Cửa tính vào thiết bị hay xây dựng dự toán năm 2024
- C1: Một số CĐT mời thầu công việc TT bình thường. VD công tác "trần thạch cao giật cấp" như anh fubi nêu, Khối Lượng thì chính xác 1.000m2 nhưng đơn giá ko có nên tạm tính 300.000 đ/m2 trong dự toán. Thế nhưng BMT khi mời thầu vẫn mời bình thường, lúc đó bảng tiên lượng ko còn nêu mã hiệu ĐM/ĐG nữa mà đánh số thứ tự công việc 1 đến 100. Công việc TT nằm lẫn với 99 công tác có mã hiệu đầy đủ khác, như kiểu trộn thóc lẫn vào gạo. Nhà thầu bỏ thầu họ đương nhiên ko quan tâm đến dự toán mà chào thầu theo ĐM/ĐG của mình, dựa trên năng lực kinh nghiệm của mình. Vậy khâu thanh/quyết toán có gặp trở lại gì ko, thanh tra, kiểm toán, đơn vị thẩm tra quyết toán... có "bắt lỗi" ko? Rõ ràng nếu có bắt lỗi thì là lỗi của CĐT/BMT, ko phải lỗi của nhà thầu, vì nhà thầu đâu có quan tâm đến dự toán và về nguyên tắc ko được xem dự toán. Show
- C2: Một số CĐT khéo léo hơn, tách những công việc mã TT để mời thầu riêng, và họ quy định rõ trong HSMT là công việc X, Y, Z này là công việc TT sẽ thanh toán theo thực tế, theo hóa đơn, chứng từ hợp lệ... (xem như trong 1 gói thầu đấu thầu có 1 phần là chỉ định thầu thực hiện theo nguyên tắc thực thanh, thực chi). Cách làm này tránh được rắc rối có thể nảy sinh của cách C1, nhưng vấn đề đặt ra là: + Cơ sở pháp lý: Văn bản pháp luật nào quy định công việc TT sẽ phải tách riêng để mời thầu riêng và thanh toán theo thực tế, theo hóa đơn, chứng từ hợp lệ trên nguyên tắc thực thanh, thực chi? Tôi vẫn nghe 1 số người nói về "nguyên tắc" mời thầu này đối với công việc TT nhưng dò tìm tất cả các VB luật hướng dẫn Luật Đấu thầu, Luật XD; các nghị định 85/2009, 63/2014, 112/2009, 32/2015, 48/2010, 37/2015...; các Thông tư 04/2010, 06/2016... đều ko thấy đề cập đến (hay là tôi chưa nhìn thấy hay bỏ lọt?). Anh em nào biết có quy định như vậy thì chỉ giúp tôi với nhé! + Nếu ko có VB pháp luật nào yêu cầu như vậy, thì việc CĐT trộn thóc lẫn vào gạo, mời thầu chung, thanh toán theo đúng quy định HĐ, ko cần hóa đơn, chứng từ... thì đâu có gì sai? Như thế, thanh tra, kiểm toán, cơ quan cấp phát vốn làm sao "bắt" được họ? Mong anh fubi, tranhoe và các anh chị em cùng trao đổi để giải quyết dứt điểm bài toán hóc búa mang tên TT này! Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2,0 ≤ 5,0 MA.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,300 1,490 1,300 Dầu các loại kg 2,600 1,710 1,500 Thép tấm kg 3,500 2,290 2,000 Đồng lá kg 0,070 0,046 0,040 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 30,58 20,64 18,35 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,420 - - Cần cẩu 5T ca - 0,240 - Cần cẩu 10T ca - - 0,210 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 50 \> 50 MA.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,150 1,060 0,990 0,950 Dầu các loại kg 1,330 1,220 1,140 1,090 Thép tấm kg 1,780 1,630 1,520 1,450 Đồng lá kg 0,040 0,030 0,030 0,030 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 15,48 13,14 10,87 9,07 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,191 - - - Cần cẩu 30T ca - 0,178 - - Cần cẩu 90T ca - - 0,169 - Cần cẩu 150T ca - - - 0,140 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 Chương II LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂNMB.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 1 ≤ 5 \> 5 MB.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,320 1,200 Dầu các loại kg 1,650 1,450 1,320 Thép tấm kg 2,250 1,980 1,800 Que hàn các loại kg 0,150 0,130 0,120 Khí gas kg 0,300 0,240 0,160 Ô xy chai 0,150 0,120 0,080 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 28,88 25,42 23,10 Máy thi công Cần cẩu 5T ca 0,460 - - Cần cẩu 10T ca - 0,400 0,370 Máy hàn điện 50 kW ca 0,110 0,094 0,085 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,330 0,280 0,220 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 MB.02000 LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤCThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 1 ≤ 5 ≤ 10 MB.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,790 1,560 1,380 Dầu các loại kg 2,070 1,800 1,590 Thép tấm kg 2,760 2,400 2,120 Que hàn các loại kg 0,210 0,180 0,160 Khí gas kg 0,240 0,220 0,200 Ô xy chai 0,120 0,110 0,100 Đồng lá kg 0,055 0,048 0,042 Đá mài, cắt viên 0,500 0,430 0,380 Gỗ nhóm 4 m3 0,014 0,012 0,011 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 29,45 22,10 17,95 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,310 - - Cần cẩu 10T ca - 0,250 - Cần cẩu 16T ca - - 0,240 Máy mài 2,7 kW ca 0,500 0,430 0,380 Máy hàn điện 50 kW ca 0,081 0,069 0,057 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,269 0,246 0,224 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 20 ≤ 50 ≤ 100 \> 100 MB.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,300 1,210 1,150 1,060 Dầu các loại kg 1,500 1,400 1,330 1,220 Thép tấm kg 2,000 1,870 1,780 1,630 Que hàn các loại kg 0,150 0,140 0,130 0,120 Khí gas kg 0,180 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,040 0,037 0,036 0,033 Đá mài, cắt viên 0,360 0,340 0,320 0,300 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,009 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 15,29 12,43 11,59 10,57 Máy thi công Cần cẩu 30T ca 0,220 - - - Cần cẩu 90T ca - 0,200 - - Cần cẩu 150T ca - - 0,180 - Cần cẩu 250T ca - - - 0,168 Máy mài 2,7 kW ca 0,360 0,340 0,320 0,300 Máy hàn điện 50 kW ca 0,051 0,044 0,039 0,033 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,202 0,200 0,179 0,157 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 MB.03000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYỂNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà đỡ ray, căn chỉnh, kiểm tra chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1m ray đơn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường ray Mặt đất Trên cao MB.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,050 0,050 Thép các loại kg 0,240 0,240 Que hàn kg 0,050 0,050 Khí gas kg 0,092 0,092 Ô xy chai 0,046 0,046 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 0,90 1,80 Máy thi công Cần cẩu 5T ca 0,026 - Cần cẩu 30T ca - 0,040 Máy hàn điện 50 kW ca 0,029 0,040 Máy cưa kim loại 1,7 kW ca 0,010 0,010 Máy khác % 2 2 01 02 MB.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 1 ≤ 5 ≤ 10 MB.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,720 1,500 1,320 Dầu các loại kg 1,980 1,730 1,530 Thép tấm kg 2,640 2,310 2,030 Que hàn các loại kg 0,200 0,170 0,150 Khí gas kg 0,200 0,180 0,180 Ô xy chai 0,100 0,090 0,090 Đồng lá kg 0,050 0,050 0,040 Đá mài, cắt viên 0,800 0,700 0,620 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,011 0,010 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 24,19 18,15 14,75 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,300 - - Cần cẩu 10T ca - 0,250 - Cần cẩu 16T ca - - 0,230 Máy mài 2,7 kW ca 0,800 0,699 0,616 Máy hàn điện 50 kW ca 0,078 0,066 0,055 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,224 0,202 0,202 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 20 ≤ 50 \> 50 MB.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,250 1,170 1,110 Dầu các loại kg 1,440 1,350 1,280 Thép tấm kg 1,920 1,800 1,710 Que hàn các loại kg 0,140 0,130 0,130 Khí gas kg 0,160 0,160 0,140 Ô xy chai 0,080 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,040 0,040 0,030 Đá mài, cắt viên 0,580 0,540 0,520 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 12,50 11,10 10,21 Máy thi công Cần cẩu 30T ca 0,210 - - Cần cẩu 90T ca - 0,190 - Cần cẩu 150T ca - - 0,173 Máy mài 2,7 kW ca 0,583 0,545 0,517 Máy hàn điện 50 kW ca 0,049 0,042 0,038 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,179 0,170 0,157 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 Ghi chú: Định mức đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có). MB.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢIĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 1 ≤ 5 ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MB.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,860 1,690 1,500 1,380 1,280 Dầu các loại kg 2,150 1,950 1,730 1,590 1,470 Thép tấm kg 2,860 2,600 2,310 2,120 1,970 Que hàn các loại kg 0,210 0,200 0,170 0,160 0,150 Khí gas kg 0,260 0,220 0,200 0,180 0,160 Ô xy chai 0,130 0,110 0,100 0,090 0,080 Đồng lá kg 0,060 0,050 0,050 0,040 0,040 Đá mài, cắt viên 1,000 0,910 0,810 0,740 0,690 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,011 0,010 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 34,39 26,46 21,50 18,32 15,71 Máy thi công Cần cẩu 5T ca 0,190 - - - - Cần cẩu 10T ca - 0,150 - - - Cần cẩu 16T ca - - 0,130 - - Cần cẩu 30T ca - - - 0,120 - Cần cẩu 90T ca - - - - 0,110 Máy mài 2,7 kW ca 1,000 0,910 0,810 0,740 0,690 Máy hàn điện 50 kW ca 0,081 0,075 0,067 0,060 0,050 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,291 0,246 0,224 0,202 0,179 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 Ghi chú: - Định mức đã bao gồm lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có). - Trường hợp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường hợp băng tải được lắp đặt từ cầu cảng qua biển vào đất liền thì định mức nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5. MB.06000 CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP)Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 mối dán Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng băng tải (mm) ≤ 600 ≤ 800 ≤ 1000 ≤ 1200 ≤ 1600 MB.060 Vật liệu Keo dán kg 3,500 4,000 5,000 6,000 7,000 Bàn chải sắt cái 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 Bát đánh rỉ cái 2,000 2,500 3,000 4,000 5,000 Đá mài viên 1,000 1,500 2,000 2,500 3,000 Vật liệu khác % 1 1 1 1 1 Nhân công 4,5/7 công 5,40 7,20 9,00 10,80 12,60 Máy thi công Tời điện 5T ca 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Máy dán băng tải ca 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Máy mài 1,0 kW ca 0,600 0,800 1,000 1,200 1,400 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 MB.07000 LẮP ĐẶT THANG MÁYThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MB.070 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,300 Dầu các loại kg 1,500 Thép các loại kg 15,00 Que hàn kg 2,000 Khí gas kg 1,000 Ô xy chai 0,500 Xăng kg 0,400 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 1 Nhân công 4,0/7 công 36,00 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,506 Máy hàn điện 50 kW ca 0,500 Máy khác % 1 01 Chương III LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆUMC.01000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 1 ≤ 5 ≤ 10 MC.010 Vật liệu kg 1,690 1,500 1,330 Mỡ các loại Dầu các loại kg 1,950 1,690 1,500 Thép tấm kg 2,600 2,280 2,020 Que hàn các loại kg 0,200 0,160 0,140 Khí gas kg 0,240 0,220 0,180 Ô xy chai 0,120 0,110 0,090 Đồng lá kg 0,050 0,050 0,040 Đá mài, cắt viên 0,260 0,230 0,200 Gỗ nhóm 4 m3 0,014 0,013 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 31,26 27,35 25,40 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,290 - - Cần cẩu 10T ca - 0,280 - Cần cẩu 16T ca - - 0,254 Máy mài 2,7 kW ca 0,260 0,230 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,103 0,085 0,078 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,300 0,275 0,225 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 20 ≤ 50 ≤ 100 \> 100 MC.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,220 1,100 1,070 1,060 Dầu các loại kg 1,380 1,250 1,210 1,200 Thép tấm kg 1,860 1,680 1,640 1,620 Que hàn các loại kg 0,130 0,120 0,120 0,120 Khí gas kg 0,160 0,144 0,140 0,136 Ô xy chai 0,080 0,072 0,070 0,068 Đồng lá kg 0,040 0,030 0,030 0,030 Đá mài, cắt viên 0,190 0,170 0,164 0,160 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 21,64 16,75 13,98 13,29 Máy thi công Cần cẩu 30T ca 0,231 - - - Cần cẩu 90T ca - 0,210 - - Cần cẩu 150T ca - - 0,180 - Cần cẩu 250T ca - - - 0,170 Máy mài 2,7 kW ca 0,190 0,170 0,160 0,160 Máy hàn điện 50 kW ca 0,074 0,061 0,056 0,050 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,200 0,180 0,175 0,170 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 MC.02000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 1 ≤ 5 ≤ 10 MC.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,860 1,690 1,500 Dầu các loại kg 2,150 1,950 1,730 Thép tấm kg 2,860 2,600 2,310 Que hàn các loại kg 0,210 0,200 0,170 Khí gas kg 0,260 0,220 0,200 Ô xy chai 0,130 0,110 0,100 Đồng lá kg 0,060 0,050 0,050 Đá mài, cắt viên 0,500 0,450 0,400 Gỗ nhóm 4 m3 0,014 0,013 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 43,50 32,46 30,14 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,329 - - Cần cẩu 10T ca - 0,293 - Cần cẩu 16T ca - - 0,270 Máy mài 2,7 kW ca 0,500 0,450 0,400 Máy hàn điện 50 kW ca 0,116 0,095 0,086 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,325 0,275 0,250 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 20 ≤ 50 ≤ 100 \> 100 MC.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,380 1,250 1,210 1,200 Dầu các loại kg 1,590 1,440 1,400 1,390 Thép tấm kg 2,120 1,920 1,870 1,850 Que hàn các loại kg 0,160 0,140 0,140 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,045 0,045 0,040 0,040 Đá mài, cắt viên 0,370 0,340 0,330 0,320 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 27,29 21,11 17,63 16,75 Máy thi công - - - Cần cẩu 30T ca 0,240 Cần cẩu 90T ca - 0,220 - - Cần cẩu 150T ca - - 0,180 - Cần cẩu 250T ca - - - 0,170 Máy mài 2,7 kW ca 0,370 0,340 0,330 0,320 Máy hàn điện 50 kW ca 0,082 0,068 0,062 0,060 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,225 0,210 0,200 0,175 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 Ghi chú: Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động, hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ. MC.03000 LẮP ĐẶT MÁY SÀNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MC.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,820 1,500 1,300 Dầu các loại kg 2,000 1,690 1,430 Thép tấm kg 2,730 2,280 1,950 Que hàn các loại kg 0,180 0,160 0,130 Khí gas kg 0,280 0,240 0,220 Ô xy chai 0,140 0,120 0,110 Đồng lá kg 0,050 0,050 0,040 Đá mài, cắt viên 0,500 0,420 0,360 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 33,13 23,66 22,70 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,380 - - Cần cẩu 5T ca - 0,270 - Cần cẩu 10T ca - - 0,270 Máy mài 2,7 kW ca 0,500 0,420 0,360 Máy hàn điện 50 kW ca 0,093 0,084 0,077 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,315 0,270 0,248 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 50 \> 50 MC.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,150 1,060 1,010 0,930 Dầu các loại kg 1,270 1,170 1,110 1,030 Thép tấm kg 1,730 1,590 1,510 1,400 Que hàn các loại kg 0,120 0,110 0,100 0,090 Khí gas kg 0,200 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,100 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,040 0,035 0,035 0,030 Đá mài, cắt viên 0,320 0,290 0,280 0,260 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 19,22 16,38 14,79 10,50 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,250 - - - Cần cẩu 30T ca - 0,230 - - Cần cẩu 90T ca - - 0,210 - Cần cẩu 150T ca - - - 0,180 Máy mài 2,7 kW ca 0,320 0,290 0,280 0,260 Máy hàn điện 50 kW ca 0,070 0,066 0,060 0,050 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,225 0,203 0,180 0,158 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 MC.04000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG)Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MC.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,860 1,690 1,500 Dầu các loại kg 2,150 1,950 1,690 Thép tấm kg 2,860 2,600 2,280 Que hàn các loại kg 0,210 0,200 0,160 Khí gas kg 0,260 0,220 0,200 Ô xy chai 0,130 0,110 0,100 Đồng lá kg 0,060 0,050 0,050 Đá mài, cắt viên 0,800 0,670 0,590 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,011 0,010 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 31,10 26,43 24,10 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,300 - - Cần cẩu 5T ca - 0,286 - Cần cẩu 10T ca - - 0,273 Máy mài 2,7 kW ca 0,800 0,670 0,590 Máy hàn điện 50 kW ca 0,090 0,080 0,075 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,270 0,240 0,225 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MC.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,330 1,220 1,160 Dầu các loại kg 1,500 1,380 1,310 Thép tấm kg 2,020 1,860 1,760 Que hàn các loại kg 0,140 0,130 0,130 Khí gas kg 0,170 0,160 0,150 Ô xy chai 0,090 0,080 0,076 Đồng lá kg 0,045 0,040 0,040 Đá mài, cắt viên 0,520 0,480 0,460 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 22,33 19,83 16,52 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,257 - - Cần cẩu 30T ca - 0,238 - Cần cẩu 90T ca - - 0,220 Máy mài 2,7 kW ca 0,520 0,480 0,460 Máy hàn điện 50 kW ca 0,072 0,068 0,060 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,219 0,203 0,190 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 MC.