Các mặt chiếu trong tiếng anh là gì năm 2024
Câu ví dụ Show
thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc: arcade, articulation, arrangement, axis, biomimicry, balcony, building,..
Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?Ngành kiến trúc tiếng Anh là Architecture. Người làm trong ngành kiến trúc là kiến trúc sư, tên tiếng anh Architect. Có 7 kiểu kiến trúc sư, tương ứng với 7 lĩnh vực phổ biến trong kiến trúc, bao gồm: Từ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) ✅ Residential Architect /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈɑːkɪtɛkt/ Kiến trúc sư khu dân cư ✅ Commercial Architect /kəˈmɜːʃəl ˈɑːkɪtɛkt/ Kiến trúc sư thương mại ✅ Interior Designer /ɪnˈtɪərɪə dɪˈzaɪnə/ Nhà thiết kế nội thất ✅ Green Design Architect /griːn dɪˈzaɪn ˈɑːkɪtɛkt/ Kiến trúc sư thiết kế xanh ✅ Landscape Architect /ˈlænskeɪp ˈɑːkɪtɛkt/ Kiến trúc sư cảnh quan ✅ Urban Designer /ˈɜːbən dɪˈzaɪnə/ Người thiết kế đô thị ✅ Industrial Architect /ɪnˈdʌstrɪəl ˈɑːkɪtɛkt/ Kiến trúc sư công nghiệp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúcNhững từ thông dụng nhấtTừ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) arcade /ɑːˈkeɪd/ dãy cuốn, đường có mái vòm articulation /ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/ trục bản lề arrangement /əˈreɪnʤmənt/ sự sắp xếp axis /ˈæksɪs / trục biomimicry /ˌbaɪ.əʊˈmɪm.ɪ.kri/ mô phỏng sinh học, lấy cảm hứng từ thiên nhiên balcony /ˈbælkəni/ ban công building /ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà brick /brɪk/ gạch ceiling /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà concrete /ˈkɒnkriːt/ bê tông construction /kənˈstrʌkʃən/ sự thi công design /dɪˈzaɪn/ thiết kế innovation /ˌɪnəʊˈveɪʃən/ sự đổi mới landmark /ˈlændmɑːk/ điểm mốc skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/ nhà chọc trời structure /ˈstrʌkʧə/ kết cấu timber /ˈtɪmbə/ gỗ kiến trúc bracket /ˈbrækɪt/ rầm chìa, côngxon building envelope /ˈbɪldɪŋ ˈɛnvələʊp/ bề mặt ngoài của kiến trúc tòa nhà cladding /ˈklædɪŋ/ tấm ốp, lợp, bọc cloister /ˈklɔɪstə/ hành lang, hàng hiên colossal /kəˈlɒsl/ khổng lồ composite /ˈkɒmpəzɪt/ hỗn hợp (vật liệu xây dựng) cornice /ˈkɔːnɪs/ phào, gờ; mái đua cradling /ˈkreɪdlɪŋ/ khung (gỗ hoặc sắt) curvilinear /ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/ thuộc đường cong diagram /ˈdaɪəgræm/ biểu đồ elevation /ˌɛlɪˈveɪʃən/ phép chiếu thẳng góc front elevation /frʌnt ˌɛlɪˈveɪʃən/ hình chiếu đứng, mặt cắt đứng, mặt trước side elevation /saɪd ˌɛlɪˈveɪʃən/ mặt bên facade /fəˈsɑːd/ mặt tiền flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ có những đường sóng như ngọn lửa floor plan /flɔː plæn/ sơ đồ mặt bằng ground plan /graʊnd plæn/ sơ đồ mặt bằng site plan /saɪt plæn/ bản đồ vị trí (công trường) fluting /ˈfluːtɪŋ/ sự làm rãnh máng folly /ˈfɒli/ công trình xây dựng tốn tiền nhưng không dùng được hierarchy /ˈhaɪərɑːki/ sự phân cấp high-pitched /ˈhaɪˈpɪʧt/ dốc (mái nhà) homogeneous /ˌhəʊməˈʤiːniəs/ đồng nhất imbricate /ˈɪmbrɪkeɪt/ kiểu trang trí xếp gối lên nhau như lợp ngói juncture /ˈʤʌŋkʧə/ chỗ nối juxtaposition /ˌʤʌkstəpəˈzɪʃən/ sự gần nhau, vị trí kề nhau lancet /ˈlɑːnsɪt/ vòm đỉnh nhọn lintel /ˈlɪntl/ lanh tô, rầm đỡ loggia /ˈlɒʤɪə/ hàng lang ngoài, lô gia merge /mɜːʤ/ hợp nhất orientation /ˌɔːriɛnˈteɪʃən/ sự định hướng ribbon development /ˈrɪbən dɪˈvɛləpmənt/ phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường rusticate /ˈrʌstɪkeɪt/ trát vữa nhám vào tường storey /ˈstɔːri/ tầng lầu texture /ˈtɛksʧə/ kết cấu uniformity /ˌjuːnɪˈfɔːmɪti/ tính đồng dạng penthouse /ˈpɛnthaʊs/ căn hộ áp mái treehouse /ˈtriː ˌhaʊs/ nhà trên cây hut /hʌt/ túp lều cabin /ˈkæbɪn/ buồng ngủ (ở tàu thủy / máy bay) boat house /bəʊt haʊs/ nhà thuyền caravan /ˈkærəvæn/ nhà lưu động kéo theo xe wings /wɪŋz/ cánh, chái nhà entrance /ˈɛntrəns/ cổng vào floor /flɔː/ sàn nhà attic /ˈætɪk/ gác xép pillar /ˈpɪlə/ cột nhà column /ˈkɒləm/ cột restroom /ˈrɛstrʊm/ phòng vệ sinh toilet /ˈtɔɪlɪt/ phòng vệ sinh wall /wɔːl/ tường roof /ruːf/ mái nhà cellar /ˈsɛlə/ hầm ventilation /ˌvɛntɪˈleɪʃən/ sự thông gió basement /ˈbeɪsmənt/ tầng hầm wood /wʊd/ gỗ timber /ˈtɪmbə/ gỗ glass /glɑːs/ thủy tinh steel /stiːl/ thép gravel /ˈgrævəl/ sỏi, đá dăm sand /sænd/ cát plastic /ˈplæstɪk/ nhựa thatch /θæʧ/ ván bằng rạ ép fire alarm /ˈfaɪər əˈlɑːm/ chuông báo cháy clay /kleɪ/ đất sét brick /brɪk/ gạch mezzanine /ˈmɛtsəniːn/ gác lửng slum /slʌm/ khu ổ chuột Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin Các động từ thường dùng trong ngành kiến trúcTừ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) build /bɪld/ xây dựng decorate /ˈdɛkəreɪt/ trang hoàng, trang trí demolish /dɪˈmɒlɪʃ/ phá hủy design /dɪˈzaɪn/ thiết kế develop /dɪˈvɛləp/ phát triển, xây dựng invent /ɪnˈvɛnt/ phát minh maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì occupy /ˈɒkjʊpaɪ/ chiếm reconstruct /ˌriːkənsˈtrʌkt/ tái tạo renovate /ˈrɛnəʊveɪt/ đổi mới support /səˈpɔːt/ đỡ, nâng (vật) Các tính từ thường dùng trong ngành kiến trúcTừ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) conventional kənˈvɛnʃənl thông thường, theo thông lệ, tập tục curved kɜːvd cong exterior ɛksˈtɪərɪə bên ngoài functional ˈfʌŋkʃənl mang tính chức năng futuristic ˌfjuːʧəˈrɪstɪk mang tính vị lai, tương lai high-rise ˈhaɪraɪz cao ốc, cao tầng, nhà tháp innovative ɪnˈnɒvətɪv đổi mới, đột phá internal ɪnˈtɜːnl trong, bên trong modern ˈmɒdən hiện đại multi-storey ˈmʌltɪ-ˈstɔːri nhiều tầng old-fashioned əʊld-ˈfæʃənd kiểu cổ kính ornate ɔːˈneɪt văn hoa, lộng lẫy spacious ˈspeɪʃəs rộng rãi state-of-the-art steɪt-ɒv-ði-ɑːt hiện đại nhất, tiên tiến nhất hiện có traditional trəˈdɪʃənl cổ truyền, truyền thống Thuật ngữ và từ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kiến trúcTừ vựng (Vocabulary) Phiên âm (Pronunciation) Nghĩa (Meaning) All-in Rate /ˈɔːlˈɪn reɪt/ Tổng chi phí Architect of Record /ˈɑːkɪtɛkt ɒv ˈrɛkɔːd/ Kiến trúc sư chủ trì