Come down to something là gì

come down to earth

be realistic, get your head out of the clouds If she'd come down to earth, if she'd stop dreaming about fame, she could pass her exams.Idiom[s]: come down to sth

Theme: AMOUNT - SMALL

to be reduced to something; to amount to no more than something.
• It comes down to whether you want to go to the movies or stay at home and watch television.
• It came down to either getting a job or going back to college.

come back to earth|come|come down to earth|earth

v. phr. To return to the real world; stop imagining or dreaming; think and behave as usual. After Jane met the movie star it was hard for her to come back to earth. Bill was sitting and daydreaming so his mother told him to come down to earth and to do his homework.
Compare: COME TO ONE'S SENSES, DOWN-TO-EARTH.
Antonym: IN THE CLOUDS.

đi xuống

1. Định nghĩa một cái gì đó [thường là khía cạnh quan trọng nhất hoặc cốt yếu nhất của một cái gì đó]. Trong cách sử dụng này, "to" thường được theo sau bởi một điều hoặc ý tưởng. Đó là một lời đề nghị tuyệt cú vời, nhưng quyết định của tui liên quan đến trước lương, thành thật mà nói với bạn. Với giá thuê tăng chóng mặt, tất cả phụ thuộc vào chuyện bạn muốn tiếp tục sống ở khu vực này của thị trấn bao nhiêu. Để thăm một số đất điểm, thường là một đất điểm thấp hơn hoặc xa hơn về phía nam so với điểm xuất phát của một người. Trong cách sử dụng này, "to" được theo sau bởi một đất điểm. Những người thân Canada của chúng tui sẽ đến nhà của chúng tui ở California trong một vài ngày. Bạn có thể xuống tầng hầm giúp tui một chút không? Xem thêm: đến, xuống

đi xuống [một số nơi]

Để đi du lịch về phía nam của tiểu blast hoặc khu vực mà người đó hiện đang ở. Nếu bạn muốn nghỉ ngơi sau những mùa đông tàn bạo ở Chicago, hãy đến Arizona và dành một chút thời [gian] gian với chúng tui trong sa mạc .. Xem thêm: come, down

appear down to article

to be down to something; bất nhiều hơn một cái gì đó. Nó phụ thuộc vào chuyện bạn muốn đi xem phim hay ở nhà và xem truyền hình. Nó phụ thuộc vào chuyện kiếm được chuyện làm hoặc vào lớn học .. Xem thêm: come, down

appear down

also, appear appropriate down to. Số trước tăng hoặc giảm xuống, như trong Tất cả phụ thuộc vào vấn đề ai là người xếp hàng đầu tiên, hoặc Khi nói ngay đến số trước đó, bạn phải thừa nhận rằng anh ta vừa nhầm. [Cuối những năm 1800] Cũng xem bo xuống, def. 2.. Xem thêm: đến, xuống

xuống


1. Đối mặt hoặc giải quyết một cách thẳng thắn: Khi bạn đi thẳng vào vấn đề, bạn phải thừa nhận rằng tui đúng.
2. Về bản chất: Nó đi xuống ở điều này: người đàn ông là một kẻ lừa đảo .. Xem thêm: đến, xuống. Xem thêm:

Come down to là một cụm từ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hằng ngày, đặc biệt là những tình huống liên quan đến những vấn đề cốt yếu. Chính vì thế, việc trang bị những kiến thức về cụm từ này là rất quan trọng. Và dưới đây benh.edu.vn sẽ chia sẻ cho tất tần tật những thông tin về come down to và giúp bạn hiểu rõ come down to là gì?

1. Come Down To nghĩa là gì trong tiếng anh?

 

Come down to được dịch nghĩa là chung quy lại, rốt cuộc vấn đề là. Đây là một khái niệm dùng với khía cạnh quan trọng hoặc cốt yếu nhất của một cái gì đó. Với cách dùng này thì to thường được theo sau bởi một điều hoặc ý tưởng, một lời đề nghị.Bạn đang xem: Come down to là gì

 

Come down to có nghĩa là gì?

 

Come down to được phát âm trong tiếng anh như sau:  

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Come Down To

 

Trong câu tiếng anh, đi sau Come down to thường là một người hoặc một điều gì đó để làm cho câu có nghĩa. Dưới đây là một số cấu trúc và cách dùng của Come down to:

 

Nếu một tình huống hoặc quyết định liên quan đến điều gì đó, đó là điều ảnh hưởng đến nó nhiều nhất, nó có thể được mô tả hoặc giải thích một cách đơn giản nhất theo cách khác.

