Bủn rủn tay chân tiếng anh là gì năm 2024
Cho tôi hỏi là "bệnh run tay (Packingson)" tiếng anh nói thế nào? Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Đăng ký
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. VIETNAMESE run rẩy run sợ, run Run rẩy là cơ thể run lên, tỏ vẻ sợ sệt. 1. Giọng cô run rẩy vì phấn khích. Her voice trembled with excitement. 2. Chân tôi run rẩy vì sợ hãi. My legs trembled with fear. Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh mang ý nghĩa ‘run rẩy, run sợ’ nha! - trembling (run rẩy) - shaking (run sợ) - shivering (lẩy bẩy) - shuddering (rùng mình) - twitching (co rúm) Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn Nhắn tin DOL qua Facebook Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính Gọi điện liên hệ Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39 DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng Click để xem địa chỉ chi tiết © 2024 DOL English. All rights reserved. Cấu trúc để nói "bủn rủn chân tay" tiếng Anh là gì? Giúp em với ạ. Em xin cảm ơn. Written by Truc Anh one year ago Asked one year ago Truc Anh Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Bủn rủn là rã rời, rụng rời người ra, không còn sức để cử động nữa, do quá mệt, quá đói hoặc quá sợ hãi. 1. Sau khi bị ốm một tuần, cô cảm thấy bủn rủn và thiếu năng lượng. After being sick for a week, she felt listless and lacked energy. 2. Chân tôi bủn rủn sau cuộc chạy marathon. My legs are listless after the marathon. Một số từ đồng nghĩa với "listless" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - lethargic: uể oải, mệt mỏi - sluggish: chậm chạp, lờ đờ - languid: lờ phờ, uể oải - apathetic: thờ ơ, vô tâm - indifferent: thờ ơ, không quan tâm - spiritless: không có hứng thú, mất sức sống |