Box Crib /bɒks krɪb/ Giàn hộp trợ lực Catastrophic Failure /ˌkætəˈstrɒfɪk ˈfeɪljə/ Sự cố không thể phục hồi Cant (Architecture) /kænt (ˈɑːkɪtɛkʧə)/ Thiết kế vát chéo Building Engineer /ˈbɪldɪŋ ˌɛnʤɪˈnɪə/ Kỹ sư xây dựng Concrete Cover /ˈkɒnkriːt ˈkʌvə/ Lớp bê tông bảo vệ cốt thép Concrete Slab /ˈkɒnkriːt slæb/ Tấm bê tông đúc sẵn Course (Architecture) /kɔːs (ˈɑːkɪtɛkʧə)/ Kỹ thuật xây thành hàng Cross Bracing /krɒs ˈbreɪsɪŋ/ Giằng chéo Cut and Fill /kʌt ænd fɪl/ Cắt và lấp Damp Proofing /dæmp ˈpruːfɪŋ/ Chống ẩm Design-build /dɪˈzaɪn-bɪld/ Thống nhất thiết kế và thi công Encasement /ɪnˈkeɪsmənt/ Lớp phủ xây dựng Falsework /ˈfɔːlswɜːk/ Cốp pha Joint (building) /ʤɔɪnt (ˈbɪldɪŋ)/ Khớp nối Joist /ʤɔɪst// Dầm Lean Construction /liːn kənˈstrʌkʃən/ Xây dựng tinh gọn Lift Slab Construction /lɪft slæb kənˈstrʌkʃən/ Kỹ thuật nâng phiến Lookout (architecture) /ˈlʊkˈaʊt (ˈɑːkɪtɛkʧə)/ Dầm đua Master plan /ˈmɑːstə plæn/ Tổng mặt bằng Performance Gap /pəˈfɔːməns gæp/ Khoảng cách hiệu suất Precast Concrete /prɪˈkɑːst ˈkɒnkriːt/ Bê tông đúc sẵn Purlin /ˈpɜːlɪn/ Xà gồ Quantity Take-off /ˈkwɒntɪti ˈteɪkɒf/ Dự toán xây dựng Rafter /ˈrɑːftə/ Rui mái Rim Joist /rɪm ʤɔɪst/ Dầm biên Shiplap /ˈʃɪpˌlæp/ Gỗ ốp tường Shoring /ˈʃɔːrɪŋ/ Hệ cọc chống Soil Stockpile /sɔɪl ˈstɒkpaɪl/ Dự trữ đất Wall Stud /wɔːl stʌd/ Khung tường Superstructure /ˈsjuːpəˌstrʌkʧə/ Kết cấu bên trên Thin-Shell Structure /θɪn-ʃɛl ˈstrʌkʧə/ Kết cấu vỏ mỏng Tie (Cavity Wall) /taɪ (ˈkævɪti wɔːl)/ Giằng Topping Out /ˈtɒpɪŋ aʊt/ Lễ cất nóc Trombe Wall /tʀɔ̃b wɔːl// Bức tường Trompe Underpinning /ˌʌndəˈpɪnɪŋ/ Gia cố nền móng Virtual Design & Construction (VDC) /ˈvɜːtjʊəl dɪˈzaɪn & kənˈstrʌkʃən (viː-diː-siː)/ Thiết kế và xây dựng ảo Voided Biaxial Slab /ˈvɔɪdɪd Biaxial slæb/ Tấm biaxial rỗng Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúcCác đầu sách học tiếng Anh ngành kiến trúcNgoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành kiến trúc, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh ngành kiến trúc sau:
Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành kiến trúcMột số ứng dụng học tiếng Anh ngành kiến trúc hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:
Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành kiến trúcCác trang web học tiếng Anh ngành kiến trúc:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành kiến trúc
Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúcBài 1: Dịch nghĩa các từ sau:
Bài 2: Nối từ tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt tương ứng 1. entrance
2. wings
3. floor
4. traditional
5. fire alarm
6. all-in rate
7. joint
8. virtual design & construction
9. master plan
10. damp proofing
11. catastrophic failure
Đáp ánBài 1:
Bài 2:
Tham khảo thêm:
Tổng kếtNhư vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng . Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức chuyên ngành này bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành kiến trúc. |