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA)Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khóa chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MC.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 4,192 Dầu các loại kg 3,040 Thép các loại kg 5,000 Que hàn kg 6,500 Khí gas kg 0,200 Ô xy chai 0,100 Gỗ hộp nhóm 4 m3 0,020 Vật liệu khác % 2 Nhân công 5,0/7 công 23,60 Máy thi công Cần cẩu 150T ca 0,150 Cần cẩu 50T ca 0,150 Máy hàn điện 50 kW ca 1,500 Máy nén khí 600m3/h ca 0,100 Kích thủy lực 100T ca 0,200 Tời điện 10T ca 0,500 Máy khác % 2 01 Chương IV LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆTMD.01000 LẮP ĐẶT LÒ HƠIThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 50 ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 MD.010 Vật liệu Thép các loại kg 11,000 10,700 10,500 10,000 Que hàn kg 13,200 12,840 12,600 12,000 Que hàn hợp kim kg 9,900 9,630 9,450 9,000 Khí gas kg 1,644 1,598 1,568 1,494 Ô xy chai 0,822 0,799 0,784 0,747 Khí Argon chai 0,138 0,134 0,131 0,125 Đá mài viên 0,275 0,268 0,263 0,250 Đá cắt viên 0,138 0,134 0,131 0,125 Gỗ nhóm 4 m3 0,014 0,014 0,014 0,014 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 5,0/7 công 51,3 48,45 45,6 42,75 Máy thi công Cần cẩu 500T ca - - 0,012 0,010 Cần cẩu 250T ca - 0,020 - - Cần cẩu 150T ca 0,030 - - - Cần cẩu 100T ca 0,165 0,160 0,155 0,150 Cần cẩu 50T ca 0,165 0,160 0,155 0,150 Cần cẩu tháp 50T ca 0,055 0,050 0,045 0,040 Tời điện 10T ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Palăng xích 5T ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Máy hàn điện 50 kW ca 2,000 2,000 2,000 2,000 Máy hàn TIG ca 3,000 3,000 3,000 3,000 Máy mài 1,0 kW ca 0,050 0,050 0,050 0,050 Máy siêu âm ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò. MD.02000 LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả Khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Bộ xử lý khí Bộ phận phối khí MD.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,310 1,350 Dầu các loại kg 1,510 1,550 Thép các loại kg - 6,500 Que hàn cacbon cường độ cao kg 1,000 1,000 Khí gas kg 1,000 1,000 Ô xy chai 0,500 0,500 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 - Đá mài viên - 1,000 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 5,0/7 công 19,07 13,99 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,150 0,150 Máy hàn điện 50 kW ca 0,750 1,000 Máy mài 1,0 kW ca - 1,000 Máy khác % 2 2 01 02 MD.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPANThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MD.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,250 Dầu các loại kg 1,000 Thép các loại kg 3,250 Que hàn cacbon cường độ cao kg 1,000 Đá mài viên 1,000 Khí gas kg 0,480 Ô xy chai 0,240 Vật liệu khác % 2 Nhân công 5,0/7 công 12,83 Máy thi công Cần cẩu 5T ca 0,100 Máy hàn điện 50 kW ca 0,750 Máy mài 1,0 kW ca 1,100 Máy uốn ống 2000W ca 1,000 Palăng 5T ca 0,100 Máy khác % 2 01 MD.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt các đồng hồ đo đếm, các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MD.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,625 Dầu các loại kg 0,575 Que hàn cacbon cường độ cao kg 1,000 Khí gas kg 0,200 Ô xy chai 0,100 Đá mài viên 2,000 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 5,0/7 công 12,83 Máy thi công Cần cẩu 20T ca 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,300 Máy mài 1,0 kW ca 2,100 Palăng 5T ca 1,000 Máy khác % 2 01 MD.05000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MD.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,980 Dầu các loại kg 1,080 Que hàn cacbon cường độ cao kg 1,000 Khí gas kg 1,000 Ô xy chai 0,500 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,5/7 công 17,62 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,200 Máy khác % 2 01 MD.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦUThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MD.060 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,980 Dầu các loại kg 1,080 Thép các loại kg 5,000 Que hàn cacbon cường độ cao kg 1,000 Khí gas kg 1,000 Ô xy chai 0,500 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,5/7 công 21,25 Máy thi công Cần cẩu nổi 50T ca 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,200 Máy khác % 2 01 MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠIThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 50 ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 MD.070 Vật liệu Thép các loại kg 77,000 74,900 73,500 70,000 Que hàn kg 0,154 0,150 0,147 0,140 Khí gas kg 0,154 0,150 0,148 0,140 Ô xy chai 0,077 0,075 0,074 0,070 Xăng kg 0,407 0,396 0,389 0,370 Đá mài viên 0,209 0,203 0,200 0,190 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 0,009 0,009 0,009 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 5,0/7 công 18,70 17,89 17,08 16,26 Máy thi công Cần cẩu 500T ca - - 0,140 0,125 Cần cẩu 250T ca 0,250 0,220 - - Cần cẩu 150T ca 0,216 0,206 0,196 0,186 Máy hàn điện 50 kW ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Palăng xích 5T ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Tời điện 15T ca 0,250 0,250 0,250 0,250 Máy mài 1,0 kW ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 MD.08000 LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆTThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 150 ≤ 250 MD.080 Vật liệu Thép các loại kg 5,000 4,750 Que hàn kg 3,500 3,325 Que hàn hợp kim kg 5,000 4,750 Khí gas kg 0,400 0,380 Ô xy chai 0,200 0,190 Khí Argon chai 0,100 0,095 Đá mài viên 0,250 0,238 Đá cắt viên 0,125 0,119 Gỗ nhóm 4 m3 0,014 0,014 Vật liệu khác % 10 10 Nhân công 5,0/7 công 30,45 27,84 Máy thi công Cần cẩu 500T ca 0,010 0,008 Cần cẩu 150T ca 0,150 0,130 Cần cẩu 50T ca 0,150 0,130 Cần cẩu tháp 50T ca 0,040 0,030 Tời điện 10T ca 0,100 0,100 Palăng xích 5T ca 0,100 0,100 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 0,100 Máy hàn 50 kW ca 1,500 1,500 Máy hàn TIG ca 2,000 2,000 Máy mài 1,0 kW ca 0,050 0,050 Máy siêu âm ca 0,100 0,100 Máy khác % 5 5 01 02 Ghi chú: Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò. MD.09000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MD.090 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,620 Dầu các loại kg 1,860 Thép các loại kg 2,490 Que hàn kg 0,190 Khí gas kg 0,180 Ô xy chai 0,090 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,5/7 công 31,10 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,406 Máy hàn điện 50 kW ca 0,050 Máy khác % 2 01 MD.10000 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIẾT BỊMD.10100 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒThành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MD.101 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,250 Dầu các loại kg 0,500 Thép các loại kg 10,000 Que hàn kg 6,000 Khí gas kg 0,400 Ô xy chai 0,200 Gỗ nhóm 4 m3 0,015 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 25,50 Máy thi công Cần cẩu 250T ca 0,100 Cần cẩu 150T ca 0,070 Cần cẩu 100T ca 0,070 Cần cẩu 50T ca 0,030 Cần cẩu 25T ca 0,020 Tời điện 5T ca 0,100 Máy hàn điện 50 kW ca 2,000 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 Máy khác % 5 01 MD.10200 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊThành phần công việc: Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MD.102 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,250 Dầu các loại kg 0,500 Thép các loại kg 7,500 Que hàn kg 5,000 Khí gas kg 0,800 Ô xy chai 0,400 Gỗ nhóm 4 m3 0,015 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 22,95 Máy thi công Cần cẩu 100T ca 0,100 Cần cẩu 50T ca 0,030 Cần cẩu 25T ca 0,020 Tời điện 5T ca 0,100 Máy hàn điện 50 kW ca 2,000 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 Máy khác % 5 01 MD.11000 LẮP ĐẶT LÒ NUNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 1 ≤ 5 ≤ 10 MD.110 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,030 1,690 1,500 Dầu các loại kg 2,340 1,950 1,730 Thép tấm kg 3,120 2,600 2,310 Que hàn các loại kg 0,230 0,200 0,170 Khí gas kg 0,240 0,200 0,180 Ô xy chai 0,120 0,100 0,090 Đồng lá kg 0,060 0,055 0,050 Đá mài, cắt viên 1,000 0,830 0,740 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 53,82 48,10 39,31 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,340 - - Cần cẩu 10T ca - 0,300 - Cần cẩu 16T ca - - 0,270 Máy mài 2,7 kW ca 1,000 0,830 0,740 Máy hàn điện 50 kW ca 0,096 0,083 0,074 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,290 0,250 0,220 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 20 ≤ 50 ≤ 100 \> 100 MD.110 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,380 1,260 1,220 1,200 Dầu các loại kg 1,590 1,450 1,400 1,390 Thép tấm kg 2,120 1,930 1,870 1,850 Que hàn các loại kg 0,160 0,140 0,140 0,140 Khí gas kg 0,160 0,150 0,144 0,136 Ô xy chai 0,080 0,075 0,072 0,068 Đồng lá kg 0,050 0,045 0,045 0,040 Đá mài, cắt viên 0,680 0,620 0,600 0,590 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 30,42 21,97 19,53 16,84 Máy thi công Cần cẩu 30T ca 0,250 - - - Cần cẩu 90T ca - 0,200 - - Cần cẩu 150T ca - - 0,186 - Cần cẩu 250T ca - - - 0,184 Máy mài 2,7 kW ca 0,680 0,620 0,600 0,590 Máy hàn điện 50 kW ca 0,068 0,063 0,061 0,060 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,194 0,182 0,174 0,165 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 Ghi chú: Công tác lắp đặt lò nung bao gồm phạm vi cả các bệ đỡ, hệ thống truyền động cơ khí và thủy lực, hệ thống dầu bôi trơn ổ đỡ, con lăn đẩy, con lăn đỡ, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ, vòi đốt lò, các tầng ghi tĩnh, thanh gạt, xích cào và các phụ kiện của thiết bị làm lạnh. MD.12000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HÒA KHÍ THẢIThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MD.120 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,030 1,810 1,690 Dầu các loại kg 2,340 2,090 1,950 Thép tấm kg 3,120 2,780 2,600 Que hàn các loại kg 0,230 0,210 0,200 Khí gas kg 0,240 0,220 0,200 Ô xy chai 0,120 0,110 0,100 Đá mài, cắt viên 1,000 0,890 0,830 Đồng lá kg 0,060 0,055 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,016 0,014 0,013 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 46,18 36,94 32,32 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,340 - - Cần cẩu 5T ca - 0,314 - Cần cẩu 10T ca - - 0,300 Máy mài 2,7 kW ca 1,000 0,890 0,830 Máy hàn điện 50 kW ca 0,096 0,089 0,083 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,290 0,270 0,250 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 50 \> 50 MD.120 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,250 1,220 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,440 1,400 Thép tấm kg 2,310 2,120 1,920 1,870 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,140 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,150 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,075 0,070 Đá mài, cắt viên 0,740 0,680 0,620 0,600 Đồng lá kg 0,050 0,045 0,040 0,040 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 30,02 27,70 20,78 18,47 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,270 - - - Cần cẩu 30T ca - 0,250 - - Cần cẩu 90T ca - - 0,191 - Cần cẩu 150T ca - - - 0,187 Máy mài 2,7 kW ca 0,740 0,680 0,620 0,600 Máy hàn điện 50 kW ca 0,074 0,068 0,062 0,061 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,220 0,194 0,182 0,169 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 Ghi chú: Công tác lắp đặt nhóm thiết bị này bao gồm cả phạm vi buồng phân hủy với vòi đốt đa kênh, các van đối trọng cho mỗi cyclon trao đổi nhiệt, các vòng với các đầu phun của tháp điều hòa khí thải. MD.13000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤPThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MD.130 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,030 1,810 1,690 Dầu các loại kg 2,340 2,090 1,950 Thép tấm kg 3,120 2,780 2,600 Que hàn các loại kg 0,230 0,210 0,200 Khí gas kg 0,240 0,220 0,200 Ô xy chai 0,120 0,110 0,100 Đồng lá kg 0,060 0,055 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 44,44 35,55 26,91 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,340 - - Cần cẩu 5T ca - 0,310 - Cần cẩu 10T ca - - 0,290 Máy hàn điện 50 kW ca 0,100 0,090 0,080 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,270 0,246 0,224 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 50 \> 50 MD.130 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,260 1,220 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,450 1,400 Thép tấm kg 2,310 2,120 1,930 1,870 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,140 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,150 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,075 0,070 Đồng lá kg 0,050 0,045 0,040 0,040 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 24,98 21,29 15,93 13,66 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,260 - - - Cần cẩu 30T ca - 0,240 - - Cần cẩu 90T ca - - 0,190 - Cần cẩu 150T ca - - - 0,180 Máy hàn điện 50 kW ca 0,073 0,068 0,062 0,061 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,202 0,179 0,168 0,157 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 MD.14000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠIThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tìm cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MD.140 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,090 1,690 1,500 Dầu các loại kg 2,370 1,920 1,690 Thép tấm kg 3,190 2,580 2,280 Que hàn các loại kg 0,230 0,180 0,160 Khí gas kg 0,280 0,240 0,220 Ô xy chai 0,140 0,120 0,110 Đồng lá kg 0,060 0,055 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 31,45 23,58 22,02 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,390 - - Cần cẩu 5T ca - 0,320 - Cần cẩu 10T ca - - 0,280 Máy hàn điện 50 kW ca 0,100 0,080 0,074 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,308 0,264 0,242 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 50 \> 50 MD.140 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,330 1,220 1,100 1,070 Dầu các loại kg 1,500 1,380 1,250 1,210 Thép tấm kg 2,020 1,860 1,680 1,640 Que hàn các loại kg 0,140 0,130 0,120 0,120 Khí gas kg 0,200 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,100 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,050 0,040 0,030 0,030 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 20,44 18,87 15,73 13,37 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,252 - - - Cần cẩu 30T ca - 0,235 - - Cần cẩu 90T ca - - 0,190 - Cần cẩu 150T ca - - - 0,180 Máy hàn điện 50 kW ca 0,067 0,062 0,057 0,053 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,220 0,198 0,176 0,154 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 Chương V LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍME.01000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÒ HƠIThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, khớp nối thủy lực, hệ thống dầu thủy lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ME.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,940 Dầu các loại kg 1,193 Thép các loại kg 12,000 Que hàn kg 0,400 Khí gas kg 0,600 Ô xy chai 0,300 Gỗ nhóm 4 m3 0,030 Vật liệu khác % 5 Nhân công 5,0/7 công 40,00 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,170 Máy hàn điện 50 kW ca 0,200 Máy khác % 5 01 ME.02000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, miệng loe hút, co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối, tấm móng, vành khung, đế bơm, đệm kín, đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ME.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,930 Dầu các loại kg 1,020 Thép các loại kg 10,000 Que hàn kg 0,500 Khí gas kg 0,600 Ô xy chai 0,300 Gỗ nhóm 4 m3 0,030 Vật liệu khác % 5 Nhân công 5,0/7 công 29,75 Máy thi công Cần cẩu 50T ca 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,200 Máy khác % 5 02 ME.03000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG, BƠM THẢI XỈThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bom, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ME.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,030 Dầu các loại kg 1,180 Thép các loại kg 10,000 Que hàn kg 0,425 Khí gas kg 0,600 Ô xy chai 0,300 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 39,15 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,150 Máy hàn 50 kW ca 0,170 Máy khác % 2 01 ME.04000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠTThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 0,2 ≤ 1 ≤ 2 ME.