Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì I từ thư viện đề thi và kiểm tra Mathx đã sưu tầm và soạn thảo.

1. Ma trận đề thi

Mỗi đề thi đều gồm 2 phần cả tự luận và trắc nghiệm. Tùy mỗi đề thi mà số lượng câu hỏi nhiều hoặc ít để phù hợp với nhiều đối tượng học sinh. Chi tiết các dạng toán, mời các em học sinh tham khảo bảng mô tả:

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Số và phép tính

- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000

Nhân số có ba chữ số cho số có một chữ số

Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

- Tìm thành phần trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia

Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ

Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia

- Một phần mấy

- Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức

2. Đo lường

- Mi-li-mét

- Gam

- Mi-li-lít

- Nhiệt độ

3. Hình học

- Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng

- Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính

- Góc, góc vuông, góc không vuông

- Hình tam giác, tứ giác

- Khối lập phương, khối hộp chữ nhật

4. Bài toán có lời văn:

- Gấp một số lên một số lần

- Giảm một số đi một số lần

- Bài toán giải bằng hai bước tính

B. BÀI TẬP

Đề bài

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Tìm số bị bị trừ biết số trừ là 620 và hiệu là 380:

  1. 340 B. 900 C. 440 D. 1 000

Câu 2. Có 42 học sinh chia đều vào 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

  1. 6 học sinh B. 7 học sinh C. 8 học sinh D. 9 học sinh

Câu 3. Đã tô màu $\frac{1}{2}$ hình nào?

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Câu 4. Đã tô màu $\frac{1}{3}$ hình nào?

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Câu 5. 81 : ...... = 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 27 B. 25 C. 17 D. 16

Câu 6. Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182.

  1. 25 B. 26 C. 90 D. 46

Câu 7. Hình nào có ít góc vuông nhất:

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Câu 8. Trong hình vẽ bên có:

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

  1. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
  1. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác

Câu 9. Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây:

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Câu 10. Hình tròn tâm O có:

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

  1. Bán kính OA, đường kính AM
  1. Bán kính OM, đường kính AB
  1. Bán kính OB, đường kính AM
  1. Bán kính AM, đường kính AB

Câu 11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm $4 \times ..... = 136$ là:

  1. 34 B. 132 C. 544 D. 140

Câu 12. Cửa hàng có 58 lít dầu, cửa hàng đã bán đi $\frac{1}{2}$ số dầu đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu lít dầu?

  1. 29 lít B. 24 lít C. 26 lít D. 30 lít

Câu 13. Phép chia cho 6 có số dư lớn nhất là:

  1. 1 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9dm 7mm = ...... mm là:

  1. 97 B. 907 D. 970 D. 790

Câu 15. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.

  1. 51 B. 54 C. 53 D. 52

Câu16. Hình thích hợp điền vào dấu ? là:

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Câu 17. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 54 quyển sách, số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 6 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách?

  1. 9 quyển B. 63 quyển C. 8 quyển D. 48 quyển

Câu 18. Mẹ mua bó hoa về cắm vào 3 lọ hoa, mỗi lọ có 7 bông thì còn thừa 2 bông. Hỏi bó hoa lúc đầu của mẹ có bao nhiêu bông hoa?

  1. 12 bông B. 21 bông C. 23 bông D. 25 bông

Câu 19. Cho dãy số 1, 3, 9, 27, 81, … Số thứ 6 của dãy số là:

  1. 82 B. 108 C. 90 D. 243

Câu 20. Mai có số bông hoa bằng số bông hoa của Hà giảm đi 4 lần. Biết số Hoa của Hà là 96 bông. Tìm số hoa của Mai.

  1. 100 bông B. 24 bông C. 42 bông D. 92 bông

Câu 21. Bà có 79 kg gạo nếp. Bà định cho số gạo nếp đó vào các túi nhỏ, mỗi túi chỉ chứa được 7 kg. Bà cần ít nhất số túi để đựng hết số gạo đó là:

  1. 11 túi B. 12 túi C. 13 túi D. 14 túi

Câu 22. Một đơn vị Thanh niên xung phong có 410 người chia thành 5 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?

  1. 80 B. 85 C. 82 D. 95

Câu 23. Giá trị của biểu thức 45 + 40 : 5 là:

  1. 53 B. 17 C. 49 D. 1

Câu 24. Giá trị của biểu thức 231 x 6 : 3 là:

  1. 442 B. 462 C. 486 D. 504

Câu 25. Kết quả biểu thức 24 + 36 x 8 là:

  1. 212 B. 312 C. 302 D. 480

Câu 26. Lớp 3A có 3 tổ mỗi tổ có 9 bạn và tổ thứ tư chỉ có 8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. 27 bạn B. 36 bạn C. 35 bạn D. 17 bạn

Câu 27. Mẹ nuôi được 24 con gà. Số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 3 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt?

  1. 72 con B. 27 con C. 21 con D. 62 con

Câu 28. Cửa hàng có 120 kg gạo. Cửa hàng mua thêm 3 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  1. 270 kg B. 123 kg C. 170 kg D. 250 kg

Câu 29. Lúc đầu trong rổ có 126 quả trứng. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại $\frac{1}{6}$ số trứng. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu quả trứng?

  1. 21 quả B. 147 quả C. 105 quả D. 120 quả

Câu 30. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 1 kg ……. 125 g x 8 là:

  1. > B. < C. = D. Không xác định được

II. Phần tự luận

Câu 1. Đọc và viết các số sau:

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Câu 2. Đặt tính rồi tính.

168 + 734 673 – 569 576 + 249 956 – 128

Câu 3. Đặt tính rồi tính.

136 x 4 857 : 5 635 : 6 245 x 3

Câu 4. Tìm x biết:

$x - 124 = 122$

$984 - x = 716$

$92 + x = 180$

$4 \times x = 192$

$x:7 = 117$

$987:x = 3$

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 2cm = .......... mm 40mm = ......... cm
  1. 5dm 9mm = .......... mm 3m = ......... mm
  1. 2kg = ............ g 1 l = ............... ml

Câu 6. Tính giá trị các biểu thức sau:

  1. 79 + 34 – 19 b) 221 x (43 – 39)
  1. 81 : 9 x 23 d) 130 + 154 x 2
  1. 199 – 8 x 24 f) 212 + 42 : 6

Câu 7. Thực hiện theo yêu cầu để giúp các bạn chuẩn bị món ăn cho buổi cắm trại:

Các bài tập toán lớp 3 học kì 1 năm 2024

Câu 8. Một cửa hàng có 938kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270kg, buổi chiều bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

Câu 9. Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi.

Câu 10. Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi.

Câu 11. Một thùng đựng 84 lít mật ong. Người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong.

Câu 12. Có 385m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?

Câu 13. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng được 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con?

Câu 14. Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?

Câu 15. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nhiêu?