Con cá voi đọc tiếng anh là gì năm 2024

The whale is the king fish of the sea. - Loài cá voi là vua cá của biển. The whale is the biggest fish in the sea. - Loài cá voi là loài cá to nhất ở biển. How long is an adult whale? - Một con cá voi trưởng thành dài bao nhiêu?

Today krill is consumed by an increased abundance of smaller whales (minkes), seals (notably the crabeater seal) and seabirds (notably several penguin species), plus humans.

Whales were sighted occasionally and the boats were lowered on several occasions, but no whales were taken.

The post-lapsarian world impinged with the first sightings of commodities, seals and whales.

In the post-war period, whaling yielded valuable food oils and meat, and much money had been spent on factory ships and infrastructure.

Next comes birds, divided into seabirds and penguins, followed by mammals, with sections on whales and seals.

Here, the authors combine the word culture with whales and dolphins.

What if whales and dolphins had their own recognizable culture, as determined in accordance with a commonly acknowledged set of criteria for culture?

Size might be an obstacle to captive study of the large cetaceans, but the majority of toothed whales can be studied in captive settings.

They then use these low standards to argue that some whales have unique cultures only matched by humans.

The examination of culture in whales and dolphins is not self-contained.

If this were so elephants and whales would have language.

By that time, however, the local stocks of whales were becoming depleted.

Work began on the 10 blue whales, and the catchers brought a further seven during the day: prospects were improving.

In theory, such a framework should have guaranteed not only the survival of the world's great whales but their sustainable use for human benefit.

Methods for determining the age of whales improved.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Đọc tên các con vật bằng tiếng Anh thực ra không phải là việc quá khó khăn đối với trẻ em, bởi lẽ trẻ luôn yêu thích và có hứng thú đối với động vật quanh mình. Chính vì lý do này, bé sẽ ghi nhớ nhanh hơn trong những buổi học về các con vật bằng tiếng Anh. Nhưng bố mẹ và giáo viên nên làm thế nào để duy trì sự tò mò, giúp bé ghi nhớ sâu những từ vựng về thế giới động vật mà con đã từng được học?

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn ba mẹ cách dạy bé học và đọc tên con vật bằng tiếng Anh một cách hiệu quả kèm theo phiên âm chuẩn IPA.

Nội dung chính

Cách dạy bé học tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả

1. Sử dụng thẻ tranh – flashcard

Các bé thường mải chơi và bị cuốn hút bởi những hình ảnh bắt mắt. Do đó khi dạy, bố mẹ có thể kích thích khả năng ghi nhớ của trẻ bằng cách sử dụng những hình ảnh minh họa sinh động. Bạn có thể tìm những bộ thẻ được in hình và tên các con vật bằng tiếng Anh ngoài hiệu sách hay làm chúng bằng cách tự in hoặc vẽ. Trong lần đầu, bố mẹ hãy lần lượt đọc tên các con vật bằng tiếng Anh lặp đi lặp lại thật rõ ràng, chuẩn xác để bé học theo và ghi nhớ. Bằng những chiếc thẻ tranh ấy, trẻ sẽ nhanh chóng tiếp thu kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình, biết cách đọc con vật bằng tiếng Anh. Bạn có thể hỏi con rằng “What is it?” thay vì hỏi “Đây là con gì?” nhằm tạo cho bé một môi trường tiếp xúc và học hỏi tiếng Anh. Nhờ đó mà việc học tiếng Anh của bé sẽ hiệu quả hơn nhiều đấy!

Con cá voi đọc tiếng anh là gì năm 2024
Thẻ tranh kích thích khả năng ghi nhớ của bé

2. Xem video hoặc nghe nhạc tiếng Anh về chủ đề con vật

Tầm quan trọng của âm nhạc, hoặc video trong việc giảng dạy tiếng Anh cho trẻ là rất lớn. Các thiết bị điện tử sẽ không xấu nếu bạn biết cách cho trẻ sử dụng đúng mục đích và có chừng mực. Trên mạng có rất nhiều trang web, ứng dụng học tiếng Anh miễn phí, bạn sẽ tìm thấy nhiều bài hát, video động vật hay ho giúp dạy bé đọc tên các con vật bằng tiếng Anh một cách chuẩn xác nhất. Phương pháp giảng dạy này giúp con có thể thư giãn, giải trí và tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên hơn bởi ở lứa tuổi này, các bé đều có khả năng ghi nhớ và bắt chước rất nhanh chóng. Như thế, bé sẽ nhớ được từ vựng tiếng Anh về thế giới động vật dễ dàng và lâu dài hơn.