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,600 2,300 1,300 Dầu các loại kg 3,000 2,600 1,500 Thép tấm kg 4,000 3,500 2,000 Que hàn các loại kg 0,300 0,250 0,170 Khí gas kg 0,300 0,260 0,200 Ô xy chai 0,150 0,130 0,100 Đồng lá kg 0,060 0,050 0,045 Đá mài, cắt viên 0,500 0,440 0,250 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 45,36 34,02 27,60 Máy thi công Tời điện 0,5T ca 0,460 - - Tời điện 1T ca - 0,400 - Cần cẩu 5T ca - - 0,220 Máy mài 2,7 kW ca 0,500 0,440 0,250 Máy hàn điện 50 kW ca 0,130 0,110 0,075 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,360 0,312 0,216 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 5 ≤ 10 \> 10 ME.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,210 1,150 1,060 Dầu các loại kg 1,390 1,330 1,220 Thép tấm kg 1,860 1,780 1,630 Que hàn các loại kg 0,150 0,130 0,120 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,040 0,036 0,033 Đá mài, cắt viên 0,230 0,220 0,200 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 22,50 21,56 20,25 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0,210 - - Cần cẩu 16T ca - 0,200 - Cần cẩu 30T ca - - 0,180 Máy mài 2,7 kW ca 0,230 0,220 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,065 0,056 0,050 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,216 0,192 0,168 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 **_Ghi chú:_** - Công tác lắp đặt nhóm máy này bao gồm cả giá đỡ, động cơ, khớp nối và các thiết bị phụ kiện kèm theo khác như hệ thống làm mát các gối trục (nếu có). - Đối với công tác lắp đặt máy quạt, định mức được tính bằng định mức tương ứng của máy bơm nhân với hệ số 0,9. ME.05000 LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 ME.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,600 1,730 1,300 Dầu các loại kg 3,000 2,000 1,500 Thép tấm kg 4,000 2,670 2,000 Que hàn các loại kg 0,300 0,200 0,150 Khí gas kg 0,300 0,240 0,200 Ô xy chai 0,150 0,120 0,100 Đồng lá kg 0,080 0,060 0,050 Đá mài, cắt viên 0,800 0,530 0,400 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 81,65 54,43 39,19 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,440 - - Cần cẩu 5T ca - 0,290 - Cần cẩu 10T ca - - 0,220 Máy mài 1 kW ca 0,800 0,530 0,400 Máy hàn điện 50 kW ca 0,125 0,083 0,063 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,360 0,288 0,240 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 5 \> 10 ME.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,150 1,060 Dầu các loại kg 1,330 1,220 Thép tấm kg 1,780 1,630 Que hàn các loại kg 0,130 0,120 Khí gas kg 0,180 0,160 Ô xy chai 0,090 0,080 Đồng lá kg 0,050 0,040 Đá mài, cắt viên 0,360 0,330 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 4,5/7 công 29,48 25,12 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,200 - Cần cẩu 30T ca - 0,180 Máy mài 1 kW ca 0,360 0,330 Máy hàn điện 50 kW ca 0,060 0,050 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,216 0,192 Máy khác % 2 2 04 05 Ghi chú: Công tác lắp đặt trạm máy nén khí bao gồm cả phạm vi giá đỡ, động cơ dẫn động, khớp nối, các thiết bị phụ kiện khác kèm theo trạm như hệ thống làm mát các gối trục, van an toàn, van điều áp, bình tích áp, thiết bị tách nước, tách dầu trong khí nén. Chương VI LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓIMF.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MF.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,370 1,970 1,690 Dầu các loại kg 2,730 2,280 1,950 Thép tấm kg 3,640 3,030 2,600 Que hàn các loại kg 0,270 0,230 0,200 Khí gas kg 0,280 0,240 0,220 Ô xy chai 0,140 0,120 0,110 Đá mài, cắt viên 0,360 0,300 0,260 Đồng lá kg 0,070 0,060 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 5,0/7 công 59,63 42,59 37,27 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,420 - - Cần cẩu 5T ca - 0,350 - Cần cẩu 10T ca - - 0,300 Máy mài 2,7 kW ca 0,364 0,303 0,260 Máy hàn điện 50 kW ca 0,116 0,097 0,083 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,336 0,288 0,264 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 50 \> 50 MF.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,310 1,210 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,510 1,400 Thép tấm kg 2,310 2,120 2,020 1,870 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,150 0,140 Khí gas kg 0,200 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,100 0,090 0,080 0,070 Đá mài, cắt viên 0,230 0,210 0,200 0,190 Đồng lá kg 0,050 0,040 0,040 0,040 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 5,0/7 công 33,62 28,64 25,86 20,69 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,270 - - - Cần cẩu 30T ca - 0,250 - - Cần cẩu 90T ca - - 0,230 - Cần cẩu 150T ca - - - 0,190 Máy mài 2,7 kW ca 0,231 0,212 0,202 0,187 Máy hàn điện 50 kW ca 0,074 0,068 0,065 0,060 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,240 0,216 0,192 0,168 Máy khác % 2 2 2 2 04 05 06 07 MF.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KIỂU TÚI, TAY ÁO)Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MF.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,150 1,790 1,540 Dầu các loại kg 2,480 2,070 1,770 Thép tấm kg 3,310 2,760 2,360 Que hàn các loại kg 0,250 0,210 0,180 Khí gas kg 0,240 0,220 0,200 Ô xy chai 0,120 0,110 0,100 Đá mài, cắt viên 0,330 0,280 0,240 Đồng lá kg 0,070 0,060 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 44,72 31,94 26,10 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,400 - - Cần cẩu 5T ca - 0,330 - Cần cẩu 10T ca - - 0,280 Máy mài 2,7 kW ca 0,330 0,280 0,240 Máy hàn điện 50 kW ca 0,106 0,088 0,076 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,288 0,264 0,240 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MF.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,360 1,310 1,250 Dầu các loại kg 1,570 1,510 1,440 Thép tấm kg 2,100 2,020 1,920 Que hàn các loại kg 0,160 0,150 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đá mài, cắt viên 0,210 0,200 0,190 Đồng lá kg 0,040 0,040 0,040 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 25,95 22,11 18,43 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,250 - - Cần cẩu 30T ca - 0,230 - Cần cẩu 90T ca - - 0,220 Máy mài 2,7 kW ca 0,210 0,200 0,190 Máy hàn điện 50 kW ca 0,067 0,065 0,062 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,216 0,192 0,168 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 MF.03000 LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNHThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh (bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ, silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MF.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,500 Dầu các loại kg 0,500 Thép các loại kg 10,000 Que hàn kg 5,000 Que hàn hợp kim kg 8,000 Khí gas kg 0,750 Ô xy chai 0,375 Đá mài viên 0,250 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 5 Nhân công 5,0/7 công 40,27 Máy thi công Cần cẩu 100T ca 0,060 Cần cẩu 50T ca 0,186 Máy hàn điện 50 kW ca 3,000 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 Máy mài 1,0 kW ca 0,050 Máy khác % 2 01 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn. MF.04000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI, GIÓThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MF.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,300 Dầu các loại kg 0,300 Thép các loại kg 15,000 Que hàn kg 1,500 Que hàn cacbon cường độ cao kg 5,000 Khí gas kg 0,600 Ô xy chai 0,300 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 30,40 Máy thi công Cần cẩu 50T ca 0,150 Cần cẩu 16T ca 0,150 Máy hàn 50 kW ca 2,000 Máy khác % 2 01 MF.05000 LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÒNG KHÓIThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm, hệ thống thủy lực và các chi tiết theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MF.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,410 Dầu các loại kg 1,630 Thép các loại kg 15,000 Que hàn kg 3,000 Khí gas kg 1,000 Ô xy chai 0,500 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 Vật liệu khác % 5 Nhân công 5,0/7 công 31,32 Máy thi công Cần cẩu 30T ca 0,240 Máy hàn điện 50 kW ca 1,000 Máy khác % 2 01 MF.06000 LẮP ĐẶT ỐNG KHÓIThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, sản xuất lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tua bin khí và lò thu hồi nhiệt lò hơi đốt than, dầu, khí MF.060 Vật liệu Thép các loại kg 10,000 10,000 Que hàn kg 3,000 5,000 Khí gas kg 0,420 0,840 Ô xy chai 0,210 0,420 Đá mài viên - 0,200 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 4,5/7 Máy thi công công 22,95 39,69 Cần cẩu 125T ca 0,200 - Cần cẩu 30T ca 0,100 - Cần cẩu 20T ca - 0,220 Tời điện 5T ca - 0,200 Máy hàn 50 kW ca 1,000 5,000 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,050 0,100 Máy mài 1,0 kW ca - 0,200 Kích rút (bộ) ca - 0,200 Máy khác % 2 2 01 02 Ghi chú: Không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn. Chương VII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAOMG.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT, CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢIThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cân đường sắt, cân đường bộ Cân băng tải MG.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,380 0,910 Dầu các loại kg 1,590 1,050 Thép các loại kg 2,120 1,400 Que hàn kg 1,000 0,100 Khí gas kg 0,160 0,100 Ô xy chai 0,080 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,007 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 5,0/7 công 26,60 11,40 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,300 - Cần cẩu 5T ca - 0,075 Máy hàn 50 kW ca 0,250 0,050 Máy khác % 2 2 01 02 MG.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁCThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MG.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,860 1,690 1,500 Dầu các loại kg 2,150 1,950 1,690 Thép tấm kg 2,860 2,600 2,280 Que hàn các loại kg 0,210 0,200 0,160 Khí gas kg 0,260 0,220 0,200 Ô xy chai 0,130 0,110 0,100 Đồng lá kg 0,060 0,052 0,046 Đá mài, cắt viên 0,360 0,327 0,286 Gỗ nhóm 4 m3 0,013 0,011 0,010 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 30,04 25,53 23,26 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,300 - - Cần cẩu 5T ca - 0,290 - Cần cẩu 10T ca - - 0,270 Máy mài 2,7 kW ca 0,360 0,330 0,290 Máy hàn điện 50 kW ca 0,090 0,080 0,080 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,290 0,250 0,230 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MG.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,330 1,220 1,160 Dầu các loại kg 1,500 1,380 1,310 Thép tấm kg 2,020 1,860 1,760 Que hàn các loại kg 0,140 0,130 0,130 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,040 0,040 0,040 Đá mài, cắt viên 0,254 0,233 0,222 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 20,30 18,02 15,02 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,260 - - Cần cẩu 30T ca - 0,240 - Cần cẩu 90T ca - - 0,220 Máy mài 2,7 kW ca 0,254 0,233 0,222 Máy hàn điện 50 kW ca 0,072 0,068 0,065 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,203 0,180 0,158 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 MG.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAOThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MG.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,090 1,820 1,690 Dầu các loại kg 2,370 2,060 1,950 Thép tấm kg 3,190 2,770 2,600 Que hàn các loại kg 0,230 0,200 0,200 Khí gas kg 0,280 0,240 0,200 Ô xy chai 0,140 0,120 0,100 Đồng lá kg 0,060 0,060 0,050 Đá mài, cắt viên 0,360 0,313 0,294 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 27,14 23,60 19,83 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,360 - - Cần cẩu 5T ca - 0,320 - Cần cẩu 10T ca - - 0,280 Máy mài 2,7 kW ca 0,360 0,313 0,294 Máy hàn điện 50 kW ca 0,100 0,080 0,070 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,315 0,270 0,225 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MG.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,250 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,440 Thép tấm kg 2,310 2,120 1,920 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,050 0,040 0,040 Đá mài, cắt viên 0,261 0,240 0,217 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 18,17 16,52 13,22 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,250 - - Cần cẩu 30T ca - 0,230 - Cần cẩu 90T ca - - 0,220 Máy mài 2,7 kW ca 0,261 0,240 0,217 Máy hàn điện 50 kW ca 0,067 0,062 0,059 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,203 0,180 0,158 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 Chương VIII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNGMH.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤYThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MH.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,090 1,820 1,690 Dầu các loại kg 2,370 2,060 1,950 Thép tấm kg 3,190 2,770 2,600 Que hàn các loại kg 0,230 0,200 0,200 Khí gas kg 0,280 0,240 0,200 Ô xy chai 0,140 0,120 0,100 Đồng lá kg 0,060 0,060 0,050 Đá mài, cắt viên 0,400 0,348 0,327 Gỗ nhóm 4 m3 0,013 0,011 0,010 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4/7 công 31,26 27,18 23,44 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,360 - - Cần cẩu 5T ca - 0,290 - Cần cẩu 10T ca - - 0,260 Máy mài 2,7 kW ca 0,400 0,348 0,327 Máy hàn điện 50 kW ca 0,090 0,080 0,070 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,315 0,270 0,225 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MH.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,250 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,440 Thép tấm kg 2,310 2,120 1,920 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,050 0,040 0,040 Đá mài, cắt viên 0,290 0,266 0,241 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4/7 công 20,32 17,67 14,07 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,247 - - Cần cẩu 30T ca - 0,231 - Cần cẩu 90T ca - - 0,222 Máy mài 2,7 kW ca 0,290 0,266 0,241 Máy hàn điện 50 kW ca 0,068 0,065 0,058 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,203 0,180 0,158 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 MH.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MH.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,860 1,690 1,610 Dầu các loại kg 2,150 1,950 1,860 Thép tấm kg 2,860 2,600 2,480 Que hàn các loại kg 0,210 0,200 0,190 Khí gas kg 0,240 0,220 0,200 Ô xy chai 0,120 0,110 0,100 Đồng lá kg 0,057 0,052 0,050 Đá mài, cắt viên 0,500 0,455 0,433 Gỗ nhóm 4 m3 0,015 0,012 0,011 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 29,76 25,30 20,83 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,300 - - Cần cẩu 5T ca - 0,280 - Cần cẩu 10T ca - - 0,270 Máy mài 2,7 kW ca 0,500 0,455 0,433 Máy hàn điện 50 kW ca 0,090 0,081 0,074 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,270 0,248 0,225 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MH.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,310 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,510 Thép tấm kg 2,310 2,120 2,020 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,150 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,046 0,042 0,040 Đá mài, cắt viên 0,403 0,371 0,352 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 19,34 17,85 14,88 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,250 - - Cần cẩu 30T ca - 0,240 - Cần cẩu 90T ca - - 0,230 Máy mài 2,7 kW ca 0,403 0,371 0,352 Máy hàn điện 50 kW ca 0,068 0,060 0,050 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,203 0,180 0,158 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 Ghi chú: Công tác lắp đặt thiết bị này bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống ống trên thiết bị, hệ thống truyền động dầu thủy lực. Định mức này không bao gồm công tác lắp đặt đường ray. MH.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÙN, ÉPThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MH.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,810 1,690 1,500 Dầu các loại kg 2,090 1,950 1,690 Thép tấm kg 2,780 2,600 2,280 Que hàn các loại kg 0,210 0,200 0,160 Khí gas kg 0,220 0,200 0,180 Ô xy chai 0,110 0,100 0,090 Đồng lá kg 0,056 0,052 0,046 Gỗ nhóm 4 m3 0,014 0,012 0,011 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 28,34 24,09 19,84 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,280 - - Cần cẩu 5T ca - 0,270 - Cần cẩu 10T ca - - 0,260 Máy hàn điện 50 kW ca 0,250 0,230 0,210 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,231 0,210 0,189 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MH.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,330 1,220 1,160 Dầu các loại kg 1,500 1,380 1,310 Thép tấm kg 2,020 1,860 1,760 Que hàn các loại kg 0,140 0,130 0,130 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,040 0,037 0,035 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 18,42 17,00 14,17 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,240 - - Cần cẩu 30T ca - 0,230 - Cần cẩu 90T ca - - 0,220 Máy hàn điện 50 kW ca 0,200 0,180 0,150 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,189 0,168 0,147 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 Chương IX LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BỂ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍMI.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKEThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MI.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,960 Dầu các loại kg 1,060 Thép các loại kg 5,000 Que hàn kg 12,300 Que hàn Inox kg 1,800 Khí gas kg 0,140 Ô xy chai 0,070 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 3 Nhân công 5,0/7 công 28,12 Máy thi công Cần cẩu 250T ca 0,053 Pa lăng 5T ca 0,942 Máy hàn 50 kW ca 2,608 Máy khác % 2 01 MI.02000 LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút (hoặc tạo) chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Làm mát bằng nước Làm mát bằng không khí MI.020 Vật liệu Thép các loại kg 72,730 60,608 Que hàn kg 3,640 3,640 Khí gas kg 1,100 1,100 Ô xy chai 0,550 0,550 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 0,009 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 5,0/7 công 25,80 25,80 Máy thi công Cần cẩu 200T ca 0,070 - Cần cẩu 150T ca - 0,050 Cần cẩu 50T ca 0,100 0,100 Máy hàn điện 50 kW ca 2,000 2,000 Pa lăng 5T ca 0,130 0,100 Máy nén khí 600m3/h ca 0,050 0,050 Máy bơm áp lực cao ca 0,050 - Máy khác % 5 2 01 02 MI.03000 LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bình khử khí cả phần hơi và nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MI.030 Vật liệu Thép các loại kg 20,000 Que hàn kg 2,645 Khí gas kg 0,800 Ô xy chai 0,400 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 Vật liệu khác % 5 Nhân công 5,0/7 công 13,33 Máy thi công Cần cẩu 200T ca 0,100 Cần cẩu 50T ca 0,144 Máy hàn 50 kW ca 1,000 Máy khác % 5 01 Ghi chú: Không bao gồm các van, bảo ôn. MI.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CACBONNIC (CO2) VÀ HYDRO (H2)Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị N2, CO2 H2 MI.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,240 1,240 Dầu các loại kg 1,370 1,370 Thép các loại kg 10,000 10,000 Que hàn kg 1,300 1,300 Que hàn hợp kim kg 5,000 5,000 Khí gas kg 0,400 0,400 Ô xy chai 0,200 0,200 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,010 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 5,0/7 công 34,80 39,37 Máy thi công Cần cẩu 30T ca - 0,200 Cần cẩu 10T ca 0,200 - Máy hàn điện 50 kW ca 3,000 3,000 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 0,100 Máy khác % 3 3 01 02 MI.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT CAO ÁP, HẠ ÁPThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tấm đế, giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MI.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,500 Dầu các loại kg 1,000 Thép các loại kg 3,000 Que hàn kg 0,150 Khí gas kg 0,140 Ô xy chai 0,070 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 5,0/7 công 22,25 Máy thi công Cần cẩu 65T ca 0,100 Cần cẩu 30T ca 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,050 Máy nén khí 240 m3/h ca 0,200 Máy khác % 2 01 Ghi chú: Không bao gồm bảo ôn, sơn. MI.06000 LẮP ĐẶT BỒN CHỨA (BÌNH BỂ)Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết, nạp các hóa chất dạng hạt (nếu có) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MI.060 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,300 Dầu các loại kg 0,500 Thép các loại kg 11,500 Que hàn kg 15,000 Khí gas kg 2,000 Ô xy chai 1,000 Đá mài viên 5,000 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,5/7 công 33,66 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 5,000 Máy mài 1,0 kW ca 2,500 Máy khác % 2 01 Ghi chú: Không bao gồm sơn và phun cát. Chương X LẮP ĐẶT TURBINMK.01100 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚTThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 50 ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 MK.011 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,550 0,535 0,525 0,500 Dầu các loại kg 5,500 5,350 5,250 5,000 Thép các loại kg 99,000 96,300 94,500 90,000 Que hàn kg 4,510 4,387 4,305 4,100 Que hàn hợp kim kg 0,264 0,257 0,252 0,240 Khí gas kg 1,804 1,754 1,722 1,640 Ô xy chai 0,902 0,877 0,861 0,820 Đá mài viên 3,850 3,745 3,675 3,500 Gỗ nhóm 4 m3 0,073 0,071 0,069 0,066 Vật liệu khác % 7 7 7 7 Nhân công 5,0/7 công 62,64 59,16 55,68 52,2 Máy thi công Máy khoan điện 0,62kW ca 1,451 1,451 1,451 1,451 Máy mài 1,0 kW ca 3,500 3,500 3,500 3,500 Máy hàn điện 50 kW ca 0,900 0,900 0,900 0,900 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,410 0,410 0,410 0,410 Kích thủy lực 100T ca 2,500 2,400 2,300 2,200 Kích rút ca 0,125 0,120 0,115 0,110 Pa lăng 20T ca 3,806 3,806 3,806 3,806 Pa lăng 5T ca 1,522 1,522 1,522 1,522 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,381 0,381 0,381 0,381 Máy xiết bulông ca 0,050 0,050 0,050 0,050 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn. MK.01200 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨUThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 50 ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 MK.012 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,550 0,535 0,525 0,500 Dầu các loại kg 5,500 5,350 5,250 5,000 Thép các loại kg 99,000 96,300 94,500 90,000 Que hàn kg 4,510 4,387 4,305 4,100 Que hàn hợp kim kg 0,264 0,257 0,252 0,240 Khí gas kg 1,804 1,754 1,722 1,640 Ô xy chai 0,902 0,877 0,861 0,820 Đá mài viên 3,850 3,745 3,675 3,500 Gỗ nhóm 4 m3 0,073 0,071 0,069 0,066 Vật liệu khác % 7 7 7 7 Nhân công 5,0/7 công 62,64 59,16 55,68 52,2 Máy thi công Cần cẩu 250T ca - - 0,120 0,100 Cần cẩu 150T ca 0,250 0,200 - - Cần cẩu 65T ca 0,140 0,135 0,130 0,125 Cần cẩu 30T ca 0,140 0,135 0,130 0,125 Máy khoan điện 0,62kW ca 1,451 1,451 1,451 1,451 Máy mài 1,0 kW ca 3,500 3,500 3,500 3,500 Máy hàn điện 50 kW ca 0,900 0,900 0,900 0,900 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,410 0,410 0,410 0,410 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,381 0,381 0,381 0,381 Máy xiết bulông ca 0,050 0,050 0,050 0,050 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn. MK.02100 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚTThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 150 ≤ 250 MK.021 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,200 0,190 Dầu các loại kg 3,000 2,850 Thép các loại kg 15,000 14,250 Que hàn kg 1,500 1,425 Que hàn hợp kim kg 0,050 0,048 Khí gas kg 1,640 1,558 Ô xy chai 0,820 0,779 Gỗ nhóm 4 m3 0,030 0,029 Vật liệu khác % 7 7 Nhân công 5,0/7 công 44,2 40,8 Máy thi công Máy nén khí 600 m3/h ca 0,200 0,200 Pa lăng 5T ca 2,000 2,000 Kích thủy lực 100T ca 1,000 0,800 Máy hàn điện 50 kW ca 0,700 0,700 Máy xiết bulông ca 0,050 0,050 Máy khác % 5 5 01 02 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn. MK.02200 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨUThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 150 ≤ 250 MK.022 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,200 0,190 Dầu các loại kg 3,000 2,850 Thép các loại kg 15,000 14,250 Que hàn kg 1,500 1,425 Que hàn hợp kim kg 0,050 0,048 Khí gas kg 1,640 1,558 Ô xy chai 0,820 0,779 Gỗ nhóm 4 m3 0,030 0,030 Vật liệu khác % 7 7 Nhân công 5,0/7 công 44,2 40,8 Máy thi công Cần cẩu 250T ca - 0,050 Cần cẩu 150T ca 0,100 - Cần cẩu 65T ca 0,125 0,115 Cần cẩu 30T ca 0,125 0,115 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,200 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,700 0,700 Máy xiết bulông ca 0,050 0,050 Máy khác % 5 5 01 02 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn. MK.03100 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤ 50 TẤNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tua bin có khối lượng (tấn) ≤ 5 ≤ 15 ≤ 25 ≤ 50 MK.031 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,788 1,703 1,622 1,544 Dầu các loại kg 2,319 2,209 2,104 2,004 Thép các loại kg 6,078 5,788 5,513 5,250 Que hàn kg 2,500 2,250 2,025 1,823 Khí gas kg 0,590 0,562 0,536 0,510 Ô xy chai 0,295 0,281 0,268 0,255 Xăng kg 0,547 0,521 0,496 0,472 Dây chì kg 0,133 0,127 0,121 0,115 Đồng tròn kg 0,517 0,492 0,469 0,447 Bu lông cái 6,900 6,571 6,258 5,960 Gỗ nhóm 4 m3 0,015 0,014 0,013 0,013 Vật liệu khác % 3 3 3 3 Nhân công 4,5/7 công 58,82 44,11 39,21 35,29 Máy thi công Cầu trục 20T (V.hành) ca 0,350 - - - Cầu trục 70T (V.hành) ca - 0,280 0,270 0,240 Máy hàn 50 kW ca 1,000 0,900 0,810 0,729 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,290 0,240 0,230 0,230 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Ghi chú: Các loại tua bin có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm. MK.03200 LẮP ĐẶT TURBIN THỦY LỰC VÀ PHỤ KIỆN > 50 TẤNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tua bin có khối lượng (tấn) ≤ 100 ≤ 150 ≤ 200 MK.032 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,471 1,401 1,334 Dầu các loại kg 1,909 1,818 1,731 Thép các loại kg 7,680 7,296 6,931 Que hàn kg 12,375 11,757 11,169 Que hàn than kg 1,604 1,528 1,455 Khí gas kg 0,486 0,464 0,442 Ô xy chai 0,243 0,232 0,221 Xăng kg 0,450 0,430 0,410 Dây chì kg 0,110 0,104 0,099 Đồng tròn kg 0,425 0,405 0,386 Bu lông cái 5,676 5,406 5,149 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,012 0,011 Vật liệu khác % 3 3 3 Nhân công 4,5/7 công 63,16 60,16 57,29 Máy thi công Cầu trục 75T (V. hành) ca 0,350 - - Cầu trục 100T (V. hành) ca - 0,330 - Cầu trục 150T (V. hành) ca - - 0,303 Cổng trục 30T ca 0,187 0,178 - Cổng trục 50T ca - - 0,170 Máy hàn điện 50 kW ca 5,550 4,995 4,496 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,207 0,197 0,187 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tua bin có khối lượng (tấn) ≤ 300 ≤ 400 \> 400 MK.032 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,210 1,210 1,090 Dầu các loại kg 1,579 1,570 1,422 Thép các loại kg 6,585 6,255 5,943 Que hàn kg 10,610 10,080 9,576 Que hàn than kg 1,368 1,320 1,254 Khí gas kg 0,420 0,400 0,380 Ô xy chai 0,210 0,200 0,190 Xăng kg 0,389 0,370 0,325 Dây chì kg 0,095 0,09 0,086 Đồng tròn kg 0,368 0,350 0,333 Bu lông cái 4,904 4,670 4,437 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,010 Vật liệu khác % 3 3 3 Nhân công 4,5/7 công 54,56 51,97 49,37 Máy thi công Cầu trục 250T (V.hành) ca 0,282 - - Cầu trục 350T (V.hành) ca - 0,262 0,244 Cổng trục 50T ca 0,162 0,154 0,146 Máy hàn điện 50 kW ca 4,046 3,641 3,277 Máy hàn hơi ca 0,179 0,170 0,160 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 **_Ghi chú:_** - Các loại tua bin có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn, ống hút phải tổ hợp từ các tấm phôi. - Đối với tua bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 - Đối với tua bin có khối lượng > 50 tấn, công tác tổ hợp phức tạp thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,20. Chương XI LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆNML.01100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG KÍCH RÚTThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 50 ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 ML.011 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,550 0,535 0,525 0,500 Dầu các loại kg 1,100 1,070 1,050 1,000 Thép các loại kg 99,000 96,300 94,500 90,000 Que hàn kg 4,510 4,387 4,305 4,100 Khí gas kg 0,572 0,556 0,546 0,520 Ô xy chai 0,550 0,535 0,525 0,500 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 5,0/7 công 39,90 37,05 35,15 33,25 Máy thi công Tời điện 10T ca 0,200 0,200 0,200 0,200 Kích thủy lực 100T ca 0,230 0,220 0,210 0,200 Kích rút ca 0,125 0,120 0,115 0,110 Máy hàn 50 kW ca 0,900 0,900 0,900 0,900 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I). ML.01200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN CẨUThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 50 ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 ML.012 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,550 0,535 0,525 0,500 Dầu các loại kg 1,100 1,070 1,050 1,000 Thép các loại kg 99,000 96,300 94,500 90,000 Que hàn kg 4,510 4,387 4,305 4,100 Khí gas kg 0,572 0,556 0,546 0,520 Ô xy chai 0,550 0,535 0,525 0,500 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 5,0/7 công 37,80 35,10 33,30 31,50 Máy thi công Cần cẩu 250T ca - - 0,120 0,100 Cần cẩu 150T ca 0,250 0,200 - - Cần cẩu 50T ca 0,130 0,120 0,110 0,100 Máy hàn điện 50 kW ca 0,900 0,900 0,900 0,900 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,100 0,100 0,100 0,100 Máy khác % 5 5 5 5 01 02 03 04 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I). ML.02100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚTThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 150 ≤ 250 ML.021 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,450 0,428 Dầu các loại kg 0,900 0,855 Thép các loại kg 31,500 29,925 Que hàn kg 1,800 1,710 Khí gas kg 0,094 0,089 Ô xy chai 0,090 0,086 Vật liệu khác % 7 7 Nhân công 5,0/7 công 28,98 25,76 Máy thi công Tời điện 10T ca 0,180 0,180 Kích thủy lực 100T ca 0,180 0,160 Máy hàn điện 50kW ca 0,450 0,450 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,090 0,090 Máy khác % 2 2 01 02 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I). ML.02200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN CẨUThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất - MW ≤ 150 ≤ 250 ML.022 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,450 0,428 Dầu các loại kg 0,900 0,855 Thép các loại kg 31,500 29,925 Que hàn kg 1,800 1,710 Khí gas kg 0,094 0,089 Ô xy chai 0,090 0,086 Vật liệu khác % 7 7 Nhân công 5,0/7 công 28,35 25,20 Máy thi công Cần cẩu 250T ca 0,090 0,070 Cần cẩu 50T ca 0,090 0,070 Máy hàn điện 50 kW ca 0,450 0,450 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,090 0,090 Máy khác % 7,000 7,000 01 02 Ghi chú: Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I). ML.03100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC ≤ 50 TẤNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy phát có khối lượng ≤ 5 ≤ 15 ≤ 25 ≤ 50 ML.031 Vật liệu Mỡ các loại kg 3,243 3,089 2,942 2,801 Dầu các loại kg 3,752 3,574 3,403 3,241 Thép các loại kg 5,012 4,773 4,546 4,330 Que hàn kg 1,801 1,715 1,634 1,556 Que hàn đồng kg 0,134 0,128 0,122 0,116 Khí gas kg 0,376 0,358 0,340 0,324 Ô xy chai 0,188 0,179 0,170 0,162 Khí argon bình 0,001 0,001 0,001 0,001 Đồng lá kg 0,107 0,102 0,097 0,093 Dây chì kg 0,241 0,230 0,219 0,208 Bulông bộ 12,516 11,920 11,353 10,812 Gỗ nhóm 4 m3 0,027 0,026 0,024 0,023 Vật liệu khác % 7 7 7 7 Nhân công 4,5/7 công 51,95 49,47 47,12 44,87 Máy thi công Cần cẩu 15T ca 0,106 0,097 - - Cần cẩu 25T ca - - 0,187 0,078 Cầu trục 50T (V.hành) ca 0,350 0,350 - - Cầu trục 70T (V.hành) ca - - 0,307 0,307 Máy hàn điện 50 kW ca 1,244 1,288 1,128 1,074 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,341 0,325 0,310 0,295 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, được chế tạo thành các cụm roto, stato liền khối. ML.03200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN THỦY LỰC > 50 TẤNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy phát có khối lượng - tấn ≤ 100 ≤ 150 ≤ 200 ML.032 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,668 2,541 2,420 Dầu các loại kg 3,087 2,940 2,800 Thép các loại kg 4,123 3,927 3,740 Que hàn kg 1,482 1,411 1,344 Que hàn đồng kg 0,110 0,105 0,100 Khí gas kg 0,308 0,294 0,280 Ô xy chai 0,154 0,147 0,140 Khí argon bình 0,001 0,001 0,001 Đồng lá kg 0,088 0,084 0,080 Dây chì kg 0,198 0,189 0,180 Bulông bộ 10,297 9,807 9,340 Gỗ nhóm 4 m3 0,022 0,021 0,020 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 4,5/7 công 75,59 71,99 68,57 Máy thi công Cầu trục 250T (V.hành) ca 0,397 0,378 0,360 Cần cẩu 40T ca 0,170 0,162 0,154 Máy hàn điện 50 kW ca 1,023 0,974 0,928 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,281 0,268 0,255 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy phát có khối lượng (tấn) ≤ 300 ≤ 400 ≤ 400 ML.032 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,299 2,184 2,075 Dầu các loại kg 2,660 2,527 2,401 Thép các loại kg 3,553 3,375 3,207 Que hàn kg 1,277 1,213 1,152 Que hàn đồng kg 0,095 0,090 0,086 Khí gas kg 0,266 0,252 0,240 Ô xy chai 0,133 0,126 0,120 Khí argon bình 0,001 0,001 0,001 Đồng lá kg 0,076 0,072 0,069 Dây chì kg 0,171 0,162 0,154 Bulông bộ 8,873 8,429 8,008 Gỗ nhóm 4 m3 0,019 0,018 0,017 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 65,14 61,88 58,79 Máy thi công Cầu trục 350T (V. hành) ca 0,342 0,325 0,309 Cần cẩu 63T ca 0,146 0,139 0,132 Máy hàn điện 50 kW ca 0,882 0,838 0,796 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,242 0,230 0,218 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, được chế tạo thành các cụm roto, stato không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn. ML.04000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN (DẠNG CATỐT HY SINH)Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính : 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ML.040 Vật liệu Que hàn kg 15,000 Khí gas kg 2,000 Ô xy chai 1,000 Đá mài viên 2,000 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,5/7 công 40,50 Máy thi công Máy hàn điện 50 kW ca 3,000 Máy mài 1,0 kW ca 2,000 Máy khác % 2 01 ML.05000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 ML.