Câu hỏi trắc nghiệm xây dựng văn bản pháp luật năm 2024

CongChuc24h.Com giới thiệu bộ 143 câu hỏi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật có đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm dưới đây dùng cho các bạn học tập, tham khảo, ôn thi công chức, nâng nghạch công chức.

Khoan đã, trước khi tìm hiểu về tài liêu này, bạn có biết rằng trên website có rất nhiều tài liệu thi công chức hay không? Nếu chưa thì tìm hiểu nhé!

Nội dung bài viết

Tại sao lại phải ôn thi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật?

Rất đơn giản để giải thích, nếu bạn đang muốn ôn thi công chức, thi nâng ngạch tại các cơ quan nhà nước thì đương nhiên phải hiểu được rõ quy trình ban hành ra các văn bản quy phạm pháp luật như thế nào? Áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật ra sao và các văn bản nào thì được coi là văn bản quy phạm luật thì mới thực thi được công vụ đung không nào?

Từ các vấn đề trên, có thể bạn sẽ trực tiếp thấy ngay, nếu bạn đang có ý định ôn thi công chức, nâng ngạch thì trong tất cả các ngành thường thì danh sách tài liệu cần ôn sẽ bao gồm cả Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

Ngoài ra, hiện tại, đối với việc thi công chức và nâng ngạch thì đều phải thi dưới hình thức trắc nghiệm môn kiến thức chung và trong đó không thể thiếu Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

Nhằm giúp các bạn ôn thi công chức hoặc thi nâng ngạch công chức đạt kết quả cao, congchuc24h.com biên soạn tài liệu 143 câu hỏi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật dưới dạng trắc nghiệm cho các bạn tham khảo.

Do nhu cầu về tài liệu học tập, thi nâng ngạch, tài liệu thi công chức khác nhau nên tại các phần mình sẽ tách riêng các phần trắc nghiệm khác nhau tùy theo mục đích sử dụng của các bạn.

Bộ tài liệu được xây dựng từ các văn bản luật sau:

  • Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  • Luật sửa đổi bổ sung Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18 tháng 06 năm 2020

Như vậy, bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã đáp ứng đầy đủ yêu cầu về cập nhật các luật mới nhất cho các bạn.

Ngoài ra, đối với bạn nào yêu cầu cao hơn, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật nhiều hơn thì các bạn tìm hiểu qua các bộ tài liệu mình đã đóng gói chung rất nhiều văn bản luật cho các bạn có thể tham khảo tùy theo nhu cầu sử dụng của các bạn:

  • 1861 câu hỏi trắc nghiệm môn kiến thức chung ôn thi công chức có đáp án
  • 2683 câu hỏi kiến thức chung thi công chức có đáp án

Một vài hình ảnh xem trước bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật:

Câu hỏi trắc nghiệm xây dựng văn bản pháp luật năm 2024
Câu hỏi trắc nghiệm xây dựng văn bản pháp luật năm 2024
Câu hỏi trắc nghiệm xây dựng văn bản pháp luật năm 2024
Câu hỏi trắc nghiệm xây dựng văn bản pháp luật năm 2024

Các bạn có thể tìm hiểu bộ tài liệu qua video bên dưới:

Cách tải về bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật

Bộ tài liệu trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật này quan trọng đối với các bạn có nhu cầu tuyển dụng vào các cơ quan nhà nước hoặc thi thăng hạng công chức hoặc các bạn có ý định tìm hiểu về Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật này được bán với giá 50k/tài liệu.

Bạn nào muốn mua bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật này thì các bạn soạn một danh sách các tài liệu mà bạn muốn tải qua email: hoặc ib qua fanpage: .

Các bạn có thể lựa chọn cả bộ có đáp án và không có đáp án tùy theo yêu cầu của các bạn nhé.

Sau khi chuyển tiền vào tài khoản:

  • Chủ tài khoản: Bui Ngoc Minh Son
  • Số tài khoản: 1022142660
  • Ngân hàng: SHB (Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội).
  • Nội dung chuyển khoản: Tên facebook hoặc email của bạn và tên tài liệu cần mua

Các bạn chuyển khoản xong chụp màn hình gửi qua fanpage hoặc qua email cho mình, link tải tài liệu được chuyển qua email các bạn.

