Burn out land là gì

burned-out

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: burned-out


+ Adjective

  • bị phá hủy hoặc hư hỏng nặng do lửa thiêu
  • không hoạt động do sức nóng, hay ma sát
  • bị kiệt sức do căng thẳng lâu

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    burned burnt burned-over burnt-out

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "burned-out"

  • Những từ có chứa "burned-out" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    sém bỏng hình nhân phào cháy phụt

Lượt xem: 1193

1. It's burnt out.

Nó hoàn toàn cháy rụi!

2. You're getting burnt.

Anh sẽ cháy nắng mất.

3. Judah builds altars all over the land

Dân Giu-đa lập bàn thờ khắp nơi trong xứ

4. Gedaliah appointed over the land [7-12]

Ghê-đa-lia được lập làm người đứng đầu xứ [7-12]

5. " God, I hope Pete doesn't land over there because we'll tip over. "

" Chúa ơi, con hi vọng Pete không hạ cánh đằng kia vì chúng con sẽ bị lật ngược mất "

6. Trouble over land smoldered along the Mexican border.

Tranh chấp đất đai âm ỉ dọc theo biên giới Mexico.

7. It's so badly burnt.

Cháy thành tro thế này.

8. The land they cultivated reduced the area available to nomadic herders, causing disputes over land.

Đất mà họ canh tác làm giảm diện tích có sẵn cho những người chăn nuôi du mục, gây ra các tranh chấp về đất đai.

9. So I burnt it down.

Nên tôi đốt trụi hết.

10. These clouds drift over the land and produce rain.

Các đám mây này khi bay vào đất liền và sinh ra mưa.

11. We burnt them with fire

Bọn tớ phải dùng lửa đốt hết.

12. Our home was burnt down .

Nhà của chúng tôi bị cháy rụi .

13. There's burnt people down here, Mike.

Dưới này có lò thiêu xác, Mike à.

14. It burnt, and I got this.

Nhà bị cháy và tôi chỉ còn cái này

15. 400 workers were burnt to death!

Thiêu chết vừa đúng 400 con heo quay.

16. Our house burnt to the ground.

Nhà chúng tôi cháy rụi.

17. One million land mines, and my hovercrafts float right over them.

triệu triệu bãi mìn... và tàu nổi của tôi bay qua chúng...

18. Frank, some very dangerous men are fighting over land in Toronto.

Frank có mấy gã trùm nguy hiểm đang tranh giành đất ở Toronto

19. Dinner will be burnt to a crisp.

Bữa tối sẽ cháy thành than.

20. Er, that corn's a little burnt though...

Miếng bắp đó hình như hơi khét rồi.

21. The statue snapped at the knees and fell over onto the land.

Bức tượng bị gãy ở phần đầu gối và sụp xuống phần đất liền.

22. Yellow ocher, viridian, raw umber, burnt umber, indigo.

Vàng đất, màu lục, nâu đen, nâu sáng, màu chàm.

23. You can't make burnt grain taste like coffee.

Anh không thể làm ngũ cốc rang ngon như cà phê.

24. + Solʹo·mon offered 1,000 burnt sacrifices on that altar.

+ Sa-lô-môn dâng 1.000 vật tế lễ thiêu trên bàn thờ ấy.

25. And your Girl on Fire is burnt out.

Và Cô Gái Lửa của cô sẽ bốc cháy.

Burn out là gì

Nghĩa từ Burn out

Ý nghĩa của Burn out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Burn out:

- Jennie BURNT OUT after ten years working as a futures broker and went to live in the country. Jennie đã mất đi sự hăng hái làm việc sau 10 năm làm một người môi giới hợp đồng mua lại và chuyển tới sống ở vùng nông thôn đó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Burn out trên, động từ Burn còn có một số cụm động từ sau:

Cùng là một động từ  ‘ Burn” nhưng khi chúng ta kết hợp nó với các giới từ khác nhau thì lại tạo thành những cụm động từ mang ý nghĩa khác nhau. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng với các bạn tìm hiểu về một cụm từ động từ vô cùng quen thuộc trong Tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hằng ngày là “Burn out ”. Chúng ta sẽ cùng nhau giải mã về tất cả ý nghĩa và cấu trúc của cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!

Burn out là một phrasal verb được kết hợp giữa động từ “ Burn ” và giới từ “ out ”. Trong Tiếng Anh, động từ “ Burn ” có ý nghĩa như là “ đốt cháy , thiêu cháy hay làm nóng ” còn giới từ “out ” lại có ý nghĩa là “ra ngoài, ở bên ngoài”. Hai từ vựng này kết hợp với nhau tạo thành cụm động từ “ Burn out” mang ý nghĩa là “đốt sạch, đốt hết, cháy hết hay kiệt sức”.