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,370 1,800 1,690 Dầu các loại kg 2,730 2,080 1,950 Thép tấm kg 3,640 2,770 2,600 Que hàn các loại kg 0,270 0,210 0,200 Khí gas kg 0,220 0,200 0,180 Ô xy chai 0,110 0,100 0,090 Đá mài, cắt viên 0,360 0,280 0,260 Đồng lá kg 0,070 0,060 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,015 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 31,97 24,35 20,55 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,200 - - Cần cẩu 5T ca - 1,580 - Cần cẩu 10T ca - - 0,140 Máy hàn điện 50 kW ca 0,110 0,090 0,080 Máy hàn hơi 1000 1/h ca 0,270 0,250 0,240 Máy mài 2,7 kW ca 0,360 0,280 0,260 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 ML.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,280 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,470 Thép tấm kg 2,310 2,120 1,970 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,150 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đá mài, cắt viên 0,230 0,210 0,200 Đồng lá kg 0,050 0,040 0,040 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 18,56 15,81 13,63 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,130 - - Cần cẩu 30T ca - 0,120 - Cần cẩu 90T ca - - 0,100 Máy hàn điện 50 kW ca 0,073 0,068 0,060 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,220 0,200 0,180 Máy mài 2,7 kW ca 0,230 0,210 0,200 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 Chương XII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VANMM.01000 LẮP ĐẶT VAN PHẲNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Khối lượng van (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 30 ≤ 50 MM.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,275 0,25 0,225 0,203 Dầu các loại kg 0,154 0,14 0,126 0,113 Thép các loại kg 8,837 8,472 8,107 7,779 Que hàn kg 3,133 2,879 2,625 2,396 Khí gas kg 0,324 0,298 0,272 0,248 Ô xy chai 0,162 0,149 0,136 0,124 Xăng kg 0,330 0,300 0,270 0,243 Đồng lá kg 0,033 0,030 0,027 0,024 Gỗ nhóm 4 m3 0,006 0,005 0,005 0,005 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 30,63 28,31 25,99 23,90 Máy thi công Cổng trục 20T ca 0,220 0,200 - - Cổng trục 50T ca - - 0,180 0,160 Cầu cẩu 20T ca 0,110 0,100 - - Cầu cẩu 50T ca - - 0,090 0,080 Cần cẩu 40T ca 0,030 0,030 0,030 0,030 Máy hàn điện 50 kW ca 0,716 0,658 0,600 0,548 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,253 0,230 0,207 0,186 Tời điện 7,5T ca 0,033 0,033 0,033 0,033 Tời điện 3T ca 0,066 0,066 0,066 0,066 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8. MM.02000 LẮP ĐẶT VAN CUNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Khối lượng van (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 30 ≤ 50 Vật liệu MM.020 Mỡ các loại kg 1,045 0,950 0,855 0,771 Dầu các loại kg 1,210 1,100 0,990 0,888 Thép các loại kg 24,999 23,966 22,933 22,006 Que hàn kg 5,777 5,309 4,841 4,418 Khí gas kg 0,566 0,520 0,474 0,432 Ôxy chai 0,283 0,260 0,237 0,216 Xăng kg 0,319 0,290 0,261 0,235 Đá mài viên 0,187 0,170 0,153 0,136 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,010 0,010 0,010 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 23,66 21,87 20,08 18,46 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,260 0,220 - - Cần cẩu 50T ca - - 0,140 0,120 Máy mài 2,7 kW ca 0,220 0,200 0,180 0,160 Máy hàn điện 50 kW ca 1,480 1,360 1,240 1,133 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,286 0,260 0,234 0,210 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8. MM.03000 LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦUThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Khối lượng van (tấn) ≤ 10 ≤ 20 ≤ 30 ≤ 50 Vật liệu MM.030 Mỡ các loại kg 3,667 3,333 3,000 2,705 Dầu các loại kg 4,278 3,889 3,500 3,139 Thép các loại kg 10,901 10,450 10,000 9,596 Que hàn kg 0,358 0,329 0,300 0,274 Khí gas kg 0,168 0,154 0,140 0,128 Ôxy chai 0,084 0,077 0,070 0,064 Đồng lá kg 0,049 0,044 0,040 0,036 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,010 0,010 0,010 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 39,68 36,67 33,66 30,96 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,650 0,600 - - Cần cẩu 40T ca - - 0,390 0,334 Máy hàn điện 50 kW ca 0,155 0,143 0,130 0,119 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8. MM.04000 LẮP ĐẶT ĐẦU HÚT NƯỚCThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MM.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,500 Dầu các loại kg 0,500 Thép các loại kg 15,000 Que hàn kg 1,028 Khí gas kg 0,828 Ô xy chai 0,414 Đá mài viên 0,100 Vật liệu khác % 5 Nhân công 5,0/7 công 54,35 Máy thi công Cần cẩu 50T ca 0,100 Cần cẩu nổi 100T ca 0,300 Sà lan 100T ca 0,300 Máy hàn điện 50 kW ca 0,588 Máy mài 1,0 kW ca 0,600 Tời điện 5T ca 0,100 Máy khác % 5 01 MM.05000 LẮP KHE VAN, KHE LƯỚI CHẮN RÁCThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều sâu lắp (m) ≤ 10 ≤ 30 ≤ 40 \> 40 Vật liệu MM.050 Dầu các loại kg 0,500 0,475 0,451 0,429 Que hàn kg 5,950 5,653 5,370 5,101 Khí gas kg 1,200 1,140 1,084 1,028 Ôxy chai 0,600 0,570 0,542 0,514 Đá mài viên 0,340 0,323 0,307 0,292 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 29,98 37,02 43,00 50,40 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,220 0,200 - - Cần cẩu 63T ca - - 0,190 0,170 Máy hàn điện 50 kW ca 1,850 1,758 1,670 1,586 Máy mài 2,7 kW ca 0,600 0,570 0,542 0,514 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 MM.06000 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁCThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Lưới có khối lượng (tấn) ≤ 5 ≤ 10 ≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 \> 40 Vật liệu MM.060 Mỡ các loại kg 1,560 1,291 1,174 1,067 0,970 0,922 Dầu các loại kg 1,790 1,477 1,343 1,221 1,110 1,055 Thép các loại kg 10,454 8,637 7,853 7,139 6,490 6,166 Que hàn kg 1,660 1,371 1,246 1,133 1,030 0,979 Khí gas kg 1,320 1,092 0,992 0,902 0,820 0,780 Ô xy chai 0,660 0,546 0,496 0,451 0,410 0,390 Xăng kg 0,480 0,399 0,363 0,330 0,300 0,285 Gỗ nhóm 4 m3 0,020 0,013 0,012 0,011 0,010 0,010 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 24,23 20,02 18,20 16,55 15,04 14,29 Máy thi công Cổng trục 20T ca 0,200 0,200 - - - - Cổng trục 50T ca - - 0,200 0,200 0,150 0,150 Cần cẩu 25T ca - - 0,010 0,010 0,010 0,010 Máy hàn điện 50 kW ca 0,467 0,386 0,351 0,319 0,290 0,276 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,370 0,306 0,278 0,253 0,230 0,219 Máy khác % 2 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 06 MM.07000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜIThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị đóng, mở kiểu vít Tời Quay tay Chạy điện Quay tay Chạy điện MM.070 Vật liệu Mỡ các loại kg 3,400 3,400 2,000 2,000 Dầu các loại kg 4,000 4,000 3,800 3,800 Thép các loại kg 32,00 32,00 16,00 15,00 Que hàn kg 4,500 4,500 2,000 1,370 Khí gas kg 0,360 0,360 1,080 1,000 Ô xy chai 0,180 0,180 0,540 0,500 Sơn kg 2,300 2,300 0,010 0,010 Xăng kg 2,400 - - - Gỗ nhóm 4 m3 0,040 0,040 - - Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 22,95 21,25 14,45 12,75 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,300 2,800 0,200 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 1,120 1,120 0,500 0,340 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Chương XIII LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNHMN.01000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LYThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MN.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,860 1,690 1,610 Dầu các loại kg 2,150 1,950 1,860 Thép tấm kg 2,860 2,600 2,480 Que hàn các loại kg 0,210 0,200 0,190 Khí gas kg 0,220 0,200 0,180 Ô xy chai 0,110 0,100 0,090 Đồng lá kg 0,057 0,052 0,050 Đá mài, cắt viên 0,800 0,730 0,690 Gỗ nhóm 4 m3 0,015 0,013 0,012 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 35,82 33,26 31,34 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,300 - - Cần cẩu 5T ca - 0,286 - Cần cẩu 10T ca - - 0,273 Máy mài 2,7 kW ca 0,800 0,730 0,690 Máy hàn điện 50 kW ca 0,089 0,083 0,079 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,270 0,250 0,240 Máy khác % 2 2 2 01 02 03 (Tiếp theo) Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MN.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,250 Dầu các loại kg 1,730 1,590 1,440 Thép tấm kg 2,310 2,120 1,920 Que hàn các loại kg 0,170 0,160 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,046 0,042 0,038 Đá mài, cắt viên 0,650 0,590 0,540 Gỗ nhóm 4 m3 0,011 0,010 0,009 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 29,10 24,80 22,38 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,266 - - Cần cẩu 30T ca - 0,246 - Cần cẩu 90T ca - - 0,234 Máy mài 2,7 kW ca 0,650 0,590 0,540 Máy hàn điện 50 kW ca 0,074 0,068 0,059 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,220 0,200 0,180 Máy khác % 2 2 2 04 05 06 MN.02000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNHĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 0,5 ≤ 2 ≤ 5 MN.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,770 1,610 1,530 Dầu các loại kg 2,040 1,860 1,770 Thép tấm kg 2,720 2,480 2,360 Que hàn các loại kg 0,200 0,190 0,180 Khí gas kg 0,220 0,200 0,180 Ô xy chai 0,110 0,100 0,090 Đồng lá kg 0,050 0,050 0,050 Đá mài, cắt viên 0,300 0,270 0,260 Gỗ nhóm 4 m3 0,012 0,011 0,010 Vật liệu khác % 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 37,22 34,56 32,57 Máy thi công Tời điện 1T ca 0,300 Cần cẩu 5T ca 0,286 Cần cẩu 10T ca 0,273 Máy mài 1 kW ca 0,300 0,270 0,260 Máy hàn điện 50 kW ca 0,090 0,083 0,079 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,248 0,225 0,203 Máy khác % 5 5 5 01 02 03 (Tiếp theo) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤ 10 ≤ 20 \> 20 MN.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,430 1,310 1,190 Dầu các loại kg 1,650 1,510 1,370 Thép tấm kg 2,200 2,020 1,830 Que hàn các loại kg 0,160 0,150 0,140 Khí gas kg 0,180 0,160 0,140 Ô xy chai 0,090 0,080 0,070 Đồng lá kg 0,040 0,040 0,040 Đá mài, cắt viên 0,240 0,220 0,200 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 0,009 0,008 Vật liệu khác % 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 29,92 25,49 23,01 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,266 Cần cẩu 30T ca 0,246 Cần cẩu 90T ca 0,234 Máy mài 1 kW ca 0,240 0,220 0,200 Máy hàn điện 50 kW ca 0,074 0,068 0,059 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,203 0,180 0,158 Máy khác % 5 5 5 04 05 06 MN.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠIThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MN.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,910 Dầu các loại kg 1,050 Thép các loại kg 1,400 Que hàn kg 0,100 Khí gas kg 0,100 Ô xy chai 0,050 Gỗ nhóm 4 m3 0,007 Vật liệu khác % 2 Nhân công 5,0/7 công 12,96 Máy thi công Cần cẩu 5T ca 0,075 Máy hàn 50 kW ca 0,050 Máy khác % 2 01 Chương XIV: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆMO.01000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉPMO.01100 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀNThành phần công việc: Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn phủ bằng que hàn hồ quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MO.011 Vật liệu Thép các loại kg 7,000 Que hàn cường độ cao kg 1,000 Que hàn hợp kim kg 13,15 Que hàn TIG kg 2,450 Khí gas kg 0,200 Ô xy chai 0,100 Khí Argon chai 0,100 Đá mài viên 0,600 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,0/7 công 52,00 Máy thi công Cần cẩu 30T ca 0,114 Cần cẩu 10T ca 0,143 Máy hàn điện 50 kW ca 3,240 Máy hàn TIG ca 0,950 Máy nén khí 240 m3/h ca 0,095 Máy mài 2,7 kW ca 0,095 Tời điện 3T ca 1,900 Máy khác % 2 01 **_Ghi chú:_** - Không bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin, đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống thép không rỉ, đường ống cứu hỏa. - Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo. MO.01200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀNThành phần công việc: Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn hoàn thiện, làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MO.012 Vật liệu Thép các loại kg 10,00 Que hàn cường độ cao kg 1,000 Que hàn hợp kim kg 10,00 Que hàn TIG kg 2,450 Khí gas kg 0,200 Ô xy chai 0,100 Khí Argon chai 0,100 Đá mài viên 0,800 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 5,0/7 công 55,25 Máy thi công Cần cẩu 50T ca 0,095 Cần cẩu 10T ca 0,190 Máy hàn điện 50 kW ca 3,240 Máy hàn TIG ca 0,950 Máy nén khí 240 m3/h ca 0,095 Máy mài 2,7 kW ca 1,900 Tời điện 3T ca 1,425 Máy khác % 2 01 **_Ghi chú:_** - Bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin. - Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo. MO.01300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀNThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m. Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, hàn lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MO.013 Vật liệu Dầu các loại kg 2,250 Thép các loại kg 5,000 Que hàn cường độ cao kg 5,200 Khí gas kg 0,200 Ô xy chai 0,100 Đá mài viên 1,667 Bitum kg 5,250 Vải thủy tinh m2 2,040 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,0/7 công 27,14 Máy thi công Cần cẩu 50T ca 0,067 Cần cẩu 16T ca 0,190 Máy hàn điện 50 kW ca 1,425 Máy nén khí 240 m3/h ca 0,095 Máy mài 2,7 kW ca 3,800 Tời điện 3T ca 0,285 Máy khác % 2 01 Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo. MO.01400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MO.014 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,042 Thép các loại kg 8,805 Que hàn kg 3,840 Que hàn than kg 0,108 Khí gas kg 0,766 Ôxy chai 0,383 Đá mài viên 0,315 Vật liệu khác % 1 Nhân công 4,0/7 công 41,34 Máy thi công Cần cẩu 40T ca 0,244 Máy hàn điện 50 kW ca 1,421 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,141 Máy mài 1,0 kW ca 0,289 Máy khác % 1 01 MO.01500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường ống thép trong hầm Đoạn nằm ngang Đoạn đứng, nghiêng MO.015 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,042 0,042 Thép các loại kg 8,805 8,805 Que hàn kg 3,840 3,840 Que hàn than kg 0,108 0,108 Khí gas kg 0,766 0,766 Ôxy chai 0,383 0,383 Đá mài viên 0,315 0,315 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 4,0/7 công 34,45 41,34 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,148 0,165 Ôtô đầu kéo 150CV ca 0,203 0,226 Rơ moóc 15T ca 0,203 0,226 Máy hàn điện 50 kW ca 1,279 1,421 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,126 0,141 Máy mài 1,0 kW ca 0,260 0,289 Tời điện 5T ca 1,489 1,654 Máy khác % 1 1 01 02 Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng. MO.01600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m. Lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường ống thép ngoài hở Đoạn nằm ngang Đoạn đứng, nghiêng MO.016 Vật liệu Mỡ các loại kg 0,047 0,047 Thép các loại kg 9,784 9,784 Que hàn kg 4,267 4,267 Que hàn than kg 0,120 0,120 Khí gas kg 0,852 0,852 Ôxy chai 0,426 0,426 Đá mài viên 0,350 0,350 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 4,0/7 công 27,54 35,80 Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,210 0,295 Máy hàn điện 50 kW ca 1,830 1,830 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,140 0,140 Máy mài 1,0 kW ca 0,280 0,280 Máy sấy 2 kW ca 0,410 0,410 Máy khác % 1 1 01 02 Ghi chú: Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng. MO.02000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, làm sạch mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MO.020 Vật liệu Que hàn Inox kg 10,00 Khí Argon chai 1,780 Đá mài viên 9,000 Vật liệu khác % 2 Nhân công 5,0/7 công 65,00 Máy thi công Palăng 5T ca 0,190 Máy hàn TIG ca 3,240 Máy nén khí 240 m3/h ca 0,539 Máy mài 2,7 kW ca 3,914 Máy khác % 2 01 **_Ghi chú:_** - Bao gồm đường ống hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu, khí, dầu bôi trơn, hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát nước hóa học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi. - Định mức trên tính cho 1T bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo. MO.03000 LẮP ĐẶT CÔN THÉP, KHUỶU THÉP, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra côn, khuỷu, vận chuyển côn, khuỷu trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Vật liệu MO.030 Thép các loại kg 7,993 Que hàn kg 2,130 Khí gas kg 2,400 Ô xy chai 1,200 Đá mài viên 0,230 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,0/7 công 28,86 Máy thi công Cần cẩu 50T ca 0,096 Máy hàn điện 