Bồn tiểu đứng nam tiếng anh là gì năm 2024

Khi chạm tay xuống bồn rửa tay, tôi chợt nhận ra mình đang chạm vào bồn tiểu thay vì bồn rửa khi tay tôi nhận ra hình dáng thực.

Reaching down to wash my hands, I suddenly saw it was a urinal I was touching, not a sink, when my fingers felt its true shape.

Tôi rõ là muốn đậy nắp bồn cầu sau khi đi tiểu.

I'm barely willing to put the seat down after I pee.

Hãy chỉ cho bé cách đứng sao cho có thể nhắm dòng nước tiểu vào được bồn cầu .

Show him how to stand so that he can aim his urine stream into the toilet .

Những chuyện và tiểu thuyết của F. Scott Fitzgerald [1896-1940] ghi lại tâm trạng bất phục, thèm khát thú vui, bồn chồn của thập niên 1920.

The stories and novels of F. Scott Fitzgerald [1896–1940] capture the restless, pleasure-hungry, defiant mood of the 1920s.

Người định cư theo đạo Mormon đã thảo ra một hiến pháp tiểu bang vào năm 1849 và tiểu bang Deseret đã trở thành một chính quyền trên thực tế tại Đại Bồn địa vào lúc Lãnh thổ Utah được thành lập.

The Mormon settlers had drafted a state constitution in 1849 and Deseret had become the de facto government in the Great Basin by the time of the creation of the Utah Territory.

Khi tìm hiểu thông tin về phòng tắm, ta thường tìm hiểu từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh. “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì? những từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm gia đình, bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng Kidohomes tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

Từ vựng tiếng anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm

Hãy cùng Kidohomes khám phá nhé

“Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì?

Thường thì chúng ta sẽ nhắc đến “thiết bị vệ sinh” để chỉ các vật dụng, đồ dùng được lắp đặt và sử dụng trong các không gian như phòng tắm, nhà vệ sinh và nhà bếp.

Các sản phẩm này phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau và đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt đa dạng của người dùng. Tuy nhiên, khi được hỏi “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng anh là gì? hẳn sẽ nhiều người băn khoăn và chưa có câu trẻ lời chính xác.

  • Vậy, “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì?
  • Trong tiếng Anh, “thiết bị vệ sinh” thường được gọi là “Sanitary Ware” hoặc “Sanitary Equipment”. Trong tiếng Anh, “thiết bị vệ sinh” thường được gọi là “Sanitary Ware” hoặc “Sanitary Equipment”.

“Sanitary ware products refer to items made of ceramic ware that are used in bathrooms and other sanitary facilities. These products are designed to fulfill various hygiene and utility needs in bathrooms and toilets”

[Các sản phẩm thiết bị vệ sinh là những vật dụng được làm từ gốm sứ được sử dụng trong phòng tắm và các cơ sở vệ sinh khác. Những sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu vệ sinh và tiện ích khác nhau trong phòng tắm và nhà vệ sinh]

Từ vựng “phòng tắm” trong tiếng Anh là gì?

Phòng tắm trong tiếng Anh là Bathroom.

Cách phát âm: /ˈbɑːθ.ruːm/ hoặc /ˈbɑːθ.rʊm/

Theo định nghĩa của Cambridge bathroom là: a room with a bath and/or shower and often a toilet. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: phòng có bồn tắm và / hoặc vòi sen và thường là nhà vệ sinh.

Từ vựng “phòng tắm” trong tiếng anh là bathroom

Từ vựng “bồn cầu” trong tiếng Anh là gì

Bồn cầu trong tiếng anh được đọc là Toilet.

Toilet được phát âm là /ˈtɔɪlət/. Đây là cách phát âm duy nhất của từ này trong cả ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ.

Toilet có nhiều cách sử dụng trong tiếng Anh. Ngoài nghĩa chỉ “Bồn Cầu”, toilet còn được dùng với nghĩa chỉ nhà vệ sinh [đồng nghĩa với từ bathroom]. Trong một số trường hợp cụ thể, toilet được dịch thoát nghĩa để đảm bảo tính tế nhị và lịch sự

“Bồn Cầu” là một vận dụng được sử dụng ở tất cả các hộ gia đình hiện nay. Trong tiếng Việt, chúng ta vẫn thường mượn từ tiếng Anh của từ này để chỉ bồn cầu. Chúng ta đã biết đến từ này được phát âm là toa lét trong tiếng Việt. Tuy nhiên ít ai biết và hiểu rằng đó chính là từ Toilet trong tiếng Anh. Vì tính lịch sự và tế nhị, “Bồn Cầu” ít khi được sử dụng đúng với nghĩa của mình mà thường tham gia trong các câu có tính ẩn dụ hay nói ý. Bạn có thể tự tìm hiểu thêm và trau dồi kiến thức xã hội cho mình về thiết bị này.

Từ vựng “bồn cầu” trong tiếng Anh là toilet

MỘT SỐ CỤM TỪ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN TỪ VỰNG CHỈ “BỒN CẦU” TRONG TIẾNG ANH.

  • Bathroom: Nhà tắm
  • Restroom: Nhà vệ sinh
  • Bathtub: Bồn tắm
  • Take a shower: Tắm vòi hoa sen
  • Pee: Đi tiểu
  • Water closet / WC: Nhà vệ sinh

Từ vựng tiếng anh về thiết bị ở khu vực bồn cầu

  • Toilet:Bệ xí.
  • Bidet:Chậu rửa vệ sinh. [dùng để rửa phần dưới cơ thể].
  • Toilet paper:Giấy vệ sinh.
  • Double-hung window: Cửa sổ trượt. [Loại cửa sổ có thể kéo lên xuống].
  • Curtain: rèm cửa.

Từ vựng “bồn tắm” trong tiếng anh là gì?

Bồn tắm trong tiếng Anh là Bathtub

Bathtub có nghĩa là bồn tắm trong tiếng Việt, là một món đồ dùng trong phòng tắm có hình dạng giống như một chiếc thùng lớn để chứa nước mục đích thiết kế để giữ nước để sử dụng để tắm rửa, thư giãn.

Hầu hết các loại bồn tắm đều được làm từ các vật liệu chấm thấm, chống xước như acrylic, sứ,… thay thế cho các loại bồn tắm xưa làm bằng gỗ, gang, thép,…

Bồn tiểu nam tên tiếng Anh là gì?

Bồn tiểu nam [Tiếng Anh: Urinal hoặc Bowl urinal] hay được gọi là tiểu nam hay bồn đi tiểu nam.

Bồn tiểu nam gọi là gì?

Bồn tiểu nam hay còn được gọi là chậu tiểu nam, bệ tiểu nam. Bồn tiểu được thiết kế riêng biệt dành cho nam với chất liệu men sứ trắng, trơn bóng dễ dàng vệ sinh. Bồn tiểu ra đời phục vụ nam giới và giúp quá trình đi vệ sinh của họ diễn ra nhanh chóng, thoải mái.

Bồn tiểu nam giá bao nhiêu tiền?

Tùy theo thương hiệu, công năng, thiết kế mà báo giá chậu tiểu nam sẽ có sự chênh lệch phù hợp: Giá bồn tiểu chậu tiểu nam TOTO dao động từ: 1,900,000 - 30,000,000 VNĐ Giá bồn tiểu chậu tiểu nam INAX dao động từ: 700,000 - 26,000,000 VNĐ Giá bồn tiểu chậu tiểu nam Caesar dao động từ: 500,000 - 8,500,000 VNĐ

Chủ Đề