 

Hình ảnh minh họa Burn out trong Tiếng Anh

Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Burn out theo ngữ điệu Anh – Anh hoặc ngữ điệu Anh – Mỹ và với cụm động từ này thì hai ngữ điệu này đều có chung một cách phát âm là /bə:n aut/

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Burn out

Burn out được sử dụng để diễn tả hành động khiến ai đó mất năng lượng và nhiệt huyết hay kiệt sức do căng thẳng hoặc do người đó làm việc quá sức.

Làm việc kiệt sức

Ví dụ:

  • After the surgery, my sister's health was still very weak, but she didn't want to stay in the room but wanted to go out for a walk. My parents told her to slow down because they didn't want her to burn out.
  • Sau cuộc phẫu thuật, sức khỏe của em gái tôi còn rất yếu nhưng nó không muốn ở trong phòng mà muốn ra ngoài đi dạo. Bố mẹ tôi bảo con bé đi chậm lại vì họ không muốn con bé kiệt sức.
  •  
  • My sister doesn't want me to burn out from working hard at the construction site, so she always prepares fruit juice for me every time I go to work.
  • Chị gái tôi không muốn tôi kiệt sức vì làm việc vất vả tại công trường nên chị ấy luôn chuẩn bị nước ép hoa quả cho tôi mỗi khi tôi đi làm.

Burn out được sử dụng để diễn tả hành động cháy nổ của máy móc, thiết bị hay một số thứ khác.

Cháy nổ 

Ví dụ:

  • Everyone in the apartment building was scattered because an apartment burned out.
  • Mọi người trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy.
  •  
  • When my house had an electrical short, the refrigerator and air conditioner and some other appliances in the house burned out
  • Khi nhà của tôi bị chập điện, tủ lạnh và máy điều hòa không khí và một số thiết bị khác trong nhà bị cháy.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • The results of the survey show that wives are more likely to burn out due to housework and their marital satisfaction is much lower than that of their husbands.
  • Kết quả của cuộc khảo sát cho thấy rằng các bà vợ sẽ kiệt sức vì công việc nhà cao hơn và mức độ hài lòng của họ trong hôn nhân thấp hơn nhiều so với chồng của họ.
  •  
  • My father burned out because of staying up many nights in a row to take care of my grandmother who was in the hospital.
  • Bố tôi kiệt sức vì thức đêm nhiều ngày liên tiếp để chăm sóc cho bà tôi đang nằm ở bệnh viện.
  •  
  • The scented candle has burned out and I need to light another candle so that my room always smells good.
  • Cây nến thơm đã cháy hết và tôi cần phải đốt cây nến khác để phòng tôi luôn luôn thơm.
  •  

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Burn” đi kèm với ví dụ minh họa để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cách dùng của những phrasal verbs ở trong câu.

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Burn away

Đốt sạch, thiêu huỷ hay thiêu trụi  

Nấu thức ăn dính vào chảo, cháy hay khê

Héo dần hay mòn dần

Burn down

Thiêu huỷ hay thiêu trụi

Tắt dần hay lụi dần [lửa]

Burn into

Ăn mòn [ axit] Khắc sâu vào trong [trí nhớ...]

Burn low

Lụi dần [lửa]

Burn up

Đốt sạch hay cháy trụi

Một số cụm từ Tiếng Anh khác về Burn

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Burn one's boats

Qua sông đốt thuyền hay làm việc không tính đường thoát

Burn one's bridges

Qua sông phá cầu hay cắt hết mọi đường thoát, đường lui

Burn the candles at both ends

Làm việc hết sức, kiệt sức hay kiệt quệ

Burn daylight

Thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá [khi trời hãy còn sáng]

Burn the wind [earth]

Chạy nhanh vèo qua, chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ

Money burns a hole in one's pocket

Tiền chẳng bao giờ giữ được lâu ở trong túi

Have money to burn

Thừa tiền lắm của, giàu có

Feel one's ears burning

Cho rằng mọi người đang nói xấu mình

Burn sth to a crisp

Nấu cái gì đến cháy khét

Hy vọng bài viết trên đây, tụi mình có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của cụm động từ “ Burn out” trong câu Tiếng Anh! Cùng đón xem các bài viết tiếp theo từ Studytienganh để biết thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh bổ ích và thú vị nhé!

Video liên quan

Chủ Đề