50 kW ca 0,329 Máy mài 2,7 kW ca 0,663 Máy khác % 2 01 MO.04000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNGThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Vật liệu MO.040 Thép các loại kg 1,490 Que hàn kg 6,200 Khí gas kg 0,320 Ôxy chai 0,160 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,0/7 công 7,8 Máy thi công Cần cẩu 15T ca 0,095 Máy hàn điện 50 kW ca 1,473 Máy sấy 2 kW ca 0,475 Máy khác % 2 01 MO.05000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNGThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công, lắp đặt đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trên Tà vẹt gỗ Trên Tà vẹt thép Vật liệu MO.050 Thép các loại kg 10,460 109,82 Ray P43 kg 89,300 89,300 Đinh Crampong cái 8,770 - Bulông cái 0,974 0,974 Gỗ nhóm 4 m3 0,119 - Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,5/7 công 0,57 0,57 01 02 Ghi chú: Định mức được tính cho cả hai bên đường trượt. MO.06100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) < 57 67 - 89 108 3,5 4,0 MO.061 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 78,13 121,98 148,03 148,03 Củi đun kg 100,0 150,0 179,6 179,6 Xăng kg 6,3 9,8 12 12 Que hàn kg 0,52 0,82 1,0 1,2 Vải thủy tinh m2 23,30 36,39 44,15 44,15 Bột cao su kg 10,0 15,0 18,0 18,0 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 44,08 54,83 60,00 68,00 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,11 0,18 0,22 0,26 Ôtô 5T ca 0,02 0,04 0,10 0,10 01 02 03 04 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 159 219 273 5,0 6,3 7,0 9,0 7,0 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 217,93 217,93 300,16 300,16 374,18 Củi đun kg 259,2 259,2 356,1 356,1 437,3 Xăng kg 17,50 17,50 20,00 20,00 30,00 Que hàn kg 2,70 3,98 6,20 8,70 7,80 Vải thủy tinh m2 65,00 65,00 89,53 89,53 111,61 Bột cao su kg 26,0 26,0 35,6 35,6 43,7 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 77,6 86,48 98,16 110,00 130,72 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,60 0,88 1,36 1,91 1,72 Máy nâng TO-12-24 ca 1,10 1,10 1,47 1,47 1,47 Ô tô 5T ca 0,20 0,20 0,30 0,30 0,40 05 06 07 08 09 **_Ghi chú:_** - Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7-8° thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12 - Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35° thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14 - Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán riêng. MO.06200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH d = 6 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) < 57 67 - 89 108 3,5 4,0 MO.062 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 156,25 243,97 296,05 296,05 Củi đun kg 203 295,8 351 351 Xăng kg 6,30 9,80 12,00 12,00 Que hàn kg 0,52 0,82 1,00 1,20 Vải thủy tinh m2 46,61 72,77 88,31 88,31 Bột cao su kg 20,3 29,5 35,1 35,1 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 46,48 58,03 64,8 72,26 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,12 0,18 0,22 0,27 Ôtô 5T ca 0,02 0,04 0,10 0,10 01 02 03 04 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 159 219 273 5,0 6,3 7,0 9,0 7,0 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 435,85 435,85 600,33 600,33 748,35 Củi đun kg 499 499 672,9 672,9 829,5 Xăng kg 17,50 17,50 20,00 20,00 30,00 Que hàn kg 2,70 3,98 6,20 8,70 7,80 Vải thủy tinh m2 130,01 130,01 179,07 179,07 223,22 Bột cao su kg 50,00 50,00 67,30 67,30 83,00 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 82,56 92,09 104,16 117,2 139,2 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,60 0,88 1,36 1,91 1,72 Máy nâng TO-12-24 ca 1,10 1,10 1,47 1,47 1,47 Ôtô 5T ca 0,20 0,20 0,30 0,30 0,40 05 06 07 08 09 MO.06300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 8mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) < 57 67 - 89 108 3,5 4,0 MO.063 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 234,37 365,95 444,08 444,08 Củi đun kg 322,20 457,80 538,30 538,30 Xăng kg 6,30 9,80 12,00 12,00 Que hàn kg 0,52 0,82 1,00 1,20 Vải thủy tinh m2 69,91 109,16 132,46 132,46 Bột cao su kg 32,20 45,80 53,80 53,80 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 46,48 58,03 64,8 72,26 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,11 0,18 0,22 0,26 Ôtô 5T ca 0,02 0,04 0,1 0,1 01 02 03 04 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 159 219 273 5,0 6,3 7,0 9,0 7,0 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 653,78 653,78 900,49 900,49 1122,53 Củi đun kg 754,5 754,5 1008,8 1008,8 1237,7 Xăng kg 17,5 17,5 20,00 20,00 30,00 Que hàn kg 2,70 3,98 6,20 8,70 7,80 Vải thủy tinh m2 195,01 195,01 268,6 268,6 334,83 Bột cao su kg 75,5 75,5 100,9 100,9 123,8 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 82,6 92,1 104,2 117,2 139,2 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,60 0,88 1,36 1,91 1,72 Máy nâng TO-12-24 ca 1,10 1,10 1,47 1,47 1,47 Ôtô 5T ca 0,20 0,20 0,30 0,30 0,40 05 06 07 08 09 MO.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) < 57 67 - 89 108 3,5 4,0 MO.064 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Sơn chống rỉ kg 2,47 3,91 5,07 5,07 Sơn màu kg 1,64 2,30 2,80 2,80 Ô xy chai 0,03 0,06 0,08 0,09 Khí gas kg 0,06 0,12 0,16 0,18 Que hàn kg 0,68 1,07 1,33 1,52 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 35,6 42,48 50,24 53,6 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,15 0,24 0,29 0,33 01 02 03 04 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 159 219 273 5,0 6,3 7,0 9,0 7,0 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 Sơn chống rỉ kg 8,06 8,06 10,14 10,14 12,35 Sơn màu kg 4,10 4,10 5,64 5,64 7,00 Ô xy chai 0,13 0,19 0,27 0,35 0,33 Khí gas kg 0,26 0,38 0,54 0,70 0,66 Que hàn kg 2,71 3,98 6,20 8,70 7,80 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 57,47 64,08 72,00 80,96 93,76 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,60 0,88 1,36 1,91 1,72 Cần cẩu 5T ca 1,20 1,20 1,60 1,60 1,60 05 06 07 08 09 MO.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) < 57 67 - 89 108 3,5 4,0 MO.065 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Nhựa đường kg 78,13 121,98 148,03 148,03 Củi đun kg 100,00 150,00 179,60 179,60 Xăng kg 6,30 9,80 12,00 12,00 Ô xy chai 0,03 0,06 0,08 0,09 Khí gas kg 0,06 0,12 0,16 0,18 Que hàn kg 0,68 1,07 1,33 1,52 Vải thủy tinh m2 23,30 36,39 44,15 44,15 Bột cao su kg 78,13 121,98 148,03 148,03 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 48,80 60,00 71,20 75,84 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,15 0,24 0,29 0,33 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 159 219 273 5,0 6,3 7,0 9,0 7,0 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 Nhựa đường kg 217,93 217,93 300,16 300,16 374,18 Củi đun kg 259,2 259,2 356,1 356,1 437,3 Xăng kg 17,5 17,5 20,0 20,0 30,0 Ô xy chai 0,13 0,19 0,27 0,35 0,33 Khí gas kg 0,26 0,38 0,54 0,70 0,66 Que hàn kg 2,71 3,98 6,2 8,7 7,8 Vải thủy tinh m2 65,00 65,00 89,53 89,53 111,61 Bột cao su kg 26 26 35,6 35,6 43,7 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 84,98 94,76 107,20 120,64 141,49 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,60 0,88 1,36 1,91 1,72 Cần cẩu 5T ca 1,20 1,20 1,60 1,60 1,60 Máy khác % 2 2 2 2 2 05 06 07 08 09 MO.06600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH d = 6 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) < 57 67 - 89 108 3,5 4,0 MO.066 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Nhựa đường kg 156,25 243,97 296,05 296,05 Củi đun kg 203,0 295,8 351,0 351,0 Xăng kg 6,3 9,8 12,0 12,0 Ô xy chai 0,03 0,06 0,08 0,09 Khí gas kg 0,06 0,12 0,16 0,18 Que hàn kg 0,68 1,07 1,33 1,52 Vải thủy tinh m2 46,61 72,77 88,31 88,31 Bột cao su kg 20,3 29,5 35,1 35,1 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 51,20 63,52 75,328 80,36 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,15 0,24 0,29 0,33 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 159 219 273 5,0 6,3 7,0 9,0 7,0 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 Nhựa đường kg 435,85 435,85 600,33 600,33 748,35 Củi đun kg 498,9 498,9 672,9 672,9 829,5 Xăng kg 17,50 17,50 20,00 20,00 30,00 Ô xy chai 0,13 0,19 0,27 0,35 0,33 Khí gas kg 0,26 0,38 0,54 0,70 0,66 Que hàn kg 2,71 3,98 6,20 8,70 7,80 Vải thủy tinh m2 130,01 130,01 179,07 179,07 223,22 Bột cao su kg 50,00 50,00 67,30 67,30 83,00 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 91,38 101,92 114,70 129,08 151,02 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,60 0,88 1,36 1,91 1,72 Cần cẩu 5T ca 1,20 1,20 1,60 1,60 1,60 Máy khác % 2 2 2 2 2 05 06 07 08 09 MO.06700 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) < 57 67 - 89 108 3,5 4,0 MO.067 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 Nhựa đường kg 234,37 365,95 444,08 444,08 Củi đun kg 322,20 457,80 538,30 538,30 Xăng kg 6,30 9,80 12,00 12,00 Ô xy chai 0,03 0,06 0,08 0,09 Khí gas kg 0,06 0,12 0,16 0,18 Que hàn kg 0,68 1,07 1,33 1,52 Vải thủy tinh m2 69,91 109,16 132,46 132,46 Bột cao su kg 32,2 45,8 53,8 53,8 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 61,52 76,24 90,4 96,42 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,15 0,24 0,29 0,33 Máy khác % 2 2 2 2 01 02 03 04 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 159 219 273 5,0 6,3 7,0 9,0 7,0 Vật liệu Ống thép m 100,5 100,5 100,5 100,5 100,5 Nhựa đường kg 653,78 653,78 900,49 900,49 1122,53 Củi đun kg 754,5 754,5 1008,8 1008,8 1237,7 Xăng kg 17,5 17,5 20,0 20,0 30,0 Ô xy chai 0,13 0,19 0,27 0,35 0,33 Khí gas kg 0,26 0,38 0,54 0,70 0,66 Que hàn kg 2,71 3,98 6,2 8,7 7,8 Vải thủy tinh m2 195,01 195,01 268,6 268,6 334,83 Bột cao su kg 75,5 75,5 100,9 100,9 123,8 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 108,58 121,07 137,68 154,9 181,2 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,6 0,88 1,36 1,91 1,72 Cần cẩu 5T ca 1,2 1,2 1,6 1,6 1,6 Máy khác % 2 2 2 2 2 05 06 07 08 09 MO.06800 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 108 159 219 273 8,0 8,0 12,0 9,0 12,0 12,0 MO.068 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 444,08 653,78 653,78 900,49 900,49 1122,53 Củi đun kg 538 754,5 754,5 1009 1009 1237,7 Xăng kg 12 17,5 17,5 20 20 30 Ô xy chai 0,13 0,21 0,31 0,35 0,46 0,33 Khí gas kg 0,26 0,42 0,62 0,70 0,92 0,66 Que hàn kg 3,40 5,10 9,20 8,70 12,90 16,30 Vải thủy tinh m2 132,46 195,01 195,01 268,6 268,6 334,83 Bột cao su kg 53,8 75,5 75,5 100,9 100,9 123,8 Gỗ bao nhóm IV m3 0,46 0,63 0,63 0,83 0,83 1,00 Dây thép d = 3 kg 28,6 35,8 35,8 44,4 44,4 52,1 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 101,44 116 129,29 146,27 164,56 195,84 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,75 1,12 2,02 1,91 2,84 3,59 Máy nâng T0-12-24 ca 1,20 1,43 1,43 1,90 1,90 1,90 Ôtô 5T ca 0,1 0,2 0,2 0,3 0,3 0,4 Máy ủi 100 CV ca 1,3 1,3 1,3 1,3 2,5 2,5 Máy khác % 3 3 3 3 3 3 01 02 03 04 05 06 MO.06900 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH d = 9 ± 0,5 mm - ĐOẠN ỐNG DÀI 6 mThành phần công việc: Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) 108 159 219 273 8,0 8,0 12,0 9,0 12,0 12,0 MO.069 Vật liệu Ống thép m 100,2 100,2 100,2 100,2 100,2 100,2 Nhựa đường kg 444,08 653,78 653,78 900,49 900,49 1122,53 Củi đun kg 547,8 767,9 767,9 1024,2 1024,2 1267,1 Xăng kg 12 17,5 17,5 20,0 20,0 30,0 Ô xy chai 0,13 0,21 0,31 0,35 0,46 0,33 Khí gas kg 0,26 0,42 0,62 0,70 0,92 0,66 Que hàn kg 3,4 5,1 9,2 8,7 12,9 16,3 Vải thủy tinh m2 132,46 195,01 195,01 268,60 268,60 334,83 Gỗ bao nhóm IV m3 0,46 0,63 0,63 0,83 0,83 1,00 Dây thép d = 3 kg 28,6 35,8 35,8 44,4 44,4 52,1 Bột cao su kg 53,8 75,5 75,5 100,9 100,9 123,8 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 104,08 120,16 134,00 150,00 168,72 200,85 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,75 1,12 2,02 1,91 2,84 3,59 Máy nâng T0-12-24 ca 1,2 1,43 1,43 1,9 1,9 1,9 Máy khác % 3 3 3 3 3 3 01 02 03 04 05 06 MO.07000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH d = 3 ± 0,5 mmThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống lồng (mm) 219x7 273x8 325x8 426x10 MO.070 Vật liệu Ống thép m 10,02 10,02 10,02 10,02 Xăng kg 2,0 3,0 3,6 4,7 Nhựa đường kg 30,02 37,42 44,55 58,39 Củi đun kg 35,6 43,7 51,9 67,6 Ô xy chai 0,03 0,03 0,04 0,05 Khí gas kg 0,06 0,06 0,08 0,10 Que hàn kg 0,52 0,9 1,07 2,05 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 11,55 13,76 16,48 18,40 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,11 0,20 0,24 0,45 Máy nâng T0- 12- 24 ca 0,15 0,21 0,25 0,25 Máy khoan ngang UĐB4 ca 0,5 0,5 0,5 0,5 Máy khác % 0,5 0,5 0,5 0,5 01 02 03 04 MO.07100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀNThành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cút (mm) < 89 108x4 159 5,0 6,0 12,0 MO.071 Vật liệu Cút cái 1 1 1 1 1 Ô xy chai 0,01 0,01 0,03 0,04 0,04 Khí gas kg 0,02 0,02 0,06 0,08 0,08 Que hàn kg 0,16 0,23 0,55 0,80 1,84 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,34 0,42 0,63 0,69 0,74 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,035 0,05 0,12 0,18 0,40 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 Tiếp theo Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cút (mm) 219 273 7,0 9,0 12,0 7,0 12,0 Vật liệu Cút cái 1 1 1 1 1 Ô xy chai 0,054 0,052 0,052 0,066 0,065 Khí gas kg 0,108 0,104 0,104 0,132 0,130 Que hàn kg 1,24 1,74 2,58 1,56 3,26 Vật liệu khác % 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,88 0,96 1,00 1,03 1,12 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,27 0,38 0,57 0,34 0,72 Máy khác % 2 2 2 2 2 06 07 08 09 10 Chương XV LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂNMP.01000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾNThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.010 Vật liệu Vải trắng kg 0,100 Băng làm kín cuộn 0,500 Cồn công nghiệp kg 0,050 Xăng kg 0,100 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 0,40 01 Ghi chú: Không bao gồm công việc kéo rải cáp. MP.02000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ HIỂN THỊThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.020 Vật liệu Băng làm kín cuộn 1,000 Mỡ bò kg 0,010 Vải trắng kg 0,100 Cồn công nghiệp kg 0,050 Xăng kg 0,100 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 0,40 01 Ghi chú: Không bao gồm các đường ống lấy mẫu. MP.03000 LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂNThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.030 Vật liệu Xăng kg 1,500 Vazơlin kg 0,400 Băng nilông cuộn 2,000 Cồn công nghiệp kg 0,700 Mỡ phấn chì YC-2 kg 0,500 Sơn cách điện kg 0,300 Giấy ráp tờ 3,000 Thép dẹt 25x4 kg 2,000 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 6,48 Máy thi công Xe nâng 2T ca 0,200 Cần cẩu 10T ca 0,250 01 Ghi chú: Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ. MP.04000 LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂNThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.040 Vật liệu Vải trắng kg 0,500 Giấy ráp tờ 0,500 Cồn công nghiệp kg 0,500 Xăng kg 0,500 Nhân công 4,5/7 công 2,25 01 MP.05000 LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁTThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại ≤ 50” Loại > 50” MP.050 Vật liệu Vải trắng kg 0,200 0,400 Cồn công nghiệp kg 0,200 0,400 Xăng kg 0,400 0,800 Nhân công 4,5/7 công 0,45 4,50 Máy thi công Cần cẩu 5T ca - 0,200 01 02 MP.