Cái nơ tiếng anh gọi là gì năm 2024

Đèn sáng rọi, bàn thép không rỉ, và những vị giáo sư cổ đeo nơ bướm tạo không khí trịnh trọng, trang nghiêm.

The bright lights, stainless steel tables, and bow-tied professors lend an air of propriety.

Francis đã đòi một cái quần lửng, một cái cặp da màu đỏ, năm áo sơ mi và một cái nơ bướm thả.

Francis had requested a pair of knee-pants, a red leather booksack, five shirts and an untied bow tie.

Tôi cho cậu vay tiền, nhưng cậu sẽ trả lại tôi hoặc là cậu sẽ có một cái nơ bướm bằng bìu đấy.

I loan you money but you pay me back or you have scrotum bowtie.

Giờ lấy cái nơ con bướm, mau cút khỏi đây, mày hiểu chứ?

Take your little bowtie, get your shit, and get the fuck outta my office.

Một loại cà vạt khác, gọi là nơ con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.

Another type of necktie, the bow tie, came to be popular during the 1890’s.

Nó đeo nơ con bướm à?

Is he.. is he wearing a bowtie?

Thậm chí còn không tháo nơ con bướm ra.

He even didn't take his bow tie off.

Mọi nơi đều chất đầy sách cũ, chai lọ màu sắc lạ lùng, và thùng nhựa chứa đầy các loại hạt, nơ con bướm, và nút.

Every inch was packed with old books, strange-colored bottles, and plastic bins spilling over with beads, bows, and buttons.

Hãy trang trí chậu hoa hoặc quấn quanh chậu một chiếc nơ hình con bướm nhé .

Decorate the pot for the plant or wrap a bow around it .

Ví dụ, một cái nơ (bow tie) là một câu trả lời thường xuyên ở các chi tiết trung tâm của thẻ III, nhưng vì thuật ngữ tương đương bằng tiếng Pháp dịch thành "nơ bướm - butterfly tie", một người đánh giá không đánh giá sắc thái ngôn ngữ này có thể mã hóa câu trả lời khác biệt với những gì được mong đợi..

For example, a bow tie is a frequent response for the center detail of card III, but since the equivalent term in French translates to "butterfly tie", an examiner not appreciating this language nuance may code the response differently from what is expected.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái áo khoác, cái áo choàng, cái mũ lưỡi trai, cái áo khoác bóng chày, cái váy ngắn, cái áo vest, cái áo sơ mi, cái áo len chui đầu, cái áo ba lỗ, cái găng tay, cái khăn quàng cổ, cái mũ cao bồi, cái áo khoác len, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái nơ. Nếu bạn chưa biết cái nơ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái găng tay len tiếng anh là gì
  • Găng tay cao su tiếng anh là gì
  • Găng tay da tiếng anh là gì
  • Găng tay trượt tuyết tiếng anh là gì
  • Con ngỗng tiếng anh là gì

Cái nơ tiếng anh gọi là gì năm 2024
Cái nơ tiếng anh là gì

Cái nơ tiếng anh gọi là bow, phiên âm tiếng anh đọc là /bəʊ/

Bow /bəʊ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/Bow.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái nơ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bow rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bow thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ bow khi nói về trang phục nghĩa là cái nơ, nhưng khi nói về các loại vũ khí thì bow sẽ có nghĩa là cái cung.
  • Từ bow để chỉ chung về cái nơ chứ không để chỉ cụ thể về loại nơ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại nơ nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại nơ đó.
    Cái nơ tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Cái nơ tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái nơ thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: cái áo lửng
  • Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/: áo sơ mi đi biển
  • Slip-on /ˈslɪp.ɒn/: giày lười
  • Banana clip /bəˈnɑː.nə ˌklɪp/: kẹp tóc quả chuối
  • Belt bag /belt bæɡ/: cái túi đeo thắt lưng
  • Shorts /ʃɔːts/: quần đùi
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
  • Wedge shoes /wedʒ ˌʃuː/: giày đế xuồng
  • Bermuda shorts /bəˌmjuː.də ˈʃɔːts/: quần âu ngắn
  • Hoop earring /huːp ɪə.rɪŋ/: khuyên tai dạng vòng tròn
  • Earring /ˈɪə.rɪŋ/: cái bông tai
  • Mitten /ˈmɪt.ən/: găng tay trượt tuyết
  • Safety pin /ˈseɪf.ti ˌpɪn/: cái kim băng
  • Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
  • Denim skirt /ˈden.ɪm skɜːt/: cái chân váy bò
  • Crossbody /krɒs bɒd.i/: cái túi đeo bao tử
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: cái áo trễ vai
  • Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàng
  • Anorak /ˈæn.ə.ræk/: áo khoác gió có mũ
  • Silk scarf /sɪlk skɑːf/: cái khăn lụa
  • Shoehorn /ˈʃuː.hɔːn/: cái đón gót giày
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: cái váy ngắn
  • Bowler hat /ˌbəʊ.lə ˈhæt/: mũ quả dưa
  • Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Ring /rɪŋ/: cái nhẫn
  • Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
  • Wallet /ˈwɒl.ɪt/: cái ví tiền
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo len cổ lọ
  • Ballet shoes /ˈbæl.eɪ ˌʃuː/: giày múa ba lê
  • Polo shirt /ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/: cái áo phông có cổ
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Dungarees /ˌdʌŋ.ɡəˈriːz/: cái quần yếm
  • Pouch bag /paʊtʃ bæɡ/: cái túi dây rút
    Cái nơ tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Cái nơ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái nơ tiếng anh là gì thì câu trả lời là bow, phiên âm đọc là /bəʊ/. Lưu ý là bow để chỉ chung về cái nơ chứ không chỉ cụ thể về loại nơ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái nơ thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại nơ đó. Về cách phát âm, từ bow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bow rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bow chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.