  • 1. NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT TRONG XÂY DỰNG SOẠN LẠI MỚI THEO LUẬT XD SỐ 50/2014/QH13 CHƯƠNG 1 (từ câu 01 đến câu 40) (40 câu, chọn 6 câu) 1. [
    ] Nước ta có những hiến pháp năm: A. 1946; 1959; 1980; 1992; 2013. B. 1945; 1959; 1980; 1992; 2013. C. 1946; 1959; 1986; 1992; 2013. D. 1946; 1959; 1986; 1996; 2013. 2. [
    ] Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Việt Nam A. Chủ tịch nước. B. Quốc hội. C. Tổng bí thư. D. Thủ tướng chính phủ. 3. [
    ] Hiến pháp và Luật do cơ quan nào ban hành? A. Chính phủ ban hành. B. Bộ ban hành. C. Quốc hội ban hành. D. Tổng bí thư ban hành. 4. [
    ] Luật Xây Dựng số 50 được ban hành, có hiệu lực vào ngày tháng năm nào? A. Ban hành 16/8/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015. B. Ban hành 16/6/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015 C. Ban hành 18/8/2014, chính thức có hiệu lực 11/01/ 2015 . D. Ban hành 18/6/2014, chính thức có hiệu lực 01/01/ 2015. 5. [
    ] Luật Xây Dựng hiện hành gồm có? A. 10 chương và 168 điều. B. 10 chương và 186 điều C. 9 chương và 186 điều. D. 9 chương và 168 điều. 6. [
    ] Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật: A. Trường học, bênh viện, nhà thi đấu. B. Hệ thống đèn chiếu sáng công cộng, thông tin liên lạc. C. Lập dự án đầu tư xây dựng, thi công xây dựng công trình. D. a,b,c đúng. 7. [
    ] Hệ thống công trình hạ tầng xã hội: A. Công trình cấp nước, thu gom và xử lý nước thảy. B. Khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu công nghiệp. C. Trường học, bênh viện, công viên, dịch vụ công cộng. D. a, b đúng. 8. [
    ] Luật xây dựng số 50/2014/QH13, ban hành Ngày 18/06/2014 thay thế cho văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây: A. Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010. 1
  • 2. số 33/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009. C. Luật xây dựng số 16/2003/QH11 và Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12. D. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009. 9. [
    ] Giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho đơn vị nào sau đây: A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thi công xây dựng. C. Nhà thầu tư vấn. D. Cả ba đáp án a, b, c. 10. [
    ] Các công trình bệnh viện, trường học, công viên, cây xanh thuộc hệ thống công trình nào?. A. Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật. B. Hệ thống công trình dân dụng. C. Hệ thống công trình hạ tầng xã hội. D. Hệ thống công trình công cộng. 11. [
    ] Hoạt động đầu tư xây dựng là quá trình tiến hành các hoạt động xây dựng gồm: A. Xây dựng mới công trình xây dựng. B. Sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng. C. Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng. D. Xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, mua sắm vật dụng. 12. [
    ] Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng nào sau đây không chính xác?. A. Tuân thủ các chỉ tiêu, quy chuẩn kinh tế kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng trang thiết bị quy hoạch nông thôn B. Sử dụng hợp lý nguồn lực, tài nguyên tại khu vực có dự án, bảo đảm đúng mục đích, đối tượng và trình tự đầu tư xây dựng. C. Bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn công trình, tính mạng, sức khỏe con người và tài sản; phòng, chống cháy, nổ; bảo vệ môi trường. D. Bảo đảm xây dựng đồng bộ trong từng công trình và đồng bộ với các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội. 13. [
    ] Công trình xây dựng theo quy định được phân thành mấy cấp?. A. 04 cấp (Cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV). B. 05 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV). C. 06 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V). D. 07 cấp (Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, cấp V, công trình tạm). 14. [
    ] Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng gồm: A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công. B. Thẩm tra, kiểm định, thí nghiệm, quản lý dự án. C. Các công việc tư vấn khác có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng. D. Cả ba đáp án a, b, c. 15. [
    ] Dựa vào nguồn vốn sử dụng cho dự án, chủ đầu tư được xác định theo mấy hình thức: A. 01 Hình thức. B. 02 Hình thức. C. 03 Hình thức. 2
  • 3. thức. 16. [
    ] Trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, cơ quan, đơn vị nào được quyền thực hiện giám sát cộng đồng đối với dự án đầu tư xây dựng, sử dụng vốn đóng góp của cộng đồng? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại khu vực xây dựng. B. Hội đồng nhân dân tại khu vực xây dựng C. Ban quản lý dự án tại khu vực xây dựng. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh quản lý trực tiếp. 17 [
    ] Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng là: A. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015. B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015. D. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22//4/2015. 18. [
    ] Trách nhiệm mua bảo hiểm đối với người lao động thi công trên công trường là của ai? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu tư vấn xây dựng C. Nhà thầu thi công xây dựng. D. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng. 19. [
    ] văn bản quy phạm pháp luật dưới Luật. h h C 20. [
    ] Ở nước ta luật xây dựng là ? A. Là Văn bản Luật do Quốc hội: cơ quan quyền lực cao nhất ban hành theo trình tự, thủ tục, hình thức quy định trong hiến pháp B. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Bộ xây dựng ban hành C. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Thủ Tướng ban hành D. Văn bản Quy phạm Pháp luật là tổng hợp các quy phạm pháp luật do Chủ tịch Quốc Hội ban hành. 21. [
    ] Văn bản luật xây dựng là văn bản: A. Văn bản pháp quy mang tính chất hướng dẫn không bắt buộc B. Văn bản pháp quy mang tính chất quy định bắt buộc C. Văn bản mang tính chất quy định bắt buộc trên tất cả các lĩnh vực của xã hội D. Văn bản pháp quy mang tính chất tham khảo không bắt buộc 22. [
    ] . A. Nghị quyết của Quốc hội B. Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội C. Nghị định của Chính phủ. D 23. [
    ] 3
  • 4. dẫn luật xây dựng là: A. Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 D. Câu a,b,c đúng 24. [
    ] Đối tượng áp dụng của luật xây dựng là gì ? A. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam B. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam C. Áp dụng đối với tất cả cơ quan, doanh nghiệp trong nước; cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam D. Không áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam 25. [
    ] Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng là gì ? A. Các phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng. B. Là tài liệu trình bày các việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ đấu thầu thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng. C. Là tài liệu trình bày các nội dung về sự cần thiết, mức độ khả thi và hiệu quả của việc đầu tư xây dựng theo phương án thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng. D. Là tài liệu trình bày các nội dung thi công xây dựng công trình quy mô nhỏ, làm cơ sở xem xét, quyết định đầu tư xây dựng. 26. [
    ] Khái niệm đầy đủ về chỉ giới đường đỏ trong xây dựng ? A. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch vùng và địa hình để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác. B. Là đường ranh giới được xác định trên thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất không được xây dựng công trình và phần đất không được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác. C. Là đường xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật. D. Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác. 27. [
    ] Khái niệm đầy đủ về chỉ giới xây dựng trong xây dựng ? A. Là đường giới hạn cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất. B. Là đường giới hạn không cho phép xây dựng công trình chính trên thửa đất. C. Là đường ranh giới cho phép quy hoạch công trình chính trên thửa đất. D. Là đường giới hạn cho phép đầu tư xây dựng công trình phụ trên thửa đất. 28. [
    ] văn bản quy phạm pháp luật dưới Luật. Lệnh : 4
  • 5. tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng được gọi là: A. Người quyết định đầu tư. B. Chủ đầu tư xây dựng. C. Tổng thầu tư vấn xây dựng. D. Nhà thầu thi công. 30. [
    ] Hồ sơ thiết kế sơ bộ được lập trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình? A. Được lập trong hồ sơ thiết kế thi công đầu tư xây dựng. B. Được lập trong hồ sơ quy hoạch phương án của dự án. C. Được lập trong Báo cáo đầu tư xây dựng. D. Được lập trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng. 31. [
    ] Hoạt động xây dựng gồm: A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng. B. Quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng. C. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình. D. Cả ba đáp án a, b, c. 32. [
    ] Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn trong hoạt động xây dựng theo nguyên tắc nào? A. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc bắt buộc theo quyết định đầu tư. B. Phù hợp với yêu cầu của quy chuẩn kinh tế kỹ thuật và quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng. C. Tiêu chuẩn được áp dụng trong hoạt động đầu tư xây dựng theo nguyên tắc tự nguyện, phải được người quyết định đầu tư xem xét, chấp thuận khi quyết định đầu tư. D. Đáp ứng yêu cầu của nhà thầu thi công xây dựng. 33. [
    ] Hồ sơ thiết kế cơ sở được lập trong giai đoạn nào của dự án đầu tư xây dựng công trình? A. Được lập trong hồ sơ thiết kế thi công đầu tư xây dựng. B. Được lập trong hồ sơ quy hoạch phương án của dự án. C. Được lập trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. D. Được lập trong Báo cáo đầu tư xây dựng. 34. [
    ] Nhà thầu tư vấn phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng đối với công việc khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng của công trình xây dựng đối với công trình cấp nào? A. Cấp I trở lên. B. Cấp II trở lên. C. Cấp III trở lên. D. Cấp IV. 35. [
    ] Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng đối với những công trình như thế nào? A. Công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng, môi trường. B. Công trình có yêu cầu kỹ thuật đặc thù, điều kiện thi công xây dựng phức tạp. 5
