Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch kcl xm thu được 4 305 gam kết tủa giá trị của x là

Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:

A. 22,1g.

B. 10g

C.9,4g

Đáp án chính xác

D. 8,2g

Xem lời giải

1/Chọn C

nNaF = 0,1 mol; nNaBr = 0,05 mol 

NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3

  0,05              →       0,05

mkết tủa = mAgBr = 9,4 g

2/Chọn C

Đáp án:

 mAgCl=1,435 gam

Giải thích các bước giải:

 Ta có: nNaF=0,1.0,05=0,005 mol; nNaCl=0,1.0,1=0,01 mol

Cho AgNO3 vào thì nó chỉ tác dụng với NaCl

AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3

-> nAgCl=nNaCl=0,01 mol 

Kết tủa là AgCl -> mAgCl=0,01.143,5=1,435 gam

Bài 34: Flo – Bài 5 trang 139 SGK Hóa học 10 Nâng cao. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa thu được.

Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa thu được.

Ta có: nNaF = 0,1.0,05 = 0,005 [mol] ;

nNaCl = 0,1.0,1 = 0,01 [mol]

Quảng cáo

Chỉ có NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 còn NaF không tác dụng do không tạo ra kết tủa.

\[\eqalign{  & AgN{O_3} + NaCl\,\, \to \,\,AgCl \downarrow  + NaN{O_3}  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;0,01\,\,\, \to \,\,0,01 \cr} \]

Khối lượng kết tủa thu được : \[{m_{AgCl}} = 0,01.143,5 = 1,435\,\,\left[ {gam} \right].\]

Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:


Câu 78920 Vận dụng

Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:


Đáp án đúng: c


Phương pháp giải

NaF không phản ứng với AgNO3

nNaF = 0,1 mol; nNaBr = 0,05 mol

mkết tủa = mAgBr

Phương pháp giải bài tập về muối của halogen --- Xem chi tiết

...

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 41. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl x M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,1.                               B. 0,2.                               C. 0,3.                               D. 0,4.

Câu 42. Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1M.                              B. 2M.                               C. 0,2M.                           D. 0,1M.

Các câu hỏi tương tự

GIẢI CHI TIẾT ĐC KO Ạ

Câu 41. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl x M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 0,1.                               B. 0,2.                               C. 0,3.                               D. 0,4.

Câu 42. Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1M.                              B. 2M.                               C. 0,2M.                           D. 0,1M.

Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong oxi. Thể tích khí oxi ở đktc cần dùng là

A. 3,36 lit                       B. 13,44 lit                     C. 4,48 lit                       D. 6,72 lit

Câu 44. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro [ở đktc], dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 6,4.                               B. 3,4.                               C. 4,4.                               D. 5,6.

Video liên quan

Chủ Đề