Con cá voi đọc tiếng anh là gì năm 2024
Xem video hay nghe nhạc cũng là một cách giúp con đọc tên con vật chính xác

3. Tạo cơ hội cho bé tiếp xúc, nhìn trực tiếp động vật bên ngoài

Trải nghiệm thực tế luôn kích thích khả năng ghi nhớ của não bộ một cách tối ưu. Một địa điểm lý tưởng để bé khám phá thêm về động vật là sở thú. Ở đây có rất nhiều động vật cùng những bảng tên, thông tin về con vật bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Điều này tạo điều kiện giúp con vừa học tiếng Anh, vừa tiếp thu được thông tin về loại động vật đó một cách dễ dàng mà không hề gây áp lực hay gò bó trẻ trong quá trình học. Đồng thời, nhanh chóng tiếp thu những kiến thức mà bố mẹ muốn truyền tải đến mình.

Con cá voi đọc tiếng anh là gì năm 2024
Tiếp xúc trực tiếp với động vật làm tăng khả năng ghi nhớ của bé

4. Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh cho bé

Phụ huynh có thể tải các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để giảng dạy về từ vựng liên quan đến con vật cho bé một cách dễ dàng hơn. Bé sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhờ vào hình ảnh sinh động cùng âm thanh bắt tai. Bên cạnh đó, các ứng dụng còn cung cấp giọng đọc các con vật bằng tiếng Anh chuẩn người bản xứ để con có thể bắt chước và phát âm theo ngay sau đó. Bố mẹ hãy cân nhắc kỹ để chọn ra ứng dụng phù hợp với sở thích và khả năng của con để đạt được hiệu quả học tập cao nhất có thể.

Cách đọc tên các con vật bằng tiếng Anh có phiên âm

  • Animal /’æniməl/: Động vật, con vật.
  • Dog /dɒg/: Chó.
  • Cat /kæt: Mèo.
  • Mouse /maʊs/: Chuột.
  • Duck /dʌk/: Vịt.
  • Swan /swɒn/: Thiên nga.
  • Pig /pig/: Lợn, heo.
  • Chicken /’t∫ikin/: Gà.
  • Rooster /’ru:stə[r]/: Gà trống.
  • Bee /bi:/: Ong.
  • Bird /bɜ:d/: Chim.
  • Pigeon /’pidʒin/: Chim bồ câu.
  • Penguin /’peηgwin/: Chim cánh cụt.
  • Parrot /’pærət/: Con vẹt.
  • Raven /’reivn/: Quạ.
  • Woodpecker /’wʊd,pekə[r]/: Chim gõ kiến.
  • Owl /aʊl/: Cú mèo.
  • Sparrow /’spærəʊ/: Chim sẻ.
  • Cow /kaʊ/: Bò.
  • Goat /gəʊt/: Con dê.
  • Fish /fi∫/: Cá.
  • Crab /kræb/: Cua.
  • Frog /frɒg/: Ếch.
  • Turtle /’tɜ:tl/: Rùa.
  • Monkey /’mʌŋki/: Khỉ.

GIẢI PHÁP GIÚP CON:

Giỏi tiếng Anh vượt trội hơn bạn bè, ngay cả khi bố mẹ không biết tiếng Anh. Với sự đồng hành của thầy cô Ban Giáo vụ người Việt, con tự học dễ dàng.

Cam kết hoàn 100% học phí nếu con không tiến bộ sau 3 tháng học tập:

  • Rabbit /’ræbit/: Con thỏ.
  • Fox /fɒks/: Cáo.
  • Elephant /’elifənt/: Voi.
  • Lion /’laiən/: Sư tử.
  • Tiger /’taigə[r]/: Hổ.
  • Leopard /’lepəd/: Báo.
  • Deer /diə[r]/: Con nai.
  • Hedgehog /’hedʒhɒg/: Nhím.
  • Giraffe /dʒi’rɑ:f/: Hươu cao cổ.
  • Dinosaurs /’dainəsɔ:r/: Khủng long.
  • Snake /sneik/: Rắn.
  • Grasshopper /grɑ:shɒpə[r]/: Châu chấu.
  • Ladybug /ˈleɪdibɜːd/: Bọ rùa.
  • Peacock /’pi:kɒk/: Con công.
  • Jellyfish /’dʒelifi∫/: Con sứa.
  • Seagull /’si:gʌl/: Mòng biển.
  • Walrus /’wɔ:lrəs/: Hải mã.
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/: Cá ngựa.
  • Whale /weil/: Cá voi.
  • Shark /∫ɑ:k/: Cá mập.
  • Dolphin /’dɒlfin/: Cá heo.
  • Octopus /’ɒktəpəs/: Bạch tuộc.
  • Squid /skwid/: Mực ống.
  • Starfish /’stɑ:fi∫/: Sao biển.
  • Lobster /’lɒbstə[r]/: Tôm hùm.

Trên đây là những cách để bố mẹ dạy con đọc tên các con vật bằng tiếng Anh hiệu quả nhất và một số các từ vựng phổ biến nằm trong chủ đề động vật. Mong rằng bạn sẽ áp dụng để trẻ có thể ghi nhớ một cách hiệu quả.