Bánh xe bò trong tiếng anh là gì năm 2024

Trong Tiếng Anh, xe bò kéo là Bullock cart, có phiên âm cách đọc là /ˈbʊlək kɑrt/.

Xe bò kéo “Bullock cart” là một phương tiện có hai bánh hoặc bốn bánh xe, được kéo bởi bò.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe bò kéo” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Cart – Xe
  2. Wagon – Xe
  3. Dray – Xe
  4. Carrier – Xe
  5. Carriage – Xe
  6. Haulage – Xe
  7. Conveyance – Xe
  8. Transporter – Xe
  9. Vehicle – Phương tiện
  10. Trolley – Xe đẩy

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Bullock cart” với nghĩa là “xe bò kéo” và dịch sang tiếng Việt:

  1. In rural areas, people still use bullock carts for transporting goods. => Ở các khu vực nông thôn, người dân vẫn sử dụng xe bò kéo để vận chuyển hàng hóa.
  2. The traditional way of farming involves using bullock carts for plowing the fields. => Cách trồng trọt truyền thống bao gồm việc sử dụng xe bò kéo để cày ruộng.
  3. The market was bustling with vendors selling their produce from bullock carts. => Chợ đang rộn ràng với những người bán hàng trên xe bò kéo trưng bày sản phẩm của họ.
  4. The documentary showcased the daily lives of farmers relying on bullock carts. => Bộ phim tài liệu đã trình bày cuộc sống hàng ngày của những người nông dân dựa vào xe bò kéo.
  5. The festival featured a parade of colorful bullock carts adorned with decorations. => Lễ hội có một cuộc diễu hành xe bò kéo đầy màu sắc được trang trí bằng các hoa văn.
  6. The sound of bells on the bullock cart echoed through the village streets. => Tiếng chuông trên xe bò kéo vang lên qua các con đường làng.
  7. The bullock cart races at the fair drew a large crowd of spectators. => Cuộc đua xe bò kéo tại hội chợ thu hút đông đảo khán giả.
  8. The artist painted a picturesque scene of a bullock cart passing through a field. => Họa sĩ đã vẽ một bức tranh đẹp về một chiếc xe bò kéo đi qua cánh đồng.
  9. The museum displayed an antique bullock cart as part of its rural life exhibit. => Bảo tàng trưng bày một chiếc xe bò kéo cổ điển là một phần của triển lãm về cuộc sống nông thôn.
  10. The local community organized a procession of bullock carts for a cultural event. => Cộng đồng địa phương tổ chức một cuộc diễu hành xe bò kéo cho một sự kiện văn hóa. and pulling rope to pass over the conductor pulleys, bull wheels of hydraulic puller or puller-tensioner.

Máy phù hợp để xâu một hoặc hai dây hoặcdây dẫn đi kèm trên bánh xe bò với hai cặp bánh xe bò với các điều khiển hoàn toàn độc lập.

The machine is suitable to string one ortwo ropes or bundled conductors on bull-wheels with two pair of bull-wheels with completely independent controls.

Thở ra là chết, hít vào là sống-chúng giống như hai bánh xe của chiếc xe bò.

Breathing out is death, breathing in is life-they are like two wheels of a bullock cart.

Raclette là loại phô mai sữa bò bán cứng thường được làm thành dạng bánh xe tròn nặng khoảng 6kg.

Raclette is a semi-firm cow's milk cheese that is usually fashioned into a wheel of about 6 kg.

Tất nhiên, nguyên lí cơ bản của xe bò kéo là như nhau- bốn bánh- nhưng dầu vậy bạn không thể so sánh nó với xe Rolls Royce được.

Of course, the basic principle of a bullock cart is the same- the four wheels- but still you cannot compare it with a Rolls Royce.

Chơi với con chó hình van; cat xe hình;con bò kéo hình; camel hình xe tải; voi hình bốn bánh xe jeep; tuần lộc van hình; và cheetah hình xe thể thao.

Play with the dog shaped van;cat shaped car; bull shaped tractor; camel shaped truck; elephant shaped four wheel drive jeep; reindeer shaped van; and cheetah shaped….