  • 6. và b đúng. D. Tất cả công trình. 36. [
    ] Thiết kế kỹ thuật là cơ sở cho giai đoạn: A. Thi công công trình. B. Triển khai thiết kế bản vẽ thi công. C. Nghiệm thu công trình. D. Sử dụng công trình. 37. [
    ] Thiết kế bản vẽ thi công là cơ sở cho giai đoạn: A. Thi công công trình. B. Triển khai thiết kế bản vẽ thi công. C. Nghiệm thu công trình. D. Sử dụng công trình. 38. [
    ] Các hình thức bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng sau đây hình thức nào không đúng? A. Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng. B. Bảo hiểm đối với kinh phí, vật tư thiết bị lắp đặt, nhân công lao động cho chủ đầu tư C. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng. D. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba. 39. [
    ] Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng là: A. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015. B. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. C. Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015. D. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015. 40. [
    ] Hành vi nào sau đây không bị cấm trong hoạt động xây dựng? A. Khởi công xây dựng công trình khi chưa đủ điều kiện khởi công theo quy định của Luật này. B. Xây dựng công trình không tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được lựa chọn áp dụng cho công trình C. Sản xuất, sử dụng vật liệu xây dựng gây nguy hại cho sức khỏe cộng đồng, môi trường. D. Đảm bảo quy định về an toàn lao động, tài sản, phòng, chống cháy, nổ, an ninh, trật tự và bảo vệ môi trường trong xây dựng. CHƯƠNG 2 (từ câu 41 đến câu 78) QUY HOẠCH XÂY DỰNG (38 câu, chọn 5 câu) 41. [
    ] Thời hạn quy hoạch đồ án quy hoạch chung xây dựng xã: A. Từ 5 năm đến 10 năm. B. Từ 10 năm đến 20 năm. C. Từ 15 năm đến 25 năm. D. Từ 25 năm đến 30 năm. 42. [
    ] Thời hạn đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù là bao nhiêu năm: A. Từ 10 năm đến 15 năm. B. Từ 15 năm đến 20 năm. C. Từ 20 năm đến 25 năm. D. Từ 25 năm đến 30 năm. 6
  • 7. đồ án quy hoạch chung xây dựng xã được thể hiện theo tỷ lệ? A. 1/15 000 hoặc 1/25 000 hoặc 1/250 000 B. 1/5 000 hoặc 1/10 000 hoặc 1/25 000 C. 1/5 000 hoặc 1/10 000 D. 1/500 hoặc 1/1 000 44. [
    ] Bản đồ địa hình của đồ án quy hoạch vùng được thể hiện theo tỷ lệ? A. 1/25 000 hoặc 1/250 000 B. 1/5 000 hoặc 1/10 000 C. 1/500 hoặc 1/1 000 D. 1/50 000 hoặc 1/100 000 45. [
    ] Thời hạn tiến hành định kỳ rà soát quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt là: A. 3 năm. B. 5 năm. C. 7 năm. D. 10 năm. 46. [
    ] Quy hoạch xây dựng nông thôn được lập cho đối tượng nào? A. Xã và điểm dân cư nông thôn. B. Khu du lịch, khu sinh thái. C. Vùng huyện. D. Vùng liên huyện. 47. [
    ] Tổ chức nào không được phép lập quy hoạch xây dựng vùng ? A. Bộ Xây dựng chủ trì phối hợp với các bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, tổ chức có liên quan tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng đối với vùng liên tỉnh, vùng chức năng đặc thù có ý nghĩa quốc gia, vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh. B. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật vùng liên tỉnh. C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã, tổ chức lập đồ án quy hoạch xây dựng các công trình thuộc đơn vị hành chính các vùng lân cận. D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng các vùng khác thuộc đơn vị hành chính do mình quản lý. 48. [
    ] Đơn vị có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao là: A. Chính phủ. B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. C. Ủy ban nhân dân cấp huyện. D. Ủy ban nhân dân cấp xã. 49. [
    ] Bản vẽ của đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù được thể hiện theo tỷ lệ? A. 1/5.000 hoặc 1/10.000 B. 1/500 hoặc 1/1.000 C. 1/50.000 hoặc 1/100.000 D. 1/1.000 hoặc 1/5.000 50. [
    ] Bản vẽ của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng được thể hiện theo tỷ lệ ? A. Tỷ lệ 1/400 7
  • 8. 1/500 C. Tỷ lệ 1/600 D. Tỷ lệ 1/700 51. [
    ] Cơ quan chủ trì tổ chức việc lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn? A. Ban quản lý dự án xây dựng cơ bản. B. Ủy ban nhân dân huyện. C. Ủy ban nhân dân xã. D. Hội đồng nhân dân xã. 52. [
    ] Cơ quan nào sau đây không thuộc thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng ? A. Bộ Xây dựng thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. B. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp. C. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp. D. Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cùng cấp. 53. [
    ] Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không được phép phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng nào sau đây? A. Quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế, quy hoạch chung xây dựng khu công nghệ cao. B. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện; C. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù, trừ các quy hoạch quy định tại điểm c khoản 1 Điều này; D. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù. 54. [
    ] Trường hợp nào sau đây quy hoạch xây dựng nông thôn không được phép điều chỉnh ? A. Có điều chỉnh về quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; B. Có điều chỉnh về quy hoạch xây dựng khu đô thị trọng điểm; C. Có điều chỉnh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương; D. Có biến động về điều kiện địa lý, tự nhiên. 55. [
    ] Việc cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng được thực hiện dưới mấy hình thức? A. 05 hình thức B. 04 hình thức C. 03 hình thức D. 02 hình thức 56. [
    ] Có bao nhiêu yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng? A. 2 yêu cầu. B. 3 yêu cầu. C. 4 yêu cầu. D. 5 yêu cầu. 57. [
    ] Thời hạn tiến hành định kỳ rà soát quy hoạch vùng kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt là: A. 3 năm. B. 5 năm. C. 7 năm. 8
  • 9. [
    ] Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng gồm: A. Có 1 điều kiện; B. Có 2 điều kiện; C. Có 3 điều kiện; D. Có 4 điều kiện. 59. [
    ] Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù được điều chỉnh khi thỏa: A. Thỏa 1 điều kiện; B. Thỏa 3 điều kiện; C. Thỏa 5 điều kiện; D. thỏa 7 điều kiện; 60. [
    ] Quy hoạch xây dựng nông thôn được điều chỉnh khi thỏa: A. Thỏa 1 điều kiện; B. Thỏa 2 điều kiện; C. Thỏa 3 điều kiện; D. Thỏa 4 điều kiện; 61. [
    ] Công bố công khai đồ án quy hoạch xây dựng trong thời gian: A. 30 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng. B. 35 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng C. 40 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng D. 45 ngày kể từ ngày phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng 62. [
    ] Cơ quan nào công bố quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn? A. Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố quy hoạch xây dựng; B. Ủy ban nhân dân cấp xã công bố quy hoạch xây dựng; C. Sở xây dựng công bố quy hoạch xây dựng; D. Cơ quan chuyên môn khác công bố quy hoạch xây dựng. 63. [
    ] Việc cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng cho người có nhu cầu chậm nhất là: A. 05 ngày B. 10 ngày C. 15 ngày D. 20 ngày 64. [
    ] Thời gian lập và phê duyện hồ sơ cắm móc giới? A. Không quá 15 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt. B. Không quá 20 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt. C. Không quá 25 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt. D. Không quá 30 ngày kề từ ngày đồ án quy hoạch được phê duyệt. 65. [
    ] Việc cắm mốc giới ngoài thực địa phải được hoàn thành trong thời hạn: A. 45 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt B. 50 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt C. 55 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt D. 60 ngày kể từ ngày hồ sơ căm mốc được phê duyệt 66. [
    ] Đơn vị có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng và quy hoạch xây dựng nông thôn là: 9
  • 10. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. C. Ủy ban nhân dân cấp huyện. D. Ủy ban nhân dân cấp xã. 67. [
    ] Thời hạn tiến hành định kỳ rà soát quy hoạch chung và quy hoạch phân khu kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt là: A. 3 năm. B. 5 năm. C. 7 năm. D. 10 năm. 68. [
    ] Thẩm quyền cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia do cơ quan nào thực hiện? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh B. Ủy ban nhân dân cấp huyện C. Ủy ban nhân dân cấp xã D. Các đơn vị chuyên môn 69. [
    ] Định kỳ rà soát quy hoạch xây dựng được thực hiện như sau? A. 10 năm đối với quy hoạch vùng, 05 năm đối với quy hoạch chung và quy hoạch phân khu, 03 năm đối với quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt. B. 15 năm đối với quy hoạch vùng, 10 năm đối với quy hoạch chung và quy hoạch phân khu, 05 năm đối với quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt. C. 05 năm đối với quy hoạch vùng, 03 năm đối với quy hoạch chung và quy hoạch phân khu, 02 năm đối với quy hoạch chi tiết kể từ ngày quy hoạch xây dựng được phê duyệt. D. Kết quả rà soát quy hoạch xây dựng phải được báo cáo bằng văn bản với cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng để xem xét, quyết định 2 năm 1 lần. 70. [
    ] Quy hoạch xây dựng được tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc? A. 05 Nguyên tắc. B. 04 Nguyên tắc. C. 03 Nguyên tắc. D. 02 Nguyên tắc. 71. [
    ] Quy hoạch xây dựng được lập căn cứ vào các nội dung nào? A. Bình đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện kinh tế của địa phương. B. Quy chuẩn kỹ thuật về quy hoạch nông thôn và tiêu chuẩn thiết kế có liên quan. C. Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên của địa phương. D. Định hướng quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng công trình, quy hoạch xây dựng có liên quan đã được phê duyệt. 72. [
    ] Quy hoạch xây dựng bao gồm những loại quy hoạch nào? A. Quy hoạch vùng; Quy hoạch khu chức năng công trình; Quy hoạch nông thôn. B. Quy hoạch vùng; Quy hoạch đô thị; Quy hoạch khu chức năng đặc thù; Quy hoạch nông thôn. C. Quy hoạch vùng kinh tế đô thị; Quy hoạch khu chức năng đặc thù; Quy hoạch nông thôn. D. Quy hoạch vùng đô thị; Quy hoạch khu chức năng đặc thù; Quy hoạch nông thôn mới. 73. [
