Đại học tây đô đánh giá giảng viên năm 2024
Show
Please use this identifier to cite or link to this item: Title: Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến thương hiệu Trường Đại học Tây Đô Authors: Nguyễn, Thị Thúy An Trương, Thị Mỹ Dung Trần, Thị Tuyết Mai Võ, Thị Mộng Thúy Keywords: Nhân tố ảnh hưởng Thương hiệu Trường Đại học Tây Đô Issue Date: 2021 Publisher: Đại học Tây Đô Abstract: Ngày nay, thương hiệu đã trở thành yếu tố quan trọng trong sự phát triển và cạnh tranh của các trường đại học. Mục đích của nghiên cứu này là xác định và đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến thương hiệu Trường Đại học Tây Đô, dựa vào mô hình chất lượng dịch vụ đưa ra hai phân tích: (i) đánh giá trong đối với giảng viên, nhân viên và (ii) đánh giá ngoài đối với sinh viên. Khảo sát được thực hiện trên cơ sở 364 phỏng vấn trực tiếp từ sinh viên và 134 phiếu trả lời từ giảng viên. Kết quả cho thấy các nhân tố có ảnh hưởng đến thương hiệu của Trường theo đánh giá trong theo thứ tự quan trọng là (1) Thăng tiến, (2) Môi trường làm việc, (3) Đội ngũ lãnh đạo. Theo đánh giá ngoài các nhân tố có ảnh hưởng quan trọng theo thứ tự là (1) Nhân viên, (2) Đội ngũ giảng viên, (3) Cơ sở vật chất và (4) Vị trí địa lý. Kết quả nghiên cứu là cơ sở cho các đề xuất hàm ý quản trị, góp phần giúp cho các nhà quản trị hiểu rõ hơn về các nhân tố và mức độ ảnh hưởng đến thương hiệu của Trường, từ đó hoạch định chính sách phù hợp, nâng cao hơn nữa giá trị thương hiệu. URI: http://192.168.0.108/jspui/handle/123456789/1468 Appears in Collections:Số 12 Files in This Item: File Description SizeFormat _file_492.85 kBAdobe PDFView/OpenYour IP: 168.138.10.127 Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated. Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tây Đô năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành .... Đại học Tây Đô (năm 2023)
- Tên trường: Đại học Tây Đô - Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU) - Mã trường: DTD - Loại trường: Dân lập - Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ - SĐT: 02923.840666 - 02923.840222 - 02923.740768 - Email : [email protected] - Website: http://www.tdu.edu.vn/ - Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/
1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh
1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ – Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12 – Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 – Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 2. Điều kiện xét tuyển + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên. 3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2023. 4. Hồ sơ xét tuyển + Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường + Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu). + Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước. 5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển - Xét tuyển Online: + Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn + Thí sinh scan (chụp) hồ sơ xét tuyển gồm: học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng). - Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện. - Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường. II. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH 4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh đăng ký dự thi ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi. + Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên. – Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi. + Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên. – Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi. + Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT.
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Tây Đô quy định. 5. Tổ chức tuyển sinh Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh. 6. Chính sách ưu tiên Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022. 7. Học phí Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học. 8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2023. 9. Lệ phí xét tuyển Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng. 10. Thời gian đăng kí xét tuyển - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức Thời gian đăng ký dự thi đợt 01: Bắt đầu từ ngày 01/01/2023. - Xét tuyển học bạ: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 01 bắt đầu từ ngày 01/01/2023. - Xét tuyển kết quả thi THPT: Thời gian đăng ký dự thi đợt 01: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Thí sinh đăng ký tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2023 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức. 11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển - MÃ TRƯỜNG: DTD STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 7720201 Dược học Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) 2 7720301 Điều dưỡng Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) 3 7720401 Dinh dưỡng Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) 4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) 