = 15, 395= 15 gh

ế

2. MÔ HÌNH D

TR

C

ĐỊ

NH S

LƯỢNG ĐẶ

T HÀNG: BT 29,30, 38, 39 Bài 29

Tóm t

ắt đề

bài:

2

Ta có:

-

Chi phí đặ

t hàng là S : 115 usd

-

Chi phí lưu kho là H = iC

: 15% chi phí hàng hóa/ năm

-

Chi phí t

l

nh là C : 420 usd/cái

-

Nhu c

ầu hàng năm là D

: 680 t

l

nh

-

Độ

l

ch chu

n c

a c

u : 28 t

l

nh trong su

t th

i gian ch

(

)

-

Th

i gian ch

là L : 13 ngày Xem xét nhu c

ầu đều đặ

n m

ỗi ngày và năm 365 ngày

H

i: A, S

lượng đặ

t hàng sinh l

i (Qopt) là bao nhiêu? B, N

ế

u nhà phân ph

i mu

n xác su

t d

ch v

là 98%, điểm tái đặt hàng R, nào nên đượ

c s

d

ng?

Gi

i

A, S

lượng đặ

t hàng sinh l

i (t

ối ưu) là:

Q

opt

\=



\=

()().()

\= 50 t

l

nh

B, Xác định điểm tái đặ

t hàng R. Ta có xác su

t d

ch v

là 98%, Tra ph

l

c G

tương ứ

ng z = 2.05

Điểm tái đặ

t hàng R =

 ̅

L + z

\=



(13) + 2.05(28) =

82 tủ lạnh

K

ế

t lu

n

: Để

đả

m b

o 98% xác su

t d

ch v

thì nhà phân ph

i c

ần đặ

t khi s

lượng đơn vị

còn l

i trong t

n kho gi

m xu

ng còn 82 t

.

Bài 30

Tóm t

ắt đề

bài: Ta có:

-

Chi phí trên m

t v

xe là C : 55 usd/cái

-

Chi phí lưu kho là H = iC

: 25% chi phí v

xe/năm

-

Nhu c

ầu hàng năm là D

: 1200 /năm

-

Chi phí đặ

t hàng là S

: 40 usd/đơn hàng

-

Độ

l

ch chu

n c

a nhu c

u hàng ngày

: 4 v

xe

-

Th

i gian ch

là L : 5 ngày Xác su

t 90%, nhu c

ầu 365 ngày/năm

H

i:

A, Xác đị

nh s

lượng đặ

t hàng

B, Xác định điểm tái đặ

t hàng

Gi

i

A, S

lượng đặ

t hàng sinh l

i (t

ối ưu) là:

Q

opt

\=



\=

()().()

\= 84 v

xe

3

B, Xác định điểm tái đặ

t hàng R

Điểm tái đặ

t hàng R =

 ̅

L + z

,

trong đó:

1/ Có độ lệch chuẩn

c

a 1 ngày = 4 v

xe \=>

Độ lệch chuẩn 

trong su

t th

i gian ch

5 ngày =

√ 4

 4

 4

 4

 4

\= 9 v

xe 2/ Ta có xác su

t d

ch v

là 90%, Tra ph

l

ục G tương ứ

ng z = 1.30 V

y, R =

 ̅

L + z

\=



(5) + 1.30(9) = 28 vỏ xe

K

ế

t lu

n

: Để

đả

m b

o 90% xác su

t d

ch v

thì người lãnh đạ

o c

a hàng bách hóa c

ần đặ

t khi s

lượ

ng v

xe còn l

i trong kho gi

m xu

ng còn 28 v

.

Bài 38

Tóm t

ắt đề

bài:

Chi phí đặ

t hàng (S)=30$

Nhu c

ầu hàng năm (D)= 2600

T

su

t chi phí d

tr

(i)=20% S

lượ

ng (pound)

Đơn giá/ pound

<100 30$ 100-3000 29$ \>3000 28$

* S

lượng đặ

t hàng t

ối ưu

:

Q=



Tính kích thước đặ

t hàng kinh t

ế

t

i m

ột điể

m giá b

ắt đầ

u v

ới đơn giá thấ

p nh

t, ng

ng lai khi

đạt đượ

c m

t Q kh

thi

V

i s

lượng đặ

t hàng >3000 pound t

i m

c giá 28$: Q

28$

\=



\= 

∗∗.∗

\= 167

EOQ t

i m

c 28$ không ph

ải là điể

m giá kh

thi. S

lượ

ng t

t nh

ất để

đặ

t t

i m

ức điể

m giá là s

lượ

ng kh

thi th

p nh

t 3000 pound.

V

i s

lượng đặ

t hàng 100-3000 pound t

i m

c giá 29$: Q

29$

\=



\= 

∗∗.∗

\= 164

EOQ t

i m

c 29$ thì kh

thi. S

lượ

ng t

t nh

ất để

đặ

t t

i m

ức điểm giá đó là 164 pound.

Vì đã tìm ra EOQ khả

thi t

ại điể

m giá này, không c

n xem xét nh

ững điểm giá cao hơn nữ

*T

ng chi phí cho m

i l

a ch

n

TC=DC+



+





T

ng chi phí cho l

a ch

ọn đặ

t 164 pound t

i m

c giá 29$: TC

1

\=D

+



′

+

′



\= 2600*29+



29

+



0.2∗ 29

\=76,351 $

T

ng chi phí cho l

a ch

ọn đặ

t 3000 pound t

i m

c giá 28$:

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập mô hình poq có lời giải năm 2024