Anh ta tìm thấy tất cả các lỗi: người đàn ông bởi vì trái tim của mình không phải là xem xét để phán xét suy nghĩ của mình;Nhà vì nó không có bánh xe để tránh những hàng xóm phiền hà; Và bò vì nó không có mắt trong sừng của nó để hướng dẫn nó khi đang mang vác.

He found all at fault: the man because his heart was not on view to judge his thoughts;the house because it had no wheels so as to avoid troublesome neighbours; and the bull because it did not have eyes in its horns to guide it when charging.

Dustin lôi ra cái mà ông gọi là AUTOHELM, một viên thuốc thông minh( Ngay cả những chiếc thuyền ở Thung lũng Silicon cũng có iPad) theo dõi tốc độ, độ sâu, GPS, quỹ đạo và thậm chícó thể điều khiển con tàu bằng cách sử dụng phụ kiện pít- tông USB này trên bánh xe, trông không tự tin như các bộ phận hút của những máy bơm tự động để vắt sữa bò.

Dustin pulled out what he called the autohelm, a smart tablet(Even the boats in Silicon Valley have iPads) that keeps track of speed, depth, GPS, trajectory andsupposedly can even steer the ship using this USB-plunger attachment on the wheel, which looks uncannily like the suction sections of those automatic pumps for milking cows.

Và từ trộm cắp đoànxe đường hầm chính xác bò qua đường dây quốc tế, hai người đàn ông sẽ tìm cách tốt nhất để có được trả thù: đẩy các giới hạn của những gì có thể phía sau bánh xe.

And from convoy heists to precision tunnel crawls across international lines, two men will find the best way to get revenge is to push the limits of what's possible behind the wheel.

Còn dám gọi thẳng tên ta nữa tasẽ đóng đinh lưỡi ngươi và bánh xe bò đấy.

Có phải những gì bạn muốn làm thật sự không thể làm được với những gì đang có haylà bạn đang" lại phát minh ra bánh xe bò"?

Is what you want to do impossible to do with what's already out there orwould you be reinventing the wheel?

Khi con bò kéo, bánh xe tiếp tục quay….

As long as the ox pulls, the wheels keep on turning….

Những chiếc xe cóbánh xe đầu tiên là xe bò, xe ngựa chiến và xe bốn bánh của các vị thần.

The first wheeled vehicles were bullock carts, war chariots, and four-wheeled carts of the gods.

Nếu người nói, làm hay ôm ấp các tâm niệm ô nhiễmđau khổ sẽ theo người như bánh xe lăn theo con bò kéo xe.”.

If you“act or speak with a defiled state of mind,” hesaid,“suffering will follow you as surely as the cart wheel follows the foot of the ox.”.

Hai con chó của ông, Charavà Asterion được đại diện bởi các chòm sao Canes Venetici( Chó Săn) đã điều khiểnchiếc xe bò giữ cho các bánh xeluôn quay trên bâu trời.

His dogs, Chara and Asterion,were represented by the constellation of Canes Venatici(the Hunting Dogs) who drove the oxen on and kept the wheels of the sky turning.

Vẫn chạy như xe truyền thống nhưng nhờ mỗi bánh xe được trang bị động cơ riêng, chiếc xe này có khả năng bò ngang, trượt trên những nơi chật hẹp ở các khu đô thị- nơi việc đỗ xe bị giới hạn.

It drives like a traditional car but because each wheel is powered by its own motor, it also has the capability of driving sideways, allowing it to slide into tight spaces in urban areas where parking is limited.

Máy đào bánh xe với nhiều chức năng đào, lấy, khoan, bò, làm sạch mương và phá đá, máy đào này có thể được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng khác nhau như cấp nước, cấp điện, cung cấp khí đốt, mạng viễn thông, đất nông nghiệp và công trình vườn v. v.

Wheel Excavator with multiple functions of digging, grabbing, drilling, bull-dozing, ditch-cleaning and rock-breaking, this excavator can be widely used in various construction projects such as water supply, power supply, gas supply, telecommunication network, farmland and garden works etc.

Mô tả Sản phẩm: Phụ tùng xe tải cứng của Terex PTO bánh răng/ bánh bò 09274893.