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNHThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.060 Vật liệu Băng làm kín cuộn 2,000 Mỡ bò kg 0,010 Băng cách điện cuộn 1,000 Vật liệu khác % 10 Nhân công 4,5/7 công 0,90 01 Ghi chú: Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường ống. MP.07000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNGThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 kg Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.070 Vật liệu Thép các loại kg 0,150 Que hàn kg 0,030 Que hàn TIG kg 0,150 Khí Argon chai 0,030 Đá mài viên 0,120 Vật liệu khác % 20 Nhân công 4,5/7 công 0,49 Máy thi công Máy hàn điện 50 kW ca 0,010 Máy hàn TIG ca 0,040 Máy mài 1,0 kW ca 0,150 Máy khác % 10 01 Ghi chú: Không bao gồm lắp ống khí nén. MP.08100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.081 Vật liệu Thép các loại kg 2,000 Dây thép mạ kẽm kg 0,200 Que hàn kg 0,170 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 1,22 Máy thi công Máy hàn điện 50 kW ca 0,010 01 MP.08200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNGThành phần công việc Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.082 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,200 Vật liệu khác % 5,000 Nhân công 4,0/7 công 1,35 01 MP.08300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤMThành phần công việc Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MP.083 Vật liệu Xăng kg 0,500 Cồn công nghiệp kg 0,200 Vật liệu khác % 5,000 Nhân công 4,0/7 công 1,80 01 Chương XVI LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị chính xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành cỗ máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy & thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. MQ.01000 LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆUĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤5 ≤10 ≤20 ≤50 \>50 MQ.010 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,150 1,060 1,020 0,970 Dầu các loại kg 1,730 1,270 1,170 1,120 1,060 Thép tấm kg 2,310 1,730 1,590 1,530 1,450 Que hàn các loại kg 0,170 0,140 0,120 0,100 0,900 Khí gas kg 0,600 0,540 0,480 0,460 0,420 Ô xy chai 0,300 0,270 0,240 0,230 0,210 Đá mài, cắt viên 0,430 0,400 0,360 0,340 0,320 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 17,80 11,45 10,56 8,81 7,57 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0,320 - - - - Cần cẩu 16T ca - 0,290 - - Cần cẩu 30T ca - - 0,220 - - Cần cẩu 90T ca - - - 0,183 - Cần cẩu 125T ca - - - - 0,178 Máy mài 1 kW ca 0,430 0,400 0,360 0,340 0,320 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,660 0,594 0,528 0,506 0,462 Máy hàn điện 23kW ca 0,080 0,060 0,056 0,054 0,053 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 MQ.02000 LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆTĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤10 ≤20 ≤50 ≤100 \>100 MQ.020 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,300 1,150 1,020 0,940 0,920 Dầu các loại kg 1,430 1,270 1,120 1,030 1,010 Thép tấm kg 1,950 1,730 1,530 1,400 1,380 Que hàn các loại kg 0,130 0,120 0,100 0,100 0,090 Khí gas kg 0,600 0,520 0,460 0,420 0,400 Ô xy chai 0,300 0,260 0,230 0,210 0,200 Đá mài, cắt viên 0,420 0,400 0,390 0,360 0,330 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 19,08 16,25 15,01 10,43 8,19 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,270 - - - - Cần cẩu 30T ca - 0,250 - - - Cần cẩu 90T ca - - 0,230 - Cần cẩu 125T ca - - - 0,200 0,180 Cần cẩu 180T ca - - - Máy mài 1 kW ca 0,420 0,400 0,390 0,360 0,330 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,720 0,624 0,552 0,504 0,480 Máy hàn điện 23kW ca 0,100 0,090 0,080 0,060 0,055 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 04 05 MQ.03000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THỦY LỰC)Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤5 ≤10 ≤20 ≤50 \>50 MQ.030 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,300 1,150 1,060 1,020 0,970 Dầu các loại kg 1,430 1,270 1,170 1,120 1,060 Thép tấm kg 1,950 1,730 1,590 1,530 1,450 Que hàn các loại kg 0,130 0,120 0,110 0,100 0,100 Khí gas kg 0,460 0,420 0,380 0,360 0,340 Ô xy chai 0,230 0,210 0,190 0,180 0,170 Đá mài, cắt viên 0,420 0,400 0,380 0,340 0,320 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 11,96 11,11 9,46 8,71 7,57 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0,183 - - - - Cần cẩu 16T ca 0,178 - - - Cần cẩu 30T ca - - 0,156 - - Cần cẩu 90T ca - - - 0,130 - Cần cẩu 125T ca - - - - 0,120 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,575 0,525 0,475 0,450 0,425 Máy hàn điện ca 0,060 0,056 0,056 0,054 0,053 Máy mài 1 kW ca 0,420 0,400 0,380 0,340 0,320 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 MQ.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁTĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤0,5 ≤2,0 ≤5 ≤20 ≤50 \>50 MQ.040 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,820 1,400 1,300 1,150 1,040 0,960 Dầu các loại kg 2,000 1,530 1,430 1,270 1,140 1,050 Thép tấm kg 2,730 2,150 1,950 1,730 1,550 1,440 Que hàn các loại kg 0,180 0,150 0,130 0,100 0,110 0,100 Khí gas kg 0,640 0,540 0,500 0,460 0,420 0,400 Ô xy chai 0,320 0,270 0,250 0,230 0,210 0,200 Đá mài, cắt viên 0,420 0,400 0,350 0,320 0,290 0,250 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 38,28 27,34 23,92 22,22 16,80 11,86 Máy thi công Pa lăng (tời) 1T ca 0,380 Cần cẩu 5T ca 0,290 Cần cẩu 10T ca 0,250 Cần cẩu 30T ca 0,220 Cần cẩu 90T ca 0,190 Cần cẩu 125T ca 0,170 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,640 0,540 0,500 0,460 0,420 0,400 Máy hàn điện 23kW ca 0,090 0,080 0,070 0,060 0,056 0,053 Máy mài 1 kW ca 0,420 0,400 0,350 0,320 0,290 0,250 Máy khác % 2 2 2 2 2 2 01 02 03 MQ.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYỂN NỔI KHỬ MỰCĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤5 ≤10 ≤20 ≤50 \>50 MQ.050 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,500 1,380 1,150 1,020 0,950 Dầu các loại kg 1,730 1,470 1,270 1,120 1,040 Thép tấm kg 2,310 1,730 1,590 1,530 1,420 Que hàn các loại kg 0,200 0,170 0,160 0,140 0,110 Khí gas kg 0,600 0,540 0,480 0,440 0,400 Ô xy chai 0,300 0,270 0,240 0,220 0,200 Đá mài, cắt viên 0,430 0,400 0,360 0,340 0,280 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 22,66 21,05 17,94 14,65 13,82 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0,290 Cần cẩu 16T ca 0,250 Cần cẩu 30T ca 0,220 Cần cẩu 90T ca 0,190 Cần cẩu 125T ca 0,180 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,660 0,590 0,530 0,480 0,440 Máy hàn điện 23kW ca 0,080 0,074 0,068 0,062 0,058 Máy mài 1 kW ca 0,430 0,400 0,360 0,340 0,280 Máy khác % 2 2 2 2 2 01 02 03 MQ.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤10 ≤20 ≤50 ≤100 \>100 MQ.060 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,690 1,500 1,380 1,250 1,200 Dầu các loại kg 1,950 1,730 1,590 1,440 1,380 Thép tấm kg 2,600 2,310 2,120 1,920 1,840 Que hàn kg 0,200 0,170 0,160 0,150 0,100 Khí gas kg 0,600 0,540 0,480 0,460 0,420 Ô xy chai 0,300 0,270 0,240 0,230 0,210 Đá mài, cắt viên 0,320 0,270 0,250 0,220 0,180 Vật liệu khác % 7 7 7 7 7 Nhân công 4,5/7 công 26,04 24,16 20,42 16,73 12,97 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,300 Cần cẩu 30T ca 0,270 Cần cẩu 90T ca 0,250 Cần cẩu 150T ca 0,220 Cần cẩu 180T ca 0,190 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,630 0,570 0,500 0,480 0,440 Máy hàn điện 23kW ca 0,080 0,074 0,068 0,070 0,055 Máy mài 1 kW ca 0,320 0,270 0,250 0,220 0,180 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 MQ.07000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓAĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤10 ≤20 ≤50 ≤100 \>100 MQ.070 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,690 1,500 1,310 1,250 1,220 Dầu các loại kg 1,950 1,730 1,510 1,440 1,400 Thép tấm kg 2,600 2,310 2,020 1,920 1,870 Que hàn kg 0,200 0,170 0,160 0,150 0,140 Khí gas kg 0,600 0,540 0,480 0,460 0,420 Ô xy chai 0,300 0,270 0,240 0,230 0,210 Đá mài, cắt viên 0,360 0,320 0,270 0,220 0,200 Vật liệu khác % 7 7 7 7 7 Nhân công 4,5/7 công 35,97 32,48 29,23 25,05 18,38 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,300 Cần cẩu 30T ca 0,260 Cần cẩu 90T ca 0,250 Cần cẩu 150T ca 0,220 Cần cẩu 180T ca 0,190 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,630 0,570 0,500 0,480 0,440 Máy hàn điện ca 0,080 0,074 0,068 0,070 0,060 Máy mài 1 kW ca 0,360 0,320 0,270 0,220 0,200 Máy khác % 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 MQ.08000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINHĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤0,5 ≤2,0 ≤5,0 ≤20 ≤50 \>50 MQ.080 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,820 1,400 1,300 1,150 1,030 0,960 Dầu các loại kg 2,000 1,530 1,430 1,270 1,140 1,050 Thép tấm kg 2,730 2,150 1,950 1,730 1,550 1,440 Que hàn các loại kg 0,180 0,150 0,130 0,110 0,100 0,090 Khí gas kg 0,640 0,600 0,540 0,500 0,460 0,420 Ô xy chai 0,320 0,300 0,270 0,250 0,230 0,210 Đá mài, cắt viên 0,420 0,400 0,350 0,300 0,280 0,250 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 18,54 13,24 11,58 10,75 9,16 7,68 Máy thi công Pa lăng 1T ca 0,380 - - - - - Cần cẩu 5T ca - 0,270 - - - - Cần cẩu 10T ca - 0,240 - - - Cần cẩu 30T ca - - - 0,220 - Cần cẩu 90T ca - - - 0,200 - Cần cẩu 125T ca - - - - - 0,180 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,670 0,630 0,570 0,530 0,480 0,440 Máy hàn điện 23kW ca 0,090 0,080 0,070 0,060 0,056 0,053 Máy mài 1 kW ca 0,420 0,400 0,350 0,300 0,280 0,250 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 06 MQ.09000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEOĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị có khối lượng (tấn) ≤0,5 ≤2,0 ≤5,0 ≤20 ≤50 \>50 MQ.090 Vật liệu Mỡ các loại kg 1,820 1,300 1,150 1,060 1,030 0,960 Dầu các loại kg 2,000 1,430 1,270 1,170 1,130 1,050 Thép tấm kg 2,730 1,950 1,730 1,590 1,540 1,440 Que hàn các loại kg 0,180 0,130 0,120 0,110 0,100 0,900 Khí gas kg 0,660 0,600 0,540 0,500 0,460 0,420 Ô xy chai 0,330 0,300 0,270 0,250 0,230 0,210 Đá mài, cắt viên 0,650 0,540 0,450 0,450 0,410 0,350 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 25,90 20,73 19,43 16,84 14,25 11,66 Máy thi công Pa lăng 1T ca 0,380 - - - - - Cần cẩu 5T ca 0,270 - - - - Cần cẩu 10T ca - 0,250 - - - Cần cẩu 30T ca - - - 0,240 - - Cần cẩu 90T ca - - - - 0,230 Cần cẩu 125T ca - - - - - 0,180 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,690 0,630 0,570 0,530 0,480 0,440 Máy hàn điện ca 0,093 0,070 0,068 0,060 0,056 0,053 Máy mài 1 kW ca 0,650 0,540 0,450 0,450 0,410 0,350 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 06 MQ.10000 LẮP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘNĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤2 ≤5 ≤20 ≤50 ≤100 \>100 MQ.100 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,270 1,920 1,690 1,500 1,345 1,250 Dầu các loại kg 2,730 2,210 1,950 1,730 1,550 1,440 Thép tấm kg 3,640 2,950 2,600 2,310 2,070 1,920 Que hàn kg 0,270 0,220 0,200 0,170 0,155 0,140 Khí gas kg 0,600 0,540 0,500 0,460 0,420 0,400 Ô xy chai 0,300 0,270 0,250 0,230 0,210 0,200 Đá mài, cắt viên 0,650 0,580 0,480 0,430 0,370 0,300 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 28,11 24,71 22,23 18,07 15,40 11,12 Máy thi công Cần cẩu 5T ca 0,321 - - - - - Cần cẩu 10T ca 0,290 - - - - Cần cẩu 30T ca - - 0,273 - - - Cần cẩu 90T ca - - - 0,260 - - Cần cẩu 150T ca - - - - 0,240 - Cần cẩu 180T ca - - - - - 0,190 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,630 0,570 0,530 0,480 0,440 0,420 Máy hàn điện 23kW ca 0,110 0,100 0,090 0,085 0,078 0,072 Máy mài 1 kW ca 0,650 0,580 0,480 0,430 0,370 0,300 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 06 MQ.11000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉNĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy có khối lượng (tấn) ≤2 ≤5 ≤10 ≤20 ≤500 \>500 MQ.110 Vật liệu Mỡ các loại kg 2,270 1,920 1,690 1,500 1,310 1,210 Dầu các loại kg 2,730 2,210 1,950 1,730 1,510 1,400 Thép tấm kg 3,680 2,950 2,600 2,310 2,020 1,870 Que hàn các loại kg 0,270 0,220 0,200 0,170 0,150 0,140 Khí gas kg 0,600 0,540 0,500 0,460 0,420 0,400 Ô xy chai 0,300 0,270 0,250 0,230 0,210 0,200 Đá mài, cắt viên 0,650 0,580 0,520 0,480 0,400 0,360 Vật liệu khác % 6 6 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 16,49 13,19 12,10 11,00 8,80 7,70 Máy thi công Cần cẩu 5T ca 0,400 - - - - - Cần cẩu 10T ca - 0,290 - - - - Cần cẩu 16T ca - - 0,260 - - - Cần cẩu 30T ca - - - 0,240 - - Cần cẩu 90T ca - - - - 0,220 - Cần cẩu 125T ca - - - - - 0,200 Máy hàn hơi 1000 l/h ca 0,630 0,570 0,530 0,480 0,440 0,420 Máy hàn điện 23kW ca 0,140 0,110 0,100 0,090 0,080 0,070 Máy mài 1 kW ca 0,650 0,580 0,520 0,480 0,400 0,360 Máy khác % 5 5 5 5 5 5 01 02 03 04 05 06 Chương XVII GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨNMR.10000 GIA CÔNG THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨNThành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế loại thiết bị, chi tiết cần gia công; gia công chế sửa bộ phận, chi tiết của thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước và tính năng kỹ thuật (các bước gia công chế tạo được thực hiện theo đúng quy trình công nghệ đã phê duyệt); việc tháo lắp, căn chỉnh trên sàn thao tác riêng cần đảm bảo độ chính xác theo đúng dung sai yêu cầu; đánh dấu mối ghép thử tại nơi gia công; vận chuyển và đóng gói đến kho, bãi tại công trường. MR.10100 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI)Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.101 Vật liệu Thép tấm tấn 0,740 Thép hình tấn 0,310 Ô xy chai 1,990 Khí gas kg 3,980 Đá mài viên 0,250 Que hàn kg 21,760 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 40,00 Máy thi công Máy hàn điện 23 kW ca 4,840 Máy lốc tôn ca 1,780 Máy mài 1 kW ca 3,210 Pa lăng xích 3 tấn ca 3,210 Máy khác % 0,5 01 MR.10200 GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU, ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÚT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI)Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.102 Vật liệu Thép tấm tấn 0,791 Thép hình tấn 0,264 Ô xy chai 2,160 Khí gas kg 4,320 Đá mài viên 0,270 Que hàn kg 23,590 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 45,15 Máy thi công Máy hàn điện 23 kW ca 5,240 Máy lốc tôn ca 1,930 Máy mài 1 kW ca 3,480 Pa lăng xích 3 tấn ca 3,480 Máy khác % 0,5 01 MR.10300 GIA CÔNG THIẾT BỊ BĂNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU TẤMĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.103 Vật liệu Thép tấm tấn 0,120 Thép hình tấn 1,080 Ô xy chai 3,430 Khí gas kg 6,860 Đá mài viên 0,510 Vật liệu khác % 3,50 Nhân công 3,5/7 công 50,10 Máy thi công Máy mài 1 kW ca 3,270 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 3,270 Máy khác % 3 01 MR.10400 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÚT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM, PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM)Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.104 Vật liệu Thép tấm tấn 0,856 Thép hình tấn 0,214 Ô xy chai 2,400 Khí gas kg 4,800 Đá mài viên 0,280 Que hàn kg 6,500 Vật liệu khác % 4 Nhân công 3,5/7 công 32,60 Máy thi công Máy hàn điện 23 kW ca 1,500 Máy lốc tôn ca 2,000 Máy mài 1 kW ca 3,590 Pa lăng xích 3 tấn ca 3,590 Máy khác % 5 01 MR.10500 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.105 Vật liệu Thép tấm tấn 0,157 Thép hình tấn 0,893 Ô xy chai 1,030 Khí gas kg 2,060 Đá mài viên 6,720 Que hàn kg 0,240 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 42,10 Máy thi công Máy hàn điện 23 kW ca 0,490 Máy lốc tôn ca 1,740 Máy mài 1 kW ca 3,140 Pa lăng xích 3 tấn ca 3,140 Máy khác % 5 01 MR.10600 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ, CHỤP THIẾT BỊ KHÁCĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.106 Vật liệu Thép tấm tấn 0,840 Thép hình tấn 0,360 Ô xy chai 3,430 Khí gas kg 6,860 Đá mài viên 0,510 Vật liệu khác % 3,5 Nhân công 3,5/7 công 50,25 Máy thi công Máy mài 1 kW ca 3,270 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 3,270 Máy khác % 3 01 MR.10700 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TẦU)Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.107 Vật liệu Thép tấm tấn 0,749 Thép hình tấn 0,321 Ô xy chai 2,110 Khí gas kg 4,220 Đá mài viên 0,340 Que hàn kg 6,500 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 46,35 Máy thi công Máy hàn điện 23 kW ca 1,500 Máy lốc tôn ca 2,500 Máy mài 1 kW ca 2,550 Pa lăng xích 3T ca 2,550 Máy khác % 5 01 MR.10800 GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNGĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.108 Vật liệu Thép tấm tấn 0,577 Thép hình tấn 0,473 Ô xy chai 1,990 Khí gas kg 3,980 Đá mài viên 0,250 Que hàn kg 21,760 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 36,00 Máy thi công Máy hàn điện 23 kW ca 4,840 Máy lốc tôn ca 1,780 Máy mài 1 kW ca 3,210 Pa lăng xích 3T ca 3,210 Máy khác % 0,5 01 MR.10900 GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÒĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.109 Vật liệu Ô xy chai 2,100 Khí gas kg 4,200 Đá mài viên 3,500 Que hàn kg 19,500 Gỗ nhóm 4 m3 0,200 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 56,00 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 4,500 Máy lốc tôn 40 mm ca 0,750 Máy mài 1 kW ca 7,500 Pa lăng xích 5T ca 4,500 Cần cẩu 30 T ca 0,520 Ôtô đầu kéo 255 cv ca 0,300 Rơ moóc 21 T ca 0,300 Cẩu long môn 30T ca 0,300 Máy khác % 3 01 MR.11000 GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TẦU, CẦN CẨU DỠ TẢIĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.110 Vật liệu Thép tấm tấn 0,107 Thép hình tấn 0,963 Ô xy chai 2,110 Khí gas kg 4,220 Đá mài viên 0,340 Que hàn kg 6,500 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 44,35 Máy thi công Máy hàn điện 23 kW ca 1,500 Máy lốc tôn ca 2,500 Máy mài 1 kW ca 2,250 Pa lăng xích 3T ca 2,250 Máy khác % 5 01 MR.11100 GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO, CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠTĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.111 Vật liệu Thép tấm tấn 0,720 Thép hình tấn 0,480 Ô xy chai 3,430 Khí gas kg 6,860 Đá mài viên 0,510 Vật liệu khác % 3,5 Nhân công 3,5/7 công 53,26 Máy thi công Máy mài 1 kW ca 3,270 