Chuyên gia mỹ phẩm tiếng anh gọi là gì năm 2024
Nếu bạn quan tâm đến làm đẹp thì chắc bạn có quan tâm tới từ điển tiếng Anh dành cho chuyên ngành mỹ phẩm trang điểm và làm đẹp. Hãy tham khảo và bổ sung cho bạn bộ những từ tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm bên dưới nhé. Show
Bạn mong muốn nâng cấp tiếng Anh để trở thành một quản lý, chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực đẹp, thẩm mỹ? Hay chỉ đơn giản là am hiểu ngoại ngữ để tự tin giao tiếp với khách hàng nước ngoài, thấu hiểu thượng khách để phục vụ tốt hơn, chu đáo hơn? Vậy thì sẽ rất tiếc nếu bạn bỏ lỡ cơ hội học tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ cùng Skype English thông qua bài viết này. Công nghệ làm đẹp ngày càng phát triển với sự ra đời của nhiều đơn vị spa, thẩm mỹ, massage… đáp ứng tối đa nhu cầu làm đẹp của khách hàng, đặc biệt là phái nữ. Nếu bạn là người có khiếu thẩm mỹ, đam mê phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực làm đẹp thì ngoài khả năng chuyên môn, sự chu đáo và kinh nghiệm thì tiếng Anh là ngoại ngữ quan trọng để có thể bước xa hơn trong công việc của mình. AI NÊN HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH SPAĐối với nhân viên spa, tiếng Anh là một trong những công cụ giao tiếp quan trọng nếu bạn đang làm việc tại cơ sở làm đẹp, spa quốc tế, thường xuyên phục vụ khách nước ngoài. Việc giao tiếp bằng tiếng Anh tốt sẽ giúp các bạn hiểu rõ nhu cầu của khách hàng, tư vấn dịch vụ phù hợp cũng như dễ trò chuyện, trao đổi tạo thiện cảm với các vị khách của mình. Đối với ngành dịch vụ, ngoài chuyên môn thì kĩ năng giao tiếp cũng vô cùng quan trọng để chiếm cảm tình của khách hàng. Đối với các cấp quản lý hoặc chuyên gia, yêu cầu thành thạo tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm, spa để tự tin đại diện công ty tham dự các khóa học, chương trình đào tạo tại nước ngoài hoặc làm việc với đối tác trong ngành. Chưa kể, các mỹ phẩm và các tài liệu về công nghệ làm đẹp hiện nay có nguồn gốc từ châu Âu đều sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính. Vì thế, không có cách nào nâng cấp trình độ bản thân tốt hơn việc nâng cao khả năng đọc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh để áp dụng vào công việc. Nội dung học chuyên ngành spa bằng tiếng AnhCũng như những tiếng Anh chuyên ngành khác, để học tiếng Anh chuyên ngành spa, học viên cần xoay quanh vào 2 nội dung cốt lõi: Thứ 1, Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ, massage: những từ vựng, thuật ngữ liên quan thường sử dụng trong ngành làm đẹp như spa, thẩm mỹ, massage là bộ kiến thức quan trọng mà ai đang làm việc trong lĩnh vực này đều phải am hiểu và ghi nhớ. Trong quá trình làm việc, chắc chắn bạn đã gặp không ít những từ vựng như thế. Đừng quên ghi chú vào sổ tay, hoặc tìm hiểu nghĩa chính xác của chính, cách sử dụng phù hợp để trau dồi kiến thức tổng quan về tiếng Anh chuyên ngành spa cho mình nhé Thứ 2, Kỹ năng giao tiếp tổng quát: ngoài kiến thức tiếng Anh chuyên ngành massage, spa; học viên cần rèn luyện kỹ năng giao tiếp tổng quát trong môi trường hằng ngày, những tình huống đàm thoại cơ bản để có thể phản xạ khi trò chuyện, tư vấn khách hàng. Khả năng nghe hiểu tiếng Anh tốt giúp nhân viên spa nắm bắt chính xác mong muốn của khách. VAI TRÒ CỦA TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH SPAKhác với tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hay tiếng Anh chuyên ngành y dược; lượng kiến thức tiếng Anh chuyên ngành spa không quá khó cũng không đòi hỏi tính học thuật cao, hay quá chuyên nghiệp. Bạn có thể học và ghi nhớ trong thời gian ngắn, các tình huống đàm thoại cũng đơn giản hơn khá nhiều mà các bạn nhân viên spa có thể dễ dàng học và thực hành chỉ sau vài tháng tập trung. Các bạn có thể tham gia các khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng giáo viên nước ngoài tại Skype English để rèn luyện khả năng giao tiếp, nghe nói và các hình thành sử dụng các cấu trúc câu giao tiếp thông dụng, chuẩn hóa phát âm. Sau đó, kết hợp cùng kiến thức chuyên môn tiếng Anh ngành spa của mình để sử dụng linh hoạt trong môi trường làm việc. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa, massage, mỹ phẩm, thẩm mỹTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa, massageSpa tiếng Anh là Spa. Mát xa toàn thân (tiếng Anh là Body massage) Tắm hơi (tiếng Anh là A sauna) Tẩy tế bào chết (tiếng Anh là Scrub) Gói chăm sóc (tiếng Anh là Spa packages) Da nhờn (tiếng Anh là Oily skin) Mát xa đá (tiếng Anh là Rock massage) Chăm sóc da (tiếng Anh là Skin care) Mụn trứng cá (tiếng Anh là Acne) Sữa rữa mặt (tiếng Anh là Cleanser) Da bị khô (tiếng Anh là Dry skin) Xoa bóp thư giãn tay (tiếng Anh là Hand massage) Tàn nhan (tiếng Anh là Freckle) Skin treatment: Liệu trình điều trị/chăm sóc da Body treatment: Liệu trình chăm sóc cơ thể Facial treatment: Liệu trình điều trị/chăm sóc da mặt Manicure: Làm móng tay Pedicure: Làm móng chân Nail care: Chăm sóc móng Slimming wrap: Quấn giảm béo Herbal wrap: Quấn nóng thảo dược Seaweed wrap: Quấn nóng tảo biển Acupressure: Bấm huyệt Aromatherapy: Liệu pháp mùi hương Oxygen facial: Liệu trình phun oxy Body massage: Mát xa toàn thân Swedish massage: Mát xa Thụy Điển Hot stone massage: Mát xa đá nóng Shiatsu: Mát xa kiểu shiatsu Four-hand massage: Mát xa 4 tay (2 kỹ thuật viên) Deep tissue massage: Mát xa cơ sâu Ayurvedic massage: Mát xa Ayurveda (có nguồn gốc Ấn Độ, thường được gọi là phương pháp trường sinh của Ấn Độ) Foot massage: Mát xa chân Collagen therapy: Liệu pháp sử dụng collagen Abdominal liposuction: Hút mỡ Bikini wax: Tẩy lông vùng kín Brow wax: Wax lông mày Eyebrow threading: Se lông mày bằng chỉ Mud bath: Tắm bùn Milk and honey bath: Tắm sữa và mật ong Breast reduction: Phẫu thuật thu nhỏ ngực Breast augmentation: Phẫu thuật nâng ngực Seaweed: Tảo biển Salt: Muối Body scrub: Tẩy da chết cơ thể dạng hạt Facial scrub: Tẩy da chết mặt dạng hạt UV rays: Các tia UV Affected area: Vùng da bị ảnh hưởng Damaged: Bị tổn thương Anti-aging: Chống lão hóa Imperfection: Khuyết điểm Spot: Đốm, nốt Sebum: Bã nhờn Oily skin: Da dầu Dry skin: Da khô Combination skin: Da hỗn hợp Freckle(s): Tàn nhang Wrinkle(s): Nếp nhăn Acne(s): Mụn trứng cá Blackheads: Mụn đầu đen Dark circles: Quầng thâm Pore(s): Lỗ chân lông Post-inflammatory pigmentation: Thâm sau mụn Melasma: Nám da Steam room: Phòng xông hơi ướt Sauna: Phòng xông hơi khô Locker area: Khu vực thay đồ (khu vực tủ đựng đồ) Mineral spring: Suối khoáng Slippers: Dép Disposable underwear: Trang phục lót dùng một lần Massage bed: Giường mát xa Bathrobe: Áo choàng tắm Towel: Khăn Tissue: Khăn giấy Essential oil: Tinh dầu Fragrance-free: Không chứa hương liệu Organic: Hữu cơ Revitalize: Tái sinh/ Tái tạo Advanced: Nâng cao/ Chuyên sâu Concentrated: Cô đặc Daily: Hằng ngày Dermatologist-recommended: Được bác sĩ da liễu khuyên dùng Dermatologist-tested: Được bác sĩ da liễu kiểm nghiệm Easy-to-use: Dễ sử dụng Enhance: Củng cố Essential: Thiết yếu Body lotion: Sữa dưỡng thể Minerals: Khoáng chất Serum: Huyết thanh Makeup remover: Sản phẩm tẩy trang Moisturizer: Sản phẩm dưỡng ẩm Green tea extract: Chiết xuất trà xanh Irritant: Chất gây kích ứng Honey: Mật ong Kaolin: Đất sét trắng cao lanh Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của nhân viênHere is our menu. What kind of massage would you like? Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì? Are you taking any medications that may be a contraindication to massage? Quý khách có dùng loại thuốc nào chống chỉ định xoa bóp không? Do you have any allergies? Quý khách có dị ứng gì không? Would you like to have a body massage? Quý khách muốn mát xa toàn thân phải không? Would you like to have a foot massage? Quý khách muốn mát xa bàn chân phải không? Do you like (to have) foot massages? Quý khách có muốn mát xa chân không? How many hours of massage would you like? Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ? We have one hour and two hours services. Which one do you like? Chúng tôi có dịch vụ mát xa 1 giờ và 2 giờ. Quý khách muốn dịch vụ nào? Làm ơn cho tôi biết bất kì chỗ nào quý khách không thấy thoải mái. Please tell me if anything is uncomfortable, ok? Làm ơn nói cho tôi biết nếu có gì đó không thoải mái nhé? Please remember to breathe normally during the session, and to not hold your breath. Is this pressure ok? Lực nhấn thế này được không? Please relax your neck/arm/leg. Làm ơn thả lỏng cổ, tay, chân. Please turn over onto your stomach/side/back. Làm ơn xoay người nằm sấp/nghiên/lưng. (khi muốn nói khách đổi tư thế nằm) Is there any area that needs more work? Quý khách có muốn mát xa chỗ nào nhiều hơn không? I’ve finished the massage. I will go wash my hands. You may get up and get dressed. I’ll return when you say you are done, ok? Tôi đã mát xa xong. Tôi sẽ đi rửa tay. Quý khách có thể mặc đồ vào. Tôi sẽ trở lại khi quý khách đã xong được chứ? Is there any area that is painful? Có chỗ nào đau không? Are you feeling numb now? Quý khách có thấy tê không? I hope you enjoyed the massage, and that it relaxed you. Thank you for coming in today. Let me know when I can help you again. Hi vọng quý khách thích và nó giúp quý khách thư giãn. Cảm ơn đã đến đây hôm nay. Cho tôi biết nếu quý khách cần giúp đỡ nhé. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của khách hàngI’m going to do a massage for relaxation. Tôi muốn mát xa để thư giãn. How much does it cost for a body massage? Mát xa toàn thân giá bao nhiêu? How much for an oil massage? Mát xa dầu bao nhiêu vậy? Can you increase (or decrease) the pressure, please? Bạn có thể nhấn mạnh (nhẹ) hơn không? How long do you suggest I book my service for? Tôi nên sử dụng dịch vụ bao lâu? What service is best for what I need? Dịch vụ nào tốt nhất mà tôi cần? What type of clothing should I wear? Tôi phải mặc quần áo gì? How am I going to feel tomorrow? Tôi sẽ cảm thấy thế nào vào ngày mai? What type of massage should I book? Tôi nên chọn loại mát xa gì nhỉ? What time do you open? Khi nào chỗ bạn làm việc? I would like a shampoo and set. Tôi muốn gội đầu và sửa tóc. Could I book a treatment, please? Tôi muốn đặt một suất trị liệu được không? Từ vựng tiếng Anh ngành mỹ phẩm, trang điểmMirror (ˈmɪrə): gương Blush (blʌʃ): phấn má Makeup kit (ˈmeɪkʌp kɪt): bộ kit trang điểm Skin lotion: dung dịch làm săn chắc da Blusher (ˈblʌʃə): má hồng Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm giúp làm sạch da Compact powder: Hộp trang điểm có kèm miếng bông Cleanser: các loại sữa rửa mặt Water-based: sản phẩm kem nền nhưng nước là thành phần chính Foundation : kem nền đánh mặt Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt Lipstick (ˈlɪpstɪk): son môi Cleasing milk (Cleasing mɪlk): sữa tẩy trang Mousturiser: kem dưỡng ẩm Cream foundation (kriːm faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng kem Silicone – based: kem nền có silicon Liquid foundation (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng lỏng Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da Facial mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ Lasting finish: những dòng kem nền có độ bám lâu trôi Suncreen: Kem chống nắng Exfolitate: tẩy tế bàv oda chết Oil free: ý chỉ những loại da nhờn, dầu Powder (ˈpaʊdə): Phấn phủ Natural finish: Phấn phủ tự nhiên Pressed powder (prɛst ˈpaʊdə): Phấn phủ dạng nén cứng Luminous powder (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): Phấn tạo nhũ lấp lánh Transfer resistant: lâu trôi Humidity proof: ẩm ướt, thấm Lightweight: ý nói chất kem nền nhẹ và mỏng, không gây nặng bí da Blusher (ˈblʌʃə): phấn má hồng Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): các dòng dưỡng ẩm Brush (brʌʃ): Chổi trang điểm Tiếng Anh chuyên ngành thẩm mỹNgoài tiếng Anh spa, tiếng Anh chuyên ngành phẩu thuật thẩm mỹ cũng là một trong những chủ đề hot được nhân sự khối ngành công nghệ làm đẹp quan tâm. Nếu bạn muốn sang nước ngoài học tập để theo đuổi công nghệ làm đẹp thẩm mỹ hoặc mở rộng dịch vụ của mình đến các vị khách nước ngoài thì càng phải am hiểu chuyên sâu tiếng Anh ngành thẩm mỹ. Blative : bóc tách Beauty salon : Thẩm mỹ viện Abdominal liposuction : Hút mỡ dư ở phần bụng HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH SPA HIỆU QUẢArm liposuction : Hút mỡ tay Buttocks liposuction : Hút mỡ mông Cosmetic Surgery : Phẫu thuật thẩm mỹ, tân trạng Cosmetic : Thẩm mỹ, làm đẹp Acne : Mụn Dental surgery : Phẫu thuật nha khoa, răng, hàm họng Surgery : Phẫu thuật Fat reduction : Giảm béo Weight loss : Giảm cân Orthopedic surgery : Phẫu thuật chỉnh hình, xương, khớp Maxillo-facial surgery : Phẫu thuật hàm mặt, cơ mặt Breast enhancement : nâng ngực Plastic surgery : Phẫu thuật tạo hình Trim the Chin : Gọt cằm Reconstructive surgery : Phẫu thuật phục hồi Liposuction : Hút mỡ Beautify : Làm đẹp Raising the nose : nâng mũi Trim face : Gọt mặt Cut eyes : Cắt mắt Facial liposuction : Hút mỡ mặt, tạo khối Stretch the skin : Căng da Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm Fat Transplant : Cấy mỡ Stretch the neck skin : Căng da cổ Surgical : Ngoại khoa Thigh liposuction : Hút mỡ đùi Frenectomy : giải phẫu Dental : Nha khoa Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt Back liposuction : Hút mỡ lưng Sebum : bã nhờn Facelift : Căng da mặt Hair removal : Triệt lông Do pink vagina : Làm hồng âm đạo Tattoo Removal : Xóa xăm Skin Toning : Cải thiện màu da Wrinkle improverment : Xóa nhăn Skin treatment : điều trị da Vascular : Mao mạch Chin face V line : phẩu thuật độn cằm vline, gọn mặt Theraphy : Trị liệu Body shaping : Dáng Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu Stretch Marks : Rạn da Skin Tightening : Làm căng da Dermatology : Da liễu Vaginal Tightening : Se khít âm đạo Psoriasis : Bệnh vảy nến Pigmented : Sắc tố Scar : Sẹo Gingivectomy : cắt đốt Pores : lỗ chân lông Fractional : Vi phân Body contouring : Chống chảy xệ body Vascular Lesions : Thiếu máu Non – Ablative : Không bóc tách Varicose veins : suy tĩnh mạch Face contouring : Chống chảy xệ mặt Bài viết trên đây Skype English đã giới thiệu cho bạn về tất cả từ vựng tiếng anh chuyên ngành spa, massage, mỹ phẩm và làm đẹp. Hy vọng bạn sẽ tiếp thu kiến thức này một cách nhanh chóng và thuộc lòng để áp dụng vào giao tiếp hằng ngày nhé. Để đăng kí HỌC THỬ MIỄN PHÍ, kiểm tra đánh giá trình độ hiện tại và nhận lộ trình học riêng biệt, học viên/ phụ huynh có thể click vào nút đăng kí dưới đây để được trải nghiệm học thử 30 phút hoàn toàn miễn phí khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng đội ngũ giáo viên chất lượng cao tại Skype English |