    ] Quy hoạch xây dựng bao gồm bao nhiêu loại? A. 04 loại. B. 03 loại. 10
  • 11. 01 loại 74. [
    ] Quy hoạch xây dựng được thể hiện thông qua đồ án quy hoạch xây dựng và được thực hiện theo bao nhiêu trình tự? A. 03 Trình tự. B. 04 Trình tự. C. 05 Trình tự. D. 06 Trình tự. 75. [
    ] Đơn vị nào có trách nhiệm bảo vệ mốc giới thực địa? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. B. Ủy ban nhân dân cấp huyện. C. Ủy ban nhân dân cấp xã. D. Các đơn vị chuyên môn. 76. [
    ] Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng? A. Xác định luận cứ, cơ sở hình thành phạm vi ranh giới vùng; B. Xác định mục tiêu phát triển vùng; C. Dự báo quy mô dân số vùng, nhu cầu về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội cho từng giai đoạn phát triển; D. Xác định yêu cầu về tổ chức thời gian đối với hệ thống đô thị, khu vực thành, vùng và khu chức năng chủ yếu, hệ thống công trình kỹ thuật, hạ tầng công cộng trên phạm vi vùng theo từng giai đoạn. 77. [
    ] Đơn vị có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện là: A. Chính phủ. B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. C. Ủy ban nhân dân cấp huyện. D. Ủy ban nhân dân cấp xã. 78. [
    ] Việc cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa do đơn vị nào thực hiện? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh B. Ủy ban nhân dân cấp huyện C. Ủy ban nhân dân cấp xã D. Các đơn vị chuyên môn CHƯƠNG 3 (từ câu 79 đến câu 126) DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (48 câu, chọn 6 câu) 79. [
    ] Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng mấy yêu cầu? A. Đáp ứng 1 yêu cầu. B. Đáp ứng 3 yêu cầu. C. Đáp ứng 5 yêu cầu. D. Đáp ứng 7 yêu cầu. 80. [
    ] Dự án quan trọng mang tầm quốc gia do cơ quan nào thẩm định? A. Do quốc hội tổ chức thẩm định B. Do chủ tịch nước tổ chức thẩm định; C. Do bộ trưởng thủ trưởng cơ quan ngang bộ tổ chức thẩm định; 11
  • 12. thẩm định nhà nước do Thủ tướng Chính phủ thành lập có trách nhiệm thẩm định; 81. [
    ] Thời gian thẩm định dự án mang tầm quan trọng quốc gia là: A. Không quá 90 ngày B. Không quá 80 ngày C. Không quá 70 ngày D. Không quá 60 ngày 82. [
    ] Trình tự đầu tư xây dựng có các giai đoạn sau: A. Chuẩn dự án, thực hiện dự án và xây dựng dự án thực tế. B. Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án và kết thúc dự án đưa dự án vào khai thác sử dụng. C. Thực hiện dự án, lập dự án, kết thúc dự án và bảo trì dự án. D. Chuẩn bị dự án, khai thác dự án và thực hiện dự án. 83. [
    ] Hồ sơ báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng gồm những loại hồ sơ nào sau đây? A. Thiết kế bản vẽ sơ bộ, thiết kế công nghệ và thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật. B. Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế công nghệ (nếu có) hồ sơ dự toán xây dựng và thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật. C. Thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế hạ tầng kỹ thuật hồ sơ dự toán xây dựng. D. Thiết kế bản vẽ thi công (nếu có) và thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật. 84. [
    ] Hồ sơ nào sau đây không thuộc hồ sơ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng? A. Tờ trình thẩm định dự án của chủ đầu tư; B. Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; C. Báo cáo đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thiết kế kỹ thuật. D. Các tài liệu, văn bản có liên quan đến dự án. 85. [
    ] Thời gian thẩm định dự án nhóm A không quá bao nhiêu ngày? A. 10 ngày. B. 20 ngày. C. 30 ngày. D. 40 ngày. 86. [
    ] Đâu là quyền hạn của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án? A. Bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án; B. Thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án; C. Đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình khi phát hiện có dấu hiệu tham ô gây hậu quả nghiêm trọng, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án; C. a, c đúng; 87. [
    ] Các dự án sau đây loại dự án nào không cần lập dự án hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng? A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo. B. Công trình nhà ở riêng lẻ. C. Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định D. Công trình thuộc dự án nhóm A, B. 88. [
    ] Hồ sơ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng gồm các loại tài liệu nào sau đây? 12
  • 13. thẩm định dự án của trung tâm tư vấn kiểm định, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan. B. Tờ trình thẩm định dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi về đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan. C.Tờ trình thẩm định dự án của chủ đầu tư; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan. D. Tờ trình thẩm định dự án của sở Xây dựng; Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế đầu tư xây dựng; Các tài liệu, văn bản có liên quan. 89. [
    ] Căn cứ quy mô, tính chất, nguồn vốn sử dụng và điều kiện thực hiện dự án, người quyết định đầu tư quyết định áp dụng bao nhiêu hình thức tổ chức quản lý dự án? A. 03 hình thức quản lý. B. 04 hình thức quản lý. C. 05 hình thức quản lý. D. 06 hình thức quản lý. 90. [
    ] Cơ quan tổ chức, cá nhân nào sau đây có quyền thành lập ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực? A. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước. B. Chủ Tịch Nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước. C. Thủ Tướng Chính Phủ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước. D. Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, người đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp nhà nước. 91. [
    ] Khái nhiệm nào sau đây không chính xác về quyền của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng? A. Lập, quản lý dự án khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của Luật xây dựng; Yêu cầu cơ quan, tổ chức có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu về lập, quản lý dự án; B. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu thi công để lập, quản lý dự án; C. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án; D. Tổ chức lập, quản lý dự án; quyết định thành lập, giải thể Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo thẩm quyền; 92. [
    ] Khái nhiệm nào sau đây không chính xác về quyền của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng? A. Thực hiện quyền quản lý dự án theo ủy quyền của chủ đầu tư; B. Đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền; C. Thực hiện quyền quản lý dự án đầu tư của tất cả các dự án, được quyền xử lý toàn bộ dự án, không cần thông qua ý kiến chủ đầu tư; D. Thuê tổ chức tư vấn tham gia quản lý dự án trong trường hợp cần thiết sau khi được người quyết định đầu tư, chủ đầu tư chấp thuận; 93. [
    ] Nhà thầu tư vấn lập, quản lý dự án đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây được xem là không chính xác? A. Yêu cầu chủ đầu tư cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nhiệm vụ tư vấn được giao; B. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình theo quy định của pháp luật; C. Từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật của chủ đầu tư; 13
  • 14. khác theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật về quản lý doanh nghiệp. 94. [
    ] Nhà thầu tư vấn lập, quản lý dự án đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây được xem là không chính xác? A.Yêu cầu bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp làm thiệt hại đến danh nghiệp nhà nước; B. Thực hiện nghĩa vụ theo nội dung hợp đồng đã được ký kết phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật; C. Chịu trách nhiệm về chất lượng công việc theo hợp đồng đã được ký kết; D. Bồi thường thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, giải pháp kỹ thuật, tổ chức quản lý không phù hợp và vi phạm hợp đồng làm thiệt hại cho chủ đầu tư; 95. [
    ] Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có các quyền nào sau đây không đúng quy định? A. Yêu cầu chủ đầu tư, tổ chức và cá nhân có liên quan cung cấp thông tin phục vụ công tác thẩm định dự án và giải trình trong trường hợp cần thiết; B. Thu phí thẩm định dự án theo tỷ lệ của hồ sơ thiết kế và lệ phí thẩm định, theo sự thỏa thuận của chủ đầu tư; C. Yêu cầu chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn hoặc mời chuyên gia tư vấn có đủ năng lực kinh nghiệm tham gia thẩm định dự án khi cần thiết; D. Bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án; 96. [
    ] Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng có các trách nhiệm nào sau đây đúng quy định? A. Thẩm định nội dung của dự án quy hoạch đầu tư xây dựng theo quy định của luật đầu tư; B. Thông báo ý kiến, kết quả thẩm tra bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm tra dự án để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư; C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định đầu tư về ý kiến, kết quả thẩm định dự án của mình. D. Chịu trách nhiệm ký hợp đồng thẩm định dự án với các đơn vị tư vấn thẩm định dự án. 97. [
    ] Người quyết định đầu tư xây dựng có quyền nào sau đây hợp lý với luật xây dựng? A. Phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt đề án, thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng và quyết toán vốn đầu tư xây dựng; B. Phê duyệt dự án khi không đáp ứng mục tiêu đầu tư và hiệu quả dự án; C. Thay đổi, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khi thấy không cần thiết phù hợp với quy định của Luật xây dựng; D. Đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng đã được phê duyệt hoặc đang triển khai thực hiện khi thấy cần thiết phù hợp với quy định của pháp luật; 98. [
    ] Người quyết định đầu tư xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây không hợp lý với luật xây dựng? A. Tổ chức thẩm định dự án, không ra quyết định đầu tư xây dựng; B. Bảo đảm nguồn vốn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng; C. Kiểm tra việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng của chủ đầu tư; tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 8 của Luật này; C. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành; 99. [
    ] Dự án đầu tư xây dựng được phân theo bao nhiêu loại? A. Phân theo 3 loại; B. Phân theo 4 loại; 14
  • 15. 5 loại; D. Phân theo 6 loại; 100. [
