Dzay là gì

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Day-to-day” trong tiếng Anh nhé!

Hình ảnh minh hoạ Day-to-day

1. Day-to-day nghĩa là gì

Day-to-day: ngày ngày [diễn ra hàng ngày như một phần thường xuyên trong công việc hoặc cuộc sống của bạn]

Day-to-day: hàng ngày [bình thường và thường xuyên]

Day-to-day: ngày qua ngày [diễn ra hàng ngày như một phần thường xuyên của điều gì đó]

Day-to-day: Chỉ lập kế hoạch cho một ngày tại một thời điểm

Day-to-day: Liên quan đến các sự kiện hoặc nhiệm vụ thông thường mỗi ngày

Hình ảnh minh hoạ cho Day-to-day

2. Một vài ví dụ minh hoạ

  • Trying to deal with tough individuals on a day-to-day basis helps to build sensitivity and diplomatic abilities.
  • Cố gắng đối phó với những cá nhân khó tính hàng ngày giúp xây dựng sự nhạy cảm và khả năng ngoại giao.
  •  
  • Till our regular housekeeper returns, i've arranged the tidying on a day-to-day basis.
  • Cho đến khi người quản gia thông thường của chúng tôi trở về, tôi đã sắp xếp việc thu dọn hàng ngày.
  •  
  • Processing email and scheduling meetings will be one of your day-to-day chores.
  • Xử lý email và lên lịch họp sẽ là một trong những công việc hàng ngày của bạn.
  •  
  • The two businesses' day-to-day operations had been handed up to managers who had been hired locally.
  • Hoạt động hàng ngày của hai doanh nghiệp đã được giao cho những người quản lý được thuê tại địa phương.
  •  
  • Adverse weather has the possibility to impede transportation and interrupt day-to-day operations.
  • Thời tiết bất lợi có thể cản trở việc vận chuyển và làm gián đoạn các hoạt động hàng ngày.

3. Từ vựng liên quan đến Day-to-day

Từ vựng

Ý nghĩa

From one day to the next

Từ ngày này sang ngày khác

 

[Nếu một tình huống thay đổi từ ngày này sang ngày khác, nó không chắc chắn và không có khả năng giữ nguyên mỗi ngày]

Make a day/night of it

Để thực hiện một hoạt động cụ thể mà bạn thích kéo dài cả ngày / buổi tối thay vì chỉ một phần của nó

Not give somebody the time of day

Từ chối nói chuyện với ai đó vì bạn không thích hoặc không tôn trọng họ

One of those days

Một ngày khi có rất nhiều sai lầm và rất nhiều điều sai lầm

The order of the day

Phổ biến, phổ biến hoặc phù hợp tại một thời điểm cụ thể hoặc cho một dịp cụ thể

Rome wasn’t built in a day

Rome không được xây dựng chỉ trong một ngày

 

[thường nói rằng một nhiệm vụ phức tạp sẽ mất nhiều thời gian và không nên vội vàng]

Your salad days

Khi bạn còn trẻ và chưa có nhiều kinh nghiệm sống

Those were the days

Được sử dụng để gợi ý rằng một thời gian trong quá khứ hạnh phúc hơn hoặc tốt hơn bây giờ

At the end of the day

Được sử dụng để giới thiệu sự thật quan trọng nhất sau khi mọi thứ đã được xem xét

Break of day/dawn

Khoảnh khắc vào sáng sớm khi trời bắt đầu sáng

A day of reckoning

Thời điểm mà ai đó sẽ phải đối mặt với kết quả của một điều gì đó mà họ đã làm sai, hoặc bị trừng phạt vì điều gì đó tồi tệ mà họ đã làm

Somebody’s/something’s days are numbered

Một người hoặc một vật sẽ không tiếp tục sống, tồn tại hoặc thành công lâu hơn nữa

Five a day

Lượng trái cây hoặc rau quả mà một số tổ chức nói rằng bạn nên ăn để tốt cho sức khỏe

Give me something/somebody [any day/time]

Được sử dụng để nói rằng bạn thích một điều hoặc một người cụ thể hơn một điều vừa được đề cập

The good/bad old days

Một khoảng thời gian trước đó trong cuộc sống của bạn hoặc trong lịch sử được coi là tốt hơn / tồi tệ hơn hiện tại

In all my born days

Được sử dụng khi bạn rất ngạc nhiên về điều gì đó mà bạn chưa từng nghe hoặc thấy trước đây

In the cold light of day

Khi bạn đã có thời gian bình tĩnh suy nghĩ về điều gì đó; vào buổi sáng khi mọi thứ rõ ràng hơn

In somebody’s day

Trong suốt cuộc đời của ai đó khi họ thành công nhất, nổi tiếng nhất, v.v.

It’s not somebody’s day

Được sử dụng khi một số điều tồi tệ hoặc khó chịu xảy ra trong cùng một ngày

Live to fight another day

Được sử dụng để nói rằng mặc dù bạn đã thất bại hoặc có một trải nghiệm tồi tệ, bạn sẽ tiếp tục

Make a day/night of it

Để thực hiện một hoạt động cụ thể mà bạn thích kéo dài cả ngày / buổi tối thay vì chỉ một phần của nó

A nine days’ wonder

Một người hoặc điều khiến mọi người thích thú trong một thời gian ngắn nhưng không kéo dài rất lâu

Live to fight another day

Để có một cơ hội khác để chiến đấu trong một cuộc thi; để có thể tiếp tục cuộc sống của mình mặc dù bạn đã có một trải nghiệm tồi tệ

Hình ảnh minh hoạ cho Day-to-day

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Day-to-day” nhé.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
za̤j˨˩jaj˧˧jaj˨˩
ɟaj˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𠫅: đầy, dầy, dây, dày
  • 𠫆: giày, đầy, giầy