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 3,270 Máy khác % 3 01 MR.11200 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT, CẦN NHIỀU BIỆN PHÁP CHỐNG BIẾN DẠNG HÀNĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.112 Vật liệu Thép tấm tấn 0,479 Thép hình tấn 0,586 Ô xy chai 6,000 Khí gas kg 12,000 Đá mài viên 5,600 Que hàn kg 32,000 Vật liệu khác % 7 Nhân công 3,5/7 công 42,10 Máy thi công Máy mài 1 kW ca 4,500 Máy hàn điện 50 kW ca 6,200 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 3,270 Máy tiện 4,5 kW ca 6,500 Máy cắt tôn 15 kW ca 2,500 Máy lốc tôn ca 3,000 Cần cẩu 25T ca 0,800 Máy khác % 5 01 MR.11300 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, DUNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÒNGĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.113 Vật liệu Thép tấm tấn 0,630 Thép hình tấn 0,420 Ô xy chai 3,430 Khí gas kg 6,860 Đá mài viên 2,130 Que hàn kg 23,000 Vật liệu khác % 4 Nhân công 3,5/7 công 45,83 Máy thi công Máy mài 1 kW ca 3,270 Máy hàn điện 50 kW ca 4,500 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 3,270 Máy tiện 4,5 kW ca 4,500 Cần cẩu 25T ca 0,800 Máy khác % 4 01 MR.11400 GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG NEO, THANH REN CÁC LOẠI)Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.114 Vật liệu Thép tròn gia công tấn 1,070 Ô xy chai 4,530 Khí gas kg 9,060 Đá mài viên 1,280 Vật liệu khác % 1 Nhân công 4,0/7 công 42,36 Máy thi công Máy mài 1 kW ca 4,520 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 4,520 Máy khác % 3 01 MR.20000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng. MR.20100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.201 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 3,010 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 Que hàn kg 21,79 Thép biện pháp kg 12,20 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 20,15 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,420 Máy hàn 23 kW ca 3,620 Máy khác % 5 01 MR.20200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLONĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.202 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 3,160 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Que hàn kg 23,020 Thép biện pháp kg 14,900 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 30,50 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,550 Máy hàn 23 kW ca 5,006 Máy khác % 5 01 MR.20300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.203 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 3,160 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Que hàn kg 23,02 Thép biện pháp kg 14,90 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 29,58 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,550 Máy hàn 23 kW ca 5,006 Máy khác % 5 01 MR.20400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.204 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 3,250 Gỗ nhóm 4 m3 0,010 Que hàn kg 27,37 Thép biện pháp kg 16,81 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 28,48 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,440 Máy hàn 23 kW ca 5,567 Máy khác % 5 01 MR.20500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤIĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.205 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 2,550 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 Que hàn kg 20,75 Thép biện pháp kg 10,50 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 32,73 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,420 Máy hàn 23 kW ca 3,950 Máy khác % 5 01 MR.20600 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.206 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 3,520 Gỗ nhóm 4 m3 0,008 Que hàn kg 23,29 Thép biện pháp kg 14,30 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 28,32 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,420 Máy hàn 23 kW ca 3,970 Máy khác % 5 01 MR.20700 LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNGĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.207 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 3,980 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 Que hàn kg 22,82 Thép biện pháp kg 14,01 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 27,37 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,450 Máy hàn 23 kW ca 3,724 Máy khác % 5 01 MR.20800 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨAĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.208 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 2,980 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 Que hàn kg 19,25 Thép biện pháp kg 10,50 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 31,28 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,430 Máy hàn 23 kW ca 3,920 Máy khác % 5 01 MR.20900 LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƯỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.209 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 2,920 Gỗ nhóm 4 m3 0,008 Que hàn kg 19,21 Thép biện pháp kg 10,50 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 30,43 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 1,200 Cần cẩu 30T ca 0,400 Máy hàn 23 kW ca 3,910 Máy khác % 5 01 MR.21000 LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÒN)Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.210 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 2,980 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 Que hàn kg 20,73 Thép biện pháp kg 9,120 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 25,93 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 0,470 Cần cẩu 30T ca 5,000 Máy hàn 23 kW ca 4,290 Máy khác % 1 01 MR.21100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁCĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MR.211 Vật liệu Dầu bôi trơn kg 2,980 Gỗ nhóm 4 m3 0,009 Que hàn kg 20,730 Thép biện pháp kg 9,120 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 28,53 Máy thi công Kích thủy lực 100T ca 0,470 Cần cẩu 30T ca 5,000 Máy hàn 23 kW ca 4,290 Máy khác % 1 01 Chương XVIII: CÔNG TÁC KHÁCMS.01000 VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊMS.01100 BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy, thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 12 ≤ 25 ≤ 40 MS.011 Vật liệu Thép lá đen thường kg - 0,275 0,261 Que hàn kg - 0,050 0,048 Khí gas kg - 0,026 0,024 Ô xy chai - 0,013 0,012 Thép tròn kg 0,167 0,076 0,072 Gỗ kê chèn m3 - 0,001 0,001 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 0,54 0,51 0,48 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,023 - - Ôtô thùng 12T ca 0,057 - - Cần cẩu 40T ca - 0,008 0,006 Cần cẩu 63T ca - 0,018 0,014 Ôtô đầu kéo 272 CV ca - 0,032 0,025 Moóc kéo 60T ca - 0,032 0,025 Máy hàn điện 50 kW ca - 0,015 0,012 Máy khác % 3 3 3 01 02 03 MS.01200 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁYĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy, thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 12 ≤ 25 ≤ 40 MS.012 Nhân công 4,0/7 công 0,36 0,34 0,32 Máy thi công Cầu trục 50T ca 0,022 0,018 0,015 Máy khác % 3 3 3 01 02 03 MS.01300 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁYĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy, thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 12 ≤ 25 ≤ 40 MS.013 Nhân công 4,0/7 công 0,27 0,26 0,25 Máy thi công Cần cẩu 16T ca 0,016 - - Cần cẩu 25T ca - 0,005 - Cần cẩu 40T ca - 0,011 0,004 Cần cẩu 65T ca - - 0,008 Máy khác % 3,000 3,000 3,000 01 02 03 MS.01400 VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy, thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 12 ≤ 25 ≤ 40 MS.014 Nhân công 4,0/7 công 0,037 0,035 0,030 Máy thi công Ôtô thùng 12T ca 0,021 - - Ôtô đầu kéo 272CV ca - 0,020 0,016 Moóc kéo 60T % - 0,020 0,016 01 02 03 MS.01500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM MÁY VÀ THIẾT BỊĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy, thiết bị có khối lượng (tấn) ≤ 12 ≤ 25 ≤ 40 MS.015 Nhân công 4,0/7 công 0,052 0,048 0,041 Máy thi công Ôtô thùng 12T ca 0,029 - - Ôtô đầu kéo 272 CV ca - 0,028 0,023 Moóc kéo 60T ca - 0,028 0,023 01 02 03 MS.02000 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠIMS.02100 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI, ĐỘ SẠCH 2,5SaThành phần công việc: Chuẩn bị, đưa kết cấu thép vào vị trí, làm sạch bề mặt kim loại bằng thiết bị phun cát/ phun bi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sử dụng cát Sử dụng bi thép MS.021 Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun cát, độ sạch 2,5 Sa Vật liệu Cát chuẩn m3 0,057 - Bi thép kg - 0,600 Vật liệu khác % 2 1 Nhân công 4,0/7 công 0,39 0,10 MS.021 Làm sạch bề mặt kim loại bằng phun bi, độ sạch 2,5 Sa Máy thi công Cần cẩu 25T ca 0,004 0,003 Máy nén khí 600m3/h ca 0,030 0,015 Thiết bị phun cát ca 0,030 - Thiết bị phun bi ca - 0,015 Máy khác % 1 1 10 20 Ghi chú: Định mức xác định cho làm sạch bề mặt kết cấu kim loại mới và đã tính đến thu hồi vật liệu. MS.02200 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH ST 2.0)Thành phần công việc: Làm sạch mối hàn, bề mặt kết cấu kim loại bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng dung môi trước khi sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MS.022 Vật liệu Đĩa mài kiểu chổi sắt cái 0,500 Dung môi kg 0,040 Vật liệu khác % 1,000 Nhân công 3,5/7 công 2,850 Máy thi công Máy nén khí 600 m3/h ca 0,010 Máy mài chổi sắt ca 1,500 Quạt thông gió 7,5 kW ca 0,500 01 MS.03000 LÀM SẠCH MỐI HÀN BẰNG MÁY MÀI CHỔI SẮT ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM)Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MS.030 Vật liệu Đĩa mài kiểu chổi sắt cái 0,100 Mỡ bò kg 0,030 Dầu mazút kg 0,050 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,0/7 công 0,44 Máy thi công Máy chổi sắt cầm tay ca 0,270 Cần cẩu 25T ca 0,005 Máy khác % 2 01 MS.04000 KIỂM TRA MỐI HÀNMS.04100 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂMThành phần công việc: Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu; siêu âm kiểm tra mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trong xưởng Hiện trường MS.041 Vật liệu Mỡ phấn chì YC-2 kg 0,402 0,402 Dầu mazút kg 0,050 0,050 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 4,0/7 công 1,19 1,48 Máy thi công Cổng trục 10T ca 0,050 - Máy dò siêu âm ca 0,200 0,200 Máy khác % 5 5 01 02 MS.04200 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANGĐơn vị tính: 1 phim Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trong xưởng Hiện trường MS.042 Vật liệu Mỡ phấn chì YC-2 kg 0,201 0,201 Phim ảnh (0,1x0.35m) tấm 1,050 1,050 Thuốc rửa kg 0,001 0,001 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 4,0/7 công 1,20 1,50 Máy thi công Cổng trục 10T ca 0,050 - Máy chụp X quang ca 0,170 0,170 Máy khác % 5 5 01 02 MS.050000 CÔNG TÁC SƠNThành phần công việc: Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại. Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí vật liệu. MS.05100 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚCĐơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp sơn (Mcr) Sơn dặm vá dày 130 Mcr 50 80 130 MS.051 Nhân công 4,0/7 công 0,30 0,36 0,43 0,43 Máy thi công Máy phun sơn 400 m2/h ca 0,014 0,022 0,036 0,036 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,014 0,022 0,036 0,036 Máy khuấy sơn ca 0,001 0,015 0,024 0,024 Máy khác % 1 1 1 1 01 02 03 04 MS.05200 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN NGẬP NƯỚCĐơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp sơn (Mcr) 350 400 MS.052 Nhân công 4,0/7 công 0,43 0,43 Máy thi công Máy phun sơn 400 m2/h ca 0,040 0,048 Máy nén khí 600 m3/h ca 0,040 0,048 Máy khuấy sơn ca 0,020 0,020 Máy khác % 1 1 01 02 MS.06000 BẢO ÔN CÁCH NHIỆTMS.06100 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNGThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp bông khoáng (mm) ≤ 50 ≤ 100 ≤ 150 ≤ 200 \> 200 MS.061 Vật liệu Bông bảo ôn kg 5,000 10,00 15,00 20,00 25,00 Thép tròn kg 0,080 0,100 0,122 0,144 0,166 Dây thép mạ kẽm kg 0,048 0,048 0,048 0,048 0,048 Thép dẹt 25x4 kg 1,113 1,500 1,900 2,300 2,700 Que hàn kg 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 Lưới thép mạ m2 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 0,43 0,85 1,28 1,70 2,13 Máy thi công Máy hàn điện 50 kW ca 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100 Tời điện 5T ca 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100 01 02 03 04 05 Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng. MS.06200 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁTThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn và trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp bông khoáng (mm) ≤ 50 ≤ 100 ≤ 150 ≤ 200 \> 200 MS.062 Vật liệu Bông bảo ôn kg 5,000 10,00 15,00 20,00 25,00 Xi măng PC30 kg 22,95 25,30 27,80 30,30 32,80 Bột Amiăng kg 0,010 0,012 0,014 0,016 0,018 Thép tròn kg 0,080 0,080 0,080 0,080 0,080 Dây thép mạ kẽm kg 0,048 0,048 0,048 0,048 0,048 Thép dẹt 25x4 kg 1,113 1,113 1,113 1,113 1,113 Que hàn kg 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 Lưới thép mạ m2 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 0,51 1,02 1,53 2,04 2,55 Máy thi công Máy hàn điện 50 kW ca 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100 Tời điện 5T ca 0,100 0,100 0,100 0,100 0,100 01 02 03 04 05 Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng. MS.06300 BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNHThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, xếp tấm bảo ôn theo chiều dày thiết kế, bọc nhôm, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MS.063 Vật liệu Dây thép mạ kẽm kg 8,000 Thép dẹt 25x4 kg 5,000 Nhôm tấm dày 1,5mm m2 6,000 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 8,50 Máy thi công Tời điện 5T ca 1,00 01 MS.06400 BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MS.064 Vật liệu Cốt liệu sa mốt kg 1.130 Xi măng PC30 kg 420,0 Đất sét chịu lửa kg 85,00 Phốt phát natri kg 50,00 Thủy tinh nước kg 100,0 Thép tròn kg 50,00 Lưới thép mạ m2 50,00 Que hàn kg 2,000 Dây thừng kg 2,000 Gỗ nhóm 4 m3 0,050 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 21,25 Máy thi công Máy trộn vữa 80 lít ca 0,500 Máy hàn điện 50 kW ca 0,500 Tời điện 5T ca 0,700 Đầm dùi 1,5 kW ca 0,500 01 MS.07100 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNGThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MS.071 Vật liệu Tôn tráng kẽm dày 0,47mm m2 1,210 Vít M4x20 cái 16,00 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 0,85 Máy thi công Máy uốn tôn ca 0,050 Máy gấp mép ca 0,100 Máy khoan điện cầm tay ca 0,250 Tời điện 5T ca 0,010 01 MS.07200 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNGThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, ghép mí và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MS.072 Vật liệu Tôn tráng kẽm dày 0,47mm m2 1,210 Vít M4x20 cái 4,000 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 0,77 Máy thi công Máy khoan điện cầm tay ca 0,100 Tời điện 5T ca 0,010 01 MS.08000 GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNGThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng. Đơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng MS.080 Vật liệu Nhôm dày 1,5mm m2 1,210 Vít M4x20 cái 16,00 Vật liệu khác % 5,000 Nhân công 4,0/7 công 0,85 Máy thi công Máy uốn tôn ca 0,050 Máy gấp mép ca 0,100 Máy khoan điện cầm tay ca 0,250 Tời điện 5T ca 0,010 01 PHỤ LỤCBảng số 1: Hệ số điều chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu > 1m Stt Độ cao, độ sâu lắp đặt Hệ số Vị trí bình thường Vị trí khó khăn, cheo leo 1 Độ cao lắp đặt 1.1 Độ cao ≤ 1m 1,00 1,04 1.2 Độ cao > 1m đến ≤ 5m 1,04 1,10 1.3 Độ cao > 5m đến ≤ 10m 1,10 1,20 1.4 Độ cao > 10m đến ≤ 15m 1,16 1,30 1.5 Độ cao > 15m đến ≤ 20m 1,20 1,40 1.6 Độ cao > 20m đến ≤ 40m 1,30 1,60 1.7 Độ cao > 40m đến ≤ 60m 1,40 1,80 1.8 Độ cao > 60m 1,70 2,30 2 Độ sâu lắp đặt 2.1 Độ sâu ≤ 1m 1,00 1,06 2.2 Độ sâu > 1m đến ≤ 5m 1,06 1,20 2.3 Độ sâu > 5m đến ≤ 8m 1,12 1,30 2.4 Độ sâu > 8m đến ≤ 10m 1,20 1,40 2.5 Độ sâu > 10m đến ≤ 12m 1,30 1,50 2.6 Độ sâu > 12m đến ≤ 15m 1,40 1,60 2.7 Độ sâu > 15m 1,60 1,80 Bảng số 2: Định mức vận chuyển 1 tấn máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30mCấp bậc thợ 3,5/7 Đơn vị tính: Công/1 tấn máy, thiết bị Khối lượng máy, thiết bị vận chuyển Vận chuyển bằng thủ công 10 mét khởi điểm 10 mét tiếp theo 1 tấn các loại máy, thiết bị 0,050 0,015 Ghi chú: 1 - Trường hợp vận chuyển máy trên các địa hình gồ ghề phức tạp khác, định mức vận chuyển trên được điều chỉnh theo các hệ số ở bảng số 3 (chỉ áp dụng cho trường hợp vận chuyển bằng thủ công). 2 - Trường hợp vận chuyển bằng phương tiện thô sơ thì định mức nhân công vận chuyển trong bảng 2 được nhân với hệ số bằng 0,7. |