    ] Dự án đầu tư xây dựng nào sau đây không thuộc nhóm dự án đã được phân loại theo luật Xây Dựng? A. Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy mô, tính chất, loại công trình xây dựng và nguồn vốn sử dụng. B. Dự án đầu tư xây dựng công trình, trung tâm đô thị nông thôn, loại công trình xây dựng của dự án. C. Dự án đầu tư xây dựng được phân loại theo quy mô, tính chất, loại công trình xây dựng của dự án gồm dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án nhóm B, dự án nhóm C theo các tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công. D. Dự án đầu tư xây dựng gồm một hoặc nhiều công trình với loại, cấp công trình xây dựng khác nhau. 101. [
    ] Trình tự đầu tư xây dựng gồm bao nhiêu giai đoạn A. 01 giai đoạn B. 02 giai đoạn C. 03 giai đoạn D. 04 giai đoạn 102. [
    ] Yêu cầu nào sau đây không phù hợp đối với dự án đầu tư xây dựng? A. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp. B. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu. C. Bảo đảm cấp đủ vốn đúng tiến độ của dự án, hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án. D. Có phương án đảm bảo thiết bị vật tư thi công phù hợp với quy hoạch được duyệt. 103. [
    ] Trường hợp nào sau đây dự án đầu tư xây dựng chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ? A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo; Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định. B. Công trình có vốn đầu tư thực hiện quy mô lớn. C. Công trình có nguồn vốn trực tiếp đầu tư của chính phủ. D. Câu b, câu c đúng. 104. [
    ] Thời gian thẩm định dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật: A. Tối đa là 10 ngày; B. Tối đa là 15 ngày; C. Tối đa là 20 ngày; D. Tối đa là 25 ngày; 105. [
    ] Trong một dự án đầu tư xây dựng, loại và cấp công trình như thế nào? A. Cùng loại, cấp công trình. B. Cùng loại, khác cấp công trình. C. Khác loại, cùng cấp công trình. D. Loại, cấp công trình khác nhau. 106. [
    ] Đơn vị nào có quyền tổ chức lập, quản lý dự án; quyết định thành lập, giải thể Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án theo thẩm quyền? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. 15
  • 16. tư. D. Ban quản lý dự án. 107. [
    ] Đơn vị nào có trách nhiệm phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng hoàn thành? A. Người quyết định đầu tư. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 108. [
    ] Đơn vị nào sau đây có quyền từ chối thực hiện yêu cầu trái pháp luật về tư vấn xây dựng của chủ đầu tư là đúng nhất ? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 109. [
    ] Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án có bao nhiều quyền hạn theo luật xây dựng? A. Có 1 quyền hạn; B. Có 2 quyền hạn; C. Có 3 quyền hạn; D. Có 4 quyền hạn; 110. [
    ] Thời gian 30 ngày đối với việc thẩm định dự án nhóm nào sau đây? A. Dự án nhóm B. B. Dự án nhóm A C. Dự án nhóm C D. Dự án nhóm D 111. [
    ] Đối với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thì do cơ quan nào thẩm định? A. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định; B. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp có trách nhiệm thẩm định; C. Do cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện có trách nhiệm thẩm định; D. Do cán bộ chuyên môn trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định;. 112. [
    ] Trường hợp nào sau đây dự án đầu tư xây dựng phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi? A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo; Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định. B. Công trình có vốn đầu tư thực hiện quy mô lớn. C. Công trình có nguồn vốn trực tiếp đầu tư của chính phủ. D. Công trình thuộc dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A. 113. [
    ] Đơn vị nào có quyền được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm tư vấn của mình theo quy định của pháp luật? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 114. [
    ] Đơn vị nào có quyền lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. 16
  • 17. tư. D. Ban quản lý dự án. 115. [
    ] Đơn vị nào có quyền đề xuất phương án, giải pháp tổ chức quản lý dự án, kiến nghị với chủ đầu tư giải quyết vấn đề vượt quá thẩm quyền? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 116. [
    ] Đơn vị nào có quyền bảo lưu ý kiến thẩm định, từ chối thực hiện yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định dự án? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 117. [
    ] Đơn vị nào có quyền phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt dự án, thiết kế, dự toán xây dựng và quyết toán vốn đầu tư xây dựng? A. Người quyết định đầu tư. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 118. [
    ] Đơn vị nào có trách nhiệm bảo đảm nguồn vốn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng? A. Người quyết định đầu tư. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 119. [
    ] Đơn vị nào phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định đầu tư về ý kiến, kết quả thẩm định dự án của mình? A. Người quyết định đầu tư. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 120. [
    ] Đơn vị nào có trách nhiệm cung cấp thông tin về tư vấn đầu tư xây dựng cho nhà thầu tư vấn nhằm phục vụ việc tư vấn thiết kế dư án? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 121. [
    ] Đơn vị nào có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện dự án; định kỳ báo cáo việc thực hiện dự án với người quyết định đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền? A. Nhà thầu tư vấn. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 122. [
    ] Nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng: 17
  • 18. yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án, cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong tất cả các trường hợp, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án 3 năm; B. Xác định yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án, cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp chủ đầu tư tự tổ chức lập dự án, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án với thời gian 2 năm; C. Xác định yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án, cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết trong trường hợp thuê tư vấn lập dự án, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án; D. . Xác định yêu cầu, nội dung, nhiệm vụ lập dự án; cung cấp thông tin, tài, tổ chức nghiệm thu kết quả lập dự án và lưu trữ hồ sơ dư án thời gian 5 năm. 123. [
    ] Đơn vị nào có trách nhiệm tổ chức thẩm định dự án và quyết định đầu tư xây dựng? A. Người quyết định đầu tư. B. Cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng. C. Chủ đầu tư. D. Ban quản lý dự án. 124. [
    ] Quyền hạn của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng: A. Lựa chọn, ký kết hợp đồng với nhà thầu tư vấn để lập, quản lý dự án. B. Câu a, c đúng. C. Lập, quản lý dự án khi có đủ điều kiện năng lực. D. Câu a và câu c sai. 125. [
    ] Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị nào sau đây? A. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. B. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. C. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp huyện. C. Việc điều chỉnh dự án phải được sự chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã. 126. [
    ] Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước thì cơ quan, tổ chức, cá nhân nào sẽ quyết định việc điều chỉnh? A. Do đơn vị thi công quyết định điều chỉnh. B. Do đơn vị quản lý dự án quyết định điều chỉnh. C. Do tư vấn giám sát quyết định điều chỉnh. D. Do người quyết định đầu tư quyết định điều chỉnh. CHƯƠNG 4 (từ câu 127 đến câu 166) KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG (40 câu, chọn 6 câu) 127. [
    ] Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở ? A. Dự toán xây dựng phù hợp với bước thiết kế xây dựng. B. Phương án kết cấu, loại vật liệu chủ yếu. C. Phương án kiến trúc. D. Thời hạn sử dụng và quy trình bảo hành, duy trì công trình. 128. [
    ] Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng ? A. Sự phù hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế, tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng công trình; xác định giá trị dự toán công trình. 18
  • 19. lý của các giải pháp thiết kế hạ tầng công trình xây dựng. C. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng tài liệu cho công trình. D. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị thi công đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công nghệ thi công. 129. [
    ] Thiết kế xây dựng đã được phê duyệt chỉ được điều chỉnh trong trường hợp nào sau đây? A. Khi điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng không yêu cầu điều chỉnh thiết kế xây dựng. B. Trong quá trình thi công xây dựng có yêu cầu phải điều chỉnh thiết kế xây dựng để bảo đảm chất lượng công trình và hiệu quả của dự án. C. Khi có yêu cầu về điều chỉnh thiết kế của đơn vị quản lý dự án. D. Các câu trên đều đúng. 130. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, chủ đầu tư có quyền nào sau đây không đúng quy định? A. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng. B. Đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng, giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết. C. Yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế hoặc lựa chọn nhà thầu khác thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay đổi thiết kế trong trường hợp nhà thầu thiết kế ban đầu chưa từ chối thực hiện công việc này. D. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thiết kế xây dựng theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan. 131. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, chủ đầu tư có nghĩa vụ nào sau đây không đúng quy định? A. Xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng. B. Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cho nhà thầu thiết kế xây dựng. C. Thực hiện đúng hợp đồng thiết kế xây dựng đã ký kết. D. Bồi thường thiệt hại khi nhà thầu thiết kế vi phạm hợp đồng thiết kế xây dựng. 132. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, nhà thầu thiết kế xây dựng có quyền nào sau đây? A. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên liên quan cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ cho công tác thiết kế xây dựng. B. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài nhiệm vụ quy hoạch xây dựng và ngoài hợp đồng quy hoạch xây dựng. C. Quyền thẩm định tác giả đối với thiết kế xây dựng. d Thuê nhà thầu khác thực hiện thiết kế xây dựng thay cho đơn vị mình. 133. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, nhà thầu thiết kế xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây? A. Giám sát tác giả thiết kế xây dựng trong quá thẩm định dự án công xây dựng B. Chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề thiết kế xây dựng C. Được chỉ định nhà sản xuất cung cấp vật liệu, vật tư và thiết bị xây dựng trong nội dung thiết kế xây dựng của công trình sử dụng vốn nhà nước D. Câu a,b,c đúng 134. [
    ] Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có quyền nào sau đây? A. Yêu cầu chủ đầu tư, tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin phục vụ công tác thẩm tra dự toán xây dựng và giải trình trong trường hợp cần thiết. B. Thu phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật về chi phí thiết kế. 19
  • 20. ý kiến thẩm định, từ chối yêu cầu làm sai lệch kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. D. Mời chuyên gia tham gia thẩm định hoặc tổ chức tư vấn khác có đủ năng lực kinh nghiệm để thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng làm cơ sở thẩm tra khi cần thiết. 135. [
    ] Thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu nào sau đây không đúng quy định của luật xây dựng? A. Nội dung thiết kế xây dựng công trình phải đáp ứng yêu cầu của từng bước thiết kế. B. Đáp ứng yêu cầu của thiết kế, phù hợp với nội dung đề án đầu tư xây dựng, cảnh quan bảo tồn di tích, điều kiện tự nhiên, văn hóa - xã hội tại khu vực xây dựng. C. Thiết kế xây dựng phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định của Luật này, trừ trường hợp quy định tại khoản 7 Điều này. D. Nhà thầu thiết kế xây dựng phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công trình và công việc do mình thực hiện. 136. [
    ] Trong Luật xây dựng chủ đầu tư có được quyền tự tổ chức khảo sát xây dựng không ? A. Chủ đầu tư có quyền tự tổ thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện. B. Chủ đầu tư không có quyền tự tổ thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện. C. Chủ đầu tư không có quyền tự tổ thực hiện khảo sát xây dựng mà phải kết hợp với đơn vị chuyên môn khác. D. Chủ đầu tư bắt buộc phải thuê cơ quan khác khảo sát xây dựng. 137. [
    ] Trong công tác khảo sát xây dựng có bao nhiêu loại hình khảo sát? A. 04 loại hình khảo sát B. 05 loại hình khảo sát C. 06 loại hình khảo sát C. 07 loại hình khảo sát 138. [
    ] Trong công tác khảo sát xây dựng có yêu cầu nào sau đây không đúng quy định? A. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải được lập phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng, loại hình khảo sát, bước thiết kế và yêu cầu của việc lập thiết kế xây dựng. B. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng và tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng được áp dụng. C. Công tác khảo sát quy hoạch phải tuân thủ phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường, đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ khảo sát quy hoạch được duyệt và được kiểm tra, giám sát, nghiệm thu theo quy định. D. Kết quả khảo sát xây dựng phải được lập thành báo cáo, bảo đảm tính trung thực, khách quan, phản ánh đúng thực tế và phải được phê duyệt. 139. [
    ] Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng bao gồm những nội dung nào sau đây? A. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát địa chất; Số liệu khảo sát, phân tích, đánh giá kết quả khảo sát; kiến nghị. B. Số liệu khảo sát; phân tích, Kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị. C. Quy trình và phương pháp khảo sát, Số liệu giám sát; phân tích, đánh giá kết quả khảo sát, kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị. D. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát, số liệu khảo sát, phân tích, đánh giá kết quả khảo sát, kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị. 140. [
    ] Trong công tác khảo sát xây dựng, chủ đầu tư có quyền nào sau đây? A. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng 20
  • 21. khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện kinh nghiệm C. Đàm phán, ký kết hợp đồng xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu xây dựng thực hiện đúng hợp đồng ký kết D. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn khảo sát xây dựng 141. [
    ] Các nội dung sau, nội dung nào không phải nghĩa vụ của chủ đầu tư trong công tác khảo sát xây dựng? A. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng. B. Cung cấp cho nhà sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác xây dựng công trình. C. Xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện công việc. D. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật. 142. [
    ] Trong công tác khảo sát xây dựng, nhà thầu khảo sát có quyền nào sau đây không đúng quy định? A. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng. B. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng. C. Yêu cầu đơn vị tư vấn và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của nhiệm vụ để thực hiện khảo sát xây dựng. D. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng. 143. [
    ] Trong công tác khảo sát xây dựng, nhà thầu khảo sát có nghĩa vụ nào sau đây? A. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo quy định của luật khảo sat và hợp đồng giám sát xây dựng. B. Chịu trách nhiệm về kết quả khảo sát xây dựng và chất lượng khảo sát do chủ đầu tư thực hiện. C. Đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện nhiệm vụ ban đầu còn sai sót. D. Bồi thường thiệt hại khi thực hiện không đúng nhiệm vụ khảo sát, sử dụng thông tin, tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về khảo sát xây dựng không phù hợp và vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng. 144. [
    ] Thiết kế xây dựng công trình được thực hiện theo các bước như sau? A. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế hai bước gồm thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế theo các bước khác (nếu có). B. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ hoàn công, thiết kế hai bước gồm thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ hoàn công, thiết kế theo các bước khác (nếu có). C. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ cơ sở, thiết kế hai bước gồm thiết kế sơ bộ và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế theo các bước khác (nếu có). D. Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ sơ bộ, thiết kế hai bước gồm thiết kế sơ bộ và thiết kế cơ sở, thiết kế ba bước gồm thiết kế sơ bộ, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế theo các bước khác (nếu có). 145. [
    ] Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây? A. Thẩm định nội dung của thiết kế, dự toán xây dựng theo quy định của Luật này. 21
  • 22. ý kiến, kết quả thẩm định bằng văn bản gửi cơ quan, tổ chức chủ trì thẩm định để tổng hợp, báo cáo người quyết định đầu tư. C. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và người quyết định đầu tư về ý kiến, kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng của mình. D. Các câu a, b, c đúng. 146. [
    ] Hộ gia đình được tự thiết kế nhà ở riêng lẻ trong trường hợp nào sau đây ? A. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150 m2 hoặc dưới 1 tầng hoặc có chiều cao dưới 10 mét. B. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 200 m2 hoặc dưới 2 tầng hoặc có chiều cao dưới 11 mét. C. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2 hoặc dưới 3 tầng hoặc có chiều cao dưới 12 mét. D. Có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300 m2 hoặc dưới 4 tầng hoặc có chiều cao dưới 13 mét. 147. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ không được chỉ định nhà sản xuất cung cấp vật liệu, vật tư và thiết bị xây dựng trong nội dung thiết kế xây dựng của công trình sử dụng vốn nhà nước? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thiết kế. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng 148. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ xác định nhiệm vụ thiết kế xây dựng? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thiết kế. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 149. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ trình thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng và nộp phí thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thiết kế. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 150. [
    ] Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu khảo sát. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 151. [
    ] Đối với nhà ở riêng lẻ hộ gia đình không được tự tổ chức thiết kế khi: A. Có tổng diện tích sàn 200 m2 và phù hợp với quy hoạch chi tiết được duyệt. B. Có tổng diện tích sàn 250m2 và có quy hoạch phù hợp đã được phê duyệt, có chiều cao tầng là 10m. C. Có tổng diện tích sàn 150m2, có chiều cao tầng 11,5m, có quy hoạch phân khu đang có hiệu lực pháp luật. D. Câu a, b đúng. 152. [
    ] 22
  • 23. thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu khảo sát. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 153. [
    ] Hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng: A. Do tư vấn thiết kế xây dựng lưu trữu. B. Do đơn vị thi công công trình lưu trữ. C. Do đơn vị giám sát thi công lưu trữ. D. Do chủ đầu tư lưu trữ. 154. [
    ] Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo quy định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu khảo sát. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 155. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền tác giả đối với thiết kế xây dựng? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thiết kế. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 156. [
    ] Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu khảo sát. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 157. [