Product Description: Terex rigid dump truck spare parts PTO driven gear/bull gear 09274893;

Máy khâu chỉ dày có ổ bánh sừng bò, và sừng bò với xe đưa đón bên phải và bên trái lựa chọn, chuyển thiết kế kiểu cánh tay thẳng.

Thick Thread Sewing Machine has ox horn gear drive, and ox horn with right and left shuttle choosing, turning straight arm type design.

Trong trường hợp này,bạn chỉ có một cỗ xe duy nhất, bò kéo thì chỉ bằng cỡ nắm tay của mình, vậy mà bạn muốn chiếc xe đó chở nhiều như một xe tải mười bánh.

Here you have a single cart and your ox is the size of your fist, and yet you want the cart to carry as much as a ten-wheeled truck.

Ông ta suy nghĩ," Con đường sẽ không có các vết lún của các bánh xe bò, các con bò thiến có thể lựa thứ cỏ ngon nhất để ăn, đoàn người của ta cũng sẽ tìm được những thứ rau và trái cây ngon nhất để thưởng thức, và do vậy, sẽ thán phục tài lãnh đạo của ta, ta lại có thể mặc cả để bán hàng của mình với giá tốt nhất.".

He thought,"The road will not be rutted by the carts, the bullocks will be able to choosethe best of all the grass, we will find the best fruits and vegetables to eat, my people will appreciate my leadership and, in the end, I will be able to bargain for the best prices.".

Bạn biết điều đó nghĩa là gì khi phải đẩy chiếc xe bò bánh vuông, nhưng mệt như một con cá voi thì không phải là ai cũng hiểu.

You know what it means to feel like a square wheel, but not what it's like to be tired as a whale.

Đỉnh cột tròn được trang trí với bốn bánh xe Pháp luân( dharmachakra), đan xen giữa là một con voi, một con bò, một con ngựa và một con sư tử, tất cả được khắc tạc với sự tinh xảo bậc thầy.

The round abacus is decorated with four dharmachakras or wheels of law, alternating with an elephant, a bull, a horse and a lion, all carved with masterly skill.

Việc phát minh ra bánh xe và ứng dụng vào đời sống hàng ngày cho phép tạo ra nhiều loại phương tiện, từ xe ngựa cho tới chiến mã xa và ta có thể chắc chắn rằng người Sumer là những người đầu tiên sử dụng“ sức bò kéo” cũng như“ sức ngựa” để di chuyển.

Its invention and introduction into daily life made possible a variety of vehicles, from carts to chariots, and no doubt also granted Sumer the distinction of having been the first to employ"ox power" as well as"horse power" for locomotion.

Khoảng 15% nền kinh tế của Gaza nằm trong túi của Hamas, thông qua thuế và các khoản thu đối với các loại hàng hóa và hàng tiêu dùng nhập khẩu vào Dải Gaza, như thuốc lá và xăng, và lệ phí cấp giấy phép cho xe ôtô, xe máy vàthậm chí cả các loại xe 2 bánh dùng để chở hàng như xe bò hay xe ngựa.

About 15% of Gaza's economy ends up in this organizations pocket, through taxes and levies on goods and consumer goods entering the Gaza Strip, such as cigarettes and gasoline,

Lốp xe ô tô tiếng Anh là gì?

- wheel (bánh xe): I got my bag caught in the wheel of my bicycle. (Tôi để túi của mình vướng vào bánh xe đạp.) - spare tire (lốp xe dự phòng): Take a spare tire along in case of need. (Mang theo lốp xe dự phòng trong trường hợp cần thiết.)

Xe bò còn gọi là xe gì?

Xe bò, xe trâu là chỉ chung một phương tiện có hai bánh hoặc bốn bánh xe, được kéo bởi bò hoặc trâu. Nó là một phương tiện vận tải sử dụng từ thời cổ đại ở nhiều nơi trên thế giới. Chúng vẫn được sử dụng ngày nay, ở những nơi mà phương tiện hiện đại là quá đắt tiền hoặc các cơ sở hạ tầng không ủng hộ họ.

Lốp xe tiếng Anh là gì?

Người Anh dùng từ "tyre", người Mỹ dùng từ "tire" khi nói đến lốp xe.

Xe bò tiếng là gì?

cart, wagon, oxcart là các bản dịch hàng đầu của "xe bò" thành Tiếng Anh.