5 7380107 Luật kinh tế Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) 6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) 7 7340301 Kế toán Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) 8 7340201 Tài chính ngân hàng 9 7340101 Quản trị kinh doanh 10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 11 7340115 Marketing 12 7340120 Kinh doanh quốc tế 13 7310630 Việt Nam học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) 14 7810101 Du lịch 15 7810201 Quản trị khách sạn 16 7229030 Văn học Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) 17 7229040 Văn hóa học 18 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) 19 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) 20 7850103 Quản lý đất đai Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) 21 7540101 Công nghệ thực phẩm Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) 22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD 23 7480201 Công nghệ thông tin 24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 25 7640101 Thú y Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) 26 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) 27 7210403 Thiết kế đồ họa Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) 28 7850101 Quản lý Tài Nguyên và Môi trường Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) 29 7620105 Chăn nuôi Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) 12. Thông tin tư vấn tuyển sinh (1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Đô: http://www.tdu.edu.vn/ (2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau: - Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ - SĐT: 02923.840666 - 02923.840222 - 02923.740768 - Email : [email protected] - Website: http://www.tdu.edu.vn/ - Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Đô như sau: Ngành học Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Kế toán 15 15 16,5 16 Tài chính - ngân hàng 15 15 16,5 16 Quản trị kinh doanh 15 15 16,5 16 Luật kinh tế 15 15 16,5 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 16,5 15 Marketing 15 15 16,5 16 Kinh doanh quốc tế 15 15 16,5 15 Công nghệ thông tin 15 15 16,5 16 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 15 15 16,5 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15 15 16,5 15 Nuôi trồng thủy sản 15 15 16,5 15 Công nghệ thực phẩm 15 15 16,5 15 Thú y 15 15 16,5 16 Chăn nuôi 15 15 Dược học 21 21 20 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0) 21 Điều dưỡng 19 19 18 (Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5) 19 Văn học 15 15 16,5 15 Việt Nam học 15 15 16,5 15 Du lịch 15 15 16,5 15 Quản trị khách sạn 15 15 16,5 15 Ngôn ngữ Anh 15 15 16,5 16 Quản lý đất đai 15 15 16,5 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 Truyền thông đa phương tiện 15 15 16,5 15 Dinh dưỡng 15 16,5 15 Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) 15 16,5 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 16,5 15 Văn hóa học 15 16,5 15 Thiết kế đồ họa 16,5 15
Hiện nay, Trường Đại học Tây Đô đang tiếp tục đẩy mạnh đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trên diện tích 12,6 ha tại phường Lê Bình và phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ theo Quyết định số 4239/QĐ- UBND ngày 16 tháng 12 năm 2005 và Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 4 tháng 2 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ. Cơ sở vật chất của Trường hiện có dãy nhà học F có kết cấu 1 trệt 5 lầu, nhà học chữ U có kết cấu 1 trệt 3 lầu và 03 dãy phòng học khu tầng trệt với tổng diện tích sử dụng hơn 59.000m2 đáp ứng cho hơn 10.000 sinh viên, học sinh đang theo học tại Trường và các hạng mục khác gồm: nhà để xe; khu hiệu bộ; máy phát điện; hệ thống Phòng cháy chữa cháy; hệ thống chiếu sáng điện; nước; thư viện có hơn 24.000 đầu sách và trên 50 máy vi tính được kết nối ADSL phục vụ truy nhập sách và dữ liệu; 10 phòng máy vi tính với 500 máy và 300 máy văn phòng được kết nối internet; 100 máy chiếu; phục vụ học tập và làm việc; dãy phòng thí nghiệm gồm có: phòng thí nghiệm Điện- Điện tử; phòng thí nghiệm Thủy sản – Sinh hóa; phòng thí nghiệm Vật lý; phòng thí nghiệm Xây dựng; phòng thí nghiệm Sinh đại cương; phòng thí nghiệm Hóa đại cương; phòng thí nghiệm Hóa –Lý; phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ; phòng thí nghiệm Hóa phân tích kiểm nghiệm; phòng thí nghiệm trung tâm; phòng thí nghiệm Hóa sinh; phòng thí nghiệm Vi sinh vật; phòng thí nghiệm Giải phẫu; phòng thí nghiệm Thực vật dược; phòng thí nghiệm Dược liệu – Y học cổ truyền; phòng thực hành bán thuốc; phòng thực hành chăm sóc bệnh nhân; phòng thực hành tiền lâm sàng; phòng thí nghiệm Kill lab; phòng thí nghiệm Dược lý; phòng thí nghiệm Dược lâm sàng – Sinh lý; phòng thí nghiệm Hóa dược; phòng thí nghiệm Bào chế; phòng thí nghiệm Dược liệu- Y học cổ truyền; trại thực nghiệm thủy sản; 02 hội trường lớn có sức chứa 400 sinh viên và 800 sinh viên.
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official |