Bạn đang xem: Come down to là gì

 

come down to + something

 

Ví dụ:

The company's choice of raw materials will come down to how much they can afford.Sự lựa chọn nguyên liệu thô của công ty sẽ phụ thuộc vào khả năng chi trả của họ.

 

Nếu một cái gì đó cũ đã đến với bạn, nó đã được truyền giữa mọi người trong một khoảng thời gian dài cho đến khi bạn có nó: 

 

come down to + somebody

 

Ví dụ:

The textbooks that have come down to us are only part of the original.

Xem thêm: Work As Là Gì - Work On, Work In, Work For

Các sách giáo khoa đã đến tay chúng tôi chỉ là một phần của bản gốc.

 

Cấu trúc và cách dùng come down to trong câu tiếng anh

 

3. Một số cấu trúc khác của Come down

 

Ngoài những cấu trúc trên thì Come down còn được sử dụng với một số dạng cấu trúc dưới đây:

 

Để phát hiện, cho thấy dấu hiệu của một căn bệnh hoặc bắt đầu bị bệnh, đặc biệt là bệnh không nghiêm trọng: come down with + something

 

Ví dụ:

I think I'm coming down with a cold.

Xem thêm: Những Tác Hại Khi Ăn Nhãn Có Tác Dụng Gì ? Ăn Nhãn Có Tác Dụng Gì

Tôi nghĩ tôi sắp bị cảm lạnh.

 

Trong các tình huống để trừng phạt ai đó hoặc đối xử nghiêm khắc với ai đó: come down on + someone

 

Ví dụ:

 

4. Các ví dụ cụ thể về Come down to

 

Bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể dưới đây vè Come down to để hiểu hơn về ỹ nghĩa của cụm từ này nhé!

 

 

Một số ví dụ về Come down to trong tiếng anh

 

5. Một số cụm từ liên quan 

 

Come before: đến trướcCome between: can thiệp vàoCome by: đến bằng cáchCome clean: thú nhậnCome round : hồi tỉnhCome down: giảm, sụp đổCome up: Nhô lênCome up with : nảy ra, lóe lênCome into : thừa kếCome off : thành công, long ,bong raCome aboard: lên tàuCome after: theo sau, nối nghiệpCome again: trở lạiCome up against : đương đầu, đối mặtCome out : xuất bảnCome out with : tung ra sản phẩmCome about: Xảy raCome into existence: ra đời, hình thànhCome into force: có hiệu lựcCome on: tiếp tụcCome over: vượtCome under: nằm trong loạiCome across: tình cờ gặpCome apart: tách khỏi, vỡ vụn, lìa raCome along: hoà hợp, tiến triểnCome against: đụng phải, va phảiCome around: đi quanh, xông vàoCome at: đạt tới, nắm đượcCome away: đi xa, rời raCome back: được nhớ lạiCome forward: đứng ra, xung phongCome from: đến từ, sinh raCome full ahead: tiến hết tốc độCome in: đi vào, về đíchCome in for: có phần, nhận đượcCome into account: được tính đếnCome into effect: có hiệu lực

 

Như vậy, với những kiến thức trong bài viết trên bạn đã hiểu về Come down to là gì chưa? Hy vọng rằng bài viết này sẽ thực sự bổ ích đối với bạn, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu học tiếng anh. Bạn hãy cố gắng trang bị cho mình vốn kiến thức cần thiết để nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!

What it comes down to là gì?

Come down to được dịch nghĩa chung quy lại, rốt cuộc vấn đề . Đây một khái niệm dùng với khía cạnh quan trọng hoặc cốt yếu nhất của một cái đó. Với cách dùng này thì to thường được theo sau bởi một điều hoặc ý tưởng, một lời đề nghị.

Get Down to something nghĩa là gì?

Ý nghĩa của Get down to : Bắt đầu làm việc một cách nghiêm túc.

Down to the wire có nghĩa là gì?

TRANG: DOWN TO THE WIRE có nghĩa tới phút cuối cùng, hay chỗ cuối cùng. Thành ngữ này xuất xứ từ trường đua ngựa, nơi mà ngày xưa người ta thường chăng một sợi dây ở đích cuối cùng để xem con ngựa nào về nhất.

Coming Down with something là gì?

Come Down With ” một cụm động từ có nhiều nghĩa khác nhau. Thứ nhất, cụm động từ này được hiểu theo nghĩa khi ai đó bắt đầu bị bệnh, đặc biệt bệnh không nghiêm trọng, hay khi ai đó đột nhiên bị ốm, bị ngã bệnh. Nghĩa thứ hai của cụ động từ Come Down With đó góp tiền, đổ tiền vào ai đó, sự việc nào đó.

Chủ Đề