    ] Hãy chọn câu trả lời sai trong các đáp án sau? A. Chủ đầu tư có quyền điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng. B. Nhà thầu khảo sát chỉ được nhận thầu thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề thiết kế xây dựng. C. Chủ đầu tư có quyền đình chỉ thực hiện hoắc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật. D. Chủ đầu tư có quyền thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực. 158. [
    ] Hãy cho biết những câu sau đây câu nào thuộc nghĩa vụ của chủ đầu tư? A. Tự thực hiện thiết kế xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực hoạt động, năng lực hành nghề phù hợp với loại, cấp công trình xây dựng. B. Mua bảo hiểm cho công nhân lao động tại công trường. C. Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng, nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát xây dựng theo quy định của pháp luật. D. Yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng sửa đổi, bổ sung thiết kế. 159. [
    ] 23
  • 24. sát xây dựng phải có nghĩa vụ: A. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng. B. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo quy định của hợp đồng khảo sát xây dựng. C. Đàm phán, ký kết hợp đồng khảo sát xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng ký kết. D. Chịu trách nhiệm về kết quả khảo sát xây dựng và chất lượng khảo sát do mình thực hiện. 160. [
    ] Kết quả khảo sát xây dựng được thể hiện trong: A. Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công. B. Báo cáo kết quả khảo sát. C. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. D. Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng. 161. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền mời chuyên gia tham gia thẩm định hoặc yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn tổ chức tư vấn có đủ năng lực kinh nghiệm để thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng làm cơ sở thẩm định khi cần thiết? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thiết kế. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 162. [
    ] Trong việc thiết kế xây dựng, đơn vị nào có quyền đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng; giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thiết kế. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 163. [
    ] Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu khảo sát. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 164. [
    ] Trong khảo sát thiết kế xây dựng, đơn vị nào có nghĩa vụ xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện công việc? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu khảo sát. C. Người quyết định đầu tư. D. Cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. 165. [
    ] Trương hợp thi tuyển kiến trúc khi? A. Có sự yêu cầu của đơn vị giám sát. B. Có đề nghị của đơn vị thi công. C. Người quyết định đầu tư xem xét tính chất đặc thù, quy mô công trình và quyết định phải thi tuyển kiến trúc. D. Câu a, b đúng. 166. [
    ] Tổ chức, cá nhân nào có quyền quyết định số bước thiết kế khi phê duyệt dự án? A. Người quyết định đầu tư. 24
  • 25. quan chuyên môn về xây dựng phân cấp theo thẩm quyền. C. Tổng thầu thi công công trình. d Đơn vị, tổ chức giám sát công trình. CHƯƠNG 5 (từ câu 167 đến câu 200) GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (34 câu, chọn 5 câu) 167. [
    ] Quy hoạch làm căn cứ xem xét để cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị? A. Quy hoạch tổng thể. B. Quy hoạch phân khu. C. Quy hoạch chi tiết. D. Câu a, b đúng. 168. [
    ] Những cơ quan sau đây, cơ quan nào không có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng? A. Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh. B. Phòng quản lý đô thị. C. Sở xây dựng. D. Ban quản lý khu công nghiệp. 169. [
    ] Cơ quan, đơn vị cấp giấy phép xây dựng sai: A. Phải chịu trách nhiệm trước pháp luật, phải bồi thường thiệt hại cho việc làm sai của mình. B. Phải xử lý phạt hành chính chủ đầu tư trước khi xử lý cán bộ cấp sai. C. Phải thu hồi giấy phép xây dựng và yêu cầu ngừng cung cấp các dịch vụ khác. D. Câu b, c đúng. 170. [
    ] Giấy phép xây dựng có thời hạn bao lâu, tính đến ngày khởi công? A. 03 tháng. B. 06 tháng. C. 12 tháng. D. 24 tháng. 171. [
    ] Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị? A. Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. B. Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt. C. Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định. D. Các câu trên đúng. 172. [
    ] Đối với nhà ở riêng lẻ, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải xem xét hồ sơ để cấp giấy phép trong thời gian bao nhiêu ngày làm việc? A. 7 ngày. B. 10 ngày. C. 15 ngày. D. 30 ngày. 173. [
    ] Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến có nội dung nào sau đây không đúng quy định? A. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng. B. Bản sao quyền sử dụng đất. 25
  • 26. quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư. D. Bản vẽ thiết kế xây dựng. 174. [
    ] Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng gồm: A. Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. B. Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp. C. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật. D. Câu A và B đúng. 175. [
    ] Sau khi được cấp phép xây dựng, chủ đầu tư được phép gian hạn bao nhiêu lần, mỗi lần gia hạn bao nhiêu tháng? A. 05 lần, mỗi lần 03 tháng. B. 04 lần, mỗi lần 06 tháng. C. 03 lần, mỗi lần 09 tháng. D. 02 lần, mỗi lần 12 tháng. 176. [
    ] Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp nào sau đây? A. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất B. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp hồ sơ xin cấp phép sai. C. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp vị trí xây dựng thuộc khu quy hoạch D. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp có sự thay đổi thiết kế trong lúc xây dựng. 177. [
    ] Cơ quan nào sau đây đủ thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng? A. Thủ tướng chính phủ. B. Bộ xây dựng. C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. D. Ủy ban nhân dân cấp huyện. 178. [
    ] Cơ quan nào sau đây đủ thẩm quyền cấp phép công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị? A. Thủ tướng chính phủ. B. Bộ xây dựng. C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. D. Ủy ban nhân dân cấp huyện. 179. [
    ] Trong việc cấp phép xây dựng theo quy định của luật xây dựng, giấy phép xây dựng không bao gồm? A. Giấy phép xây dựng mới. B. Giấy phép sữa chữa, cải tạo. C. Giấy phép hoạt động xây dựng. D. Giấy phép di dời công trình. 180. [
    ] Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng có các quyền sau? A. Yêu cầu cơ quan cấp giấy phép xây dựng giải thích, hướng dẫn và thực hiện đúng các quy định về cấp giấy phép xây dựng. B. Khiếu nại, khởi kiện, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc cấp giấy phép thi công xây dựng. C. Được khởi công xây dựng công trình theo quy định của luật đấu thầu. 26
  • 27. trên đều đúng. 181. [
    ] Chủ đầu tư nộp bao nhiêu bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng? A. 2 bộ. B. 3 bộ. C. 4 bộ. D. 6 bộ. 182. [
    ] Trường hợp công trình được miễn giấy phép xây dựng thì chủ đầu tư: A. Chủ đầu tư được quyền tự khởi công công trình khi được cấp giấy phép xây dựng. B. Chủ đầu tư chỉ cần chuẩn bị đầy đủ những công việc như: kinh phí, nhân công, vật tư, giấy phép xây dựng công trình là được quyền khởi công xây dựng công trình. C. Chủ đầu tư phải có trách nhiệm thông báo với chính quyền địa phương nơi công trình dự định khởi công để địa phương tiện cho việc quản lý. D. Câu A, B đúng 183. [
    ] Công trình được miễn giấy phép xây dựng? A. Công trình nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250m2 . B. Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực tôn giáo dân tộc. c.Công trình xây dựng thuộc lĩnh vực hạ tầng xã hội. D. Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài không tiếp giáp với đường trong đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc. 184. [
    ] Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào được miễn giấy phép xây dựng? A. Công trình bí mật nhà nước, công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp và công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên. B. Công trình xây dựng mới phù hợp với quy hoạch đô thị đã được phê duyệt. C. Công trình cải tạo sửa chửa có làm thay đổi kết cấu cịu lực của công trình. D. Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài liên quan đến cảnh quan đô thị; 185. [
    ] Thời gian để cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định, kiểm tra thực địa hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng là bao nhiêu ngày làm việc? A. 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. B. 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. C. 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. D. 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 186. [
    ] Trong việc cấp phép xây dựng theo quy định của luật xây dựng bao gồm mấy loại giấy phép? A. 02 loại. B. 03 loại. C. 04 loại. D. 05 loại. 187. [
    ] Nếu cơ quan cấp giấy phép xây dựng không thu hồi giấy phép xây dựng đã cấp không đúng quy định pháp luật thì : A. Ủy ban cấp huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh thu hồi giấy phép xây dựng đó. B. Giao cho Ủy ban nhân dân địa phương nơi có công trình thu hồi và xử lý vi phạm. C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp ra quyết định thu hồi giấy phép xây dựng đó. D. Câu a, b đúng. 188. [
    ] 27
  • 28. dựng có nội dung nào sau đây không hợp lý? A. Tên công trình thuộc dự án. B. Tên và địa chỉ của người quyết định đầu tư. C. Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến. D. Loại, cấp công trình xây dựng. 189. [
    ] Chủ đầu tư xây dựng công trình có quyền: A. Khiếu nại tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của cán bộ phụ trách việc cấp phép xây dựng; B. Được quyền tự khởi công xây dựng công trình theo đúng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đã gởi đi xin phép và phải lập biên bản khởi công có xác nhận của chính quyền địa phương nơi công trình khơi công, nếu quá thời hạn mà không có kết quả. C. Được quyền đòi bồi thường thiệt hại cho sự chậm trể của cơ quan cấp giấy phép xây dựng; D. Câu A, B, C đúng. 190. [
    ] Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ có nội dung nào sau đây không đúng quy định? A. Đơn đề nghị chủ đầu tư cấp giấy phép xây dựng. B. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. C. Bản vẽ thiết kế xây dựng. D. Đối với công trình xây dựng có công trình liền kề phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề. 191. [
    ] Đối với công trình cấp đặc biệt, đơn vị nào có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng? A. Ủy ban nhân dân cấp huyện. B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. C. Bộ xây dựng. D. Thủ tướng chính phủ. 192. [
    ] Trong quá trình xây dựng, trường hợp nào sau đây phải điều chỉnh giấy phép xây dựng? A. Khi điều chỉnh thiết kế bên trong công trình không làm thay đổi công năng sử dụng, không làm ảnh hưởng đến an toàn, phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường. B. Thay đổi hình thức kiến trúc bên trong của công trình đối với công trình ngoài đô thị thuộc khu vực có yêu cầu về quản lý kiến trúc. C. Thay đổi một trong các yếu tố về vị trí, diện tích xây dựng; quy mô, chiều cao, số tầng của công trình và các yếu tố khác ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực chính. D. Các câu trên đúng. 193. [
    ] Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng gồm: A. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng. B. Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.. C. Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật. D. Đáp án A và B. 194. [
    ] Trường hợp nào sau đây giấy phép xây dựng được sẽ bị thu hồi? A. Giấy phép xây dựng được cấp đúng quy định của pháp luật. B. Chủ đầu tư không khắc phục việc xây dựng sai với giấy phép xây dựng trong thời hạn ghi trong văn bản xử lý vi phạm theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. Câu A, B đúng. 28
  • 29. B sai. 195. [
    ] Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư có trong nội dung của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng nào? A. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. B. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến. C. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ. D. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. 196. [
    ] Cơ quan cấp phép xây dựng có trách nhiệm nào sau đây? A. Niêm yết công khai và giải thích, hướng dẫn các quy định của pháp luật về cấp giấy phép thi công xây dựng. B. Theo dõi, trả kết quả hoặc thông báo cho nhà thầu về hồ sơ chưa đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng. C. Cấp giấy phép xây dựng theo quy trình và trong thời hạn theo quy định của luật cấp phép. D. Chủ trì và phối hợp với cơ quan chức năng có liên quan kiểm tra việc thực hiện xây dựng theo giấy phép xây dựng; đình chỉ xây dựng, thu hồi giấy phép xây dựng theo thẩm quyền khi chủ đầu tư xây dựng công trình vi phạm nghiêm trọng. 197. [
    ] Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai có trong nội dung của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng nào? A. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. B. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến. C. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ. D. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. 198. [
    ] Phải có bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề có trong nội dung của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng nào? A. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến. B. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với xây dựng công trình theo tuyến. C. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ. D. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. 199. [
    ] Cơ quan nào sau đây đủ thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị? A. Thủ tướng chính phủ. B. Bộ xây dựng. C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. D. Ủy ban nhân dân cấp huyện. 200. [
    ] Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng phải? A. Nộp đầy đủ hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thi công; B. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng; C. Thông báo ngày khởi công xây dựng bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp phường, xã nơi xây dựng công trình trong thời hạn 7 ngày làm việc trước khi khởi công xây dựng công trình; D. câu A, B, C đúng. CHƯƠNG 6 (từ câu 201 đến câu 217) XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (17 câu, chọn 3 câu) 29
  • 30. thi công xây dựng có nghĩa vụ nào sau đây? A. Chỉ được nhận thầu thi công xây dựng, công việc phù hợp với điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của mình và thực hiện theo đúng hợp đồng đã ký kết. B. Lập và trình chủ đầu tư phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, trong đó quy định cụ thể các biện pháp bảo đảm an toàn cho công trình. C. Thi công xây dựng theo đúng yêu cầu của nhà thầu thi công, tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, bảo đảm chất lượng, tiến độ, an toàn và bảo vệ môi trường. D. Lập bản vẽ khởi công, tham gia nghiệm thu công trình. 202. [
    ] Trong công tác thi công xây dựng chủ đầu tư có nghĩa vụ nào sau đây không đúng quy định? A. Lựa chọn nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động thi công xây dựng phù hợp với loại, cấp công trình và công việc thi công xây dựng. B. Phối hợp, tham gia với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng xây dựng để bàn giao cho nhà thầu thi công xây dựng. C. Tổ chức quan sát và quản lý chất lượng trong thiết kế xây dựng phù hợp với hình thức quản lý dự án, hợp đồng xây dựng. D. Kiểm tra biện pháp thi công, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh môi trường. 203. [
    ] Trong công tác thi công xây dựng, nhà thầu thiết kế có quyền nào sau đây không đúng quy định? A. Yêu cầu chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng thực hiện theo đúng thiết kế. B. Từ chối những yêu cầu thay đổi thiết kế hợp lý của chủ đầu tư. C. Từ chối nghiệm thu công trình, hạng mục công trình khi thi công không theo đúng thiết kế. D. Các quyền khác theo quy định của hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan. 204. [
    ] Trong công tác thi công xây dựng chủ đầu tư có quyền nào sau đây không đúng quy định? A. Tự thực hiện thi công xây dựng công trình khi có đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình phù hợp hoặc lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng. B. Đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế xây dựng; giám sát và yêu cầu nhà thầu thiết kế xây dựng thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết. C. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng với nhà thầu thi công xây dựng theo quy định của pháp luật và của hợp đồng xây dựng. D. Dừng thi công xây dựng công trình, yêu cầu nhà thầu thi công xây dựng khắc phục hậu quả khi vi phạm các quy định về chất lượng công trình, an toàn và bảo vệ môi trường. 205. [
    ] Nhà thầu thi công xây dựng quản lý công trường theo nội dung nào sau đây? A. Xung quanh khu vực công trường xây dựng phải có rào ngăn, trạm gác, biển báo dễ nhìn, dễ thấy để bảo đảm ngăn cách giữa phạm vi công trường với bên ngoài. B. Việc bố trí công trường trong phạm vi thi công của công trình phải phù hợp với bản vẽ thiết kế tổng mặt bằng thi công được duyệt và điều kiện cụ thể của địa điểm xây dựng. C. Vật tư, vật liệu, thiết bị chờ lắp đặt phải được sắp xếp gọn gàng theo thiết kế tổng mặt bằng thi công. D. Các câu trên đều đúng. 206. [
    ] Thay đổi hoặc yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám sát trong trường hợp người giám sát không thực hiện đúng quy định là quyền của tổ chức nào sau đây? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thi công. C. Nhà thầu thiết kế. 30
  • 31. giám sát thi công xây dựng công trình. 207. [
    ] Việc khởi công xây dựng công trình phải bảo đảm các điều kiện nào sau? A. Có biện pháp bảo đảm an toàn, bảo vệ môi trường trong quá trình thiết kế. B. Có giấy phép khởi công xây dựng đối với công. C. Có thiết kế bản vẽ thi công của hạng mục công trình, công trình khởi công đã được phê duyệt và được chủ đầu tư kiểm tra, xác nhận trên bản vẽ. D. Có hợp đồng thi công xây dựng được ký giữa đơn vị thiết kế và nhà thầu được lựa chọn. 208. [
    ] Yêu cầu nào sau đây đối với thi công xây dựng công trình là phù hợp nhất theo quy định nhà nước A. Tuân thủ thiết kế xây dựng được duyệt, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và các quy định của pháp luật có liên quan B. Bảo đảm an toàn lao động cho công trình, cho đơn vị thiết kế, cho con người, thiết bị thi công, công trình ngầm và các công trình khác. C. Thực hiện các biện pháp thiết kế thi công an toàn riêng đối với công trình, công việc không có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, phòng, chống cháy, nổ. D. Sử dụng vật tư, vật liệu không đúng chủng loại, không hợp quy cách vì trong trường hợp thiếu vật liệu. 209. [
    ] Xem xét xử lý theo đề nghị của chủ đầu tư về những bất hợp lý trong thiết kế xây dựng là nghĩa vụ của tổ chức nào sau đây? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thi công. C. Nhà thầu thiết kế. D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình. 210. [
    ] Chủ đầu tư có quyền nào sau đây trong công tác giám sát thi công xây dựng? A. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng thi công xây dựng công trình theo quy định của pháp luật B. Đàm phán, ký kết hợp đồng thiết kế thi công xây dựng công trình theo dõi, giám sát khảo sát và yêu cầu nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết C. Thay đổi hoặc yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám đốc giám sát trong trường hợp người giám đốc không thực hiện đúng quy định D. Tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình khi có đủ điều kiện năng lực giám sát thi công xây dựng và tự chịu trách nhiệm về việc giám sát của mình 211. [
    ] Tuân thủ yêu cầu đối với công trường xây dựng là nghĩa vụ của tổ chức nào sau đây? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thi công. C. Nhà thầu thiết kế. D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình. 212. [
    ] Tạm dừng thi công trong trường hợp phát hiện công trình có nguy cơ xảy ra mất an toàn hoặc nhà thầu thi công sai thiết kế và thông báo kịp thời cho chủ đầu tư để xử lý là quyền của tổ chức nào sau đây? A. Chủ đầu tư. B. Nhà thầu thi công. C. Nhà thầu thiết kế. D. Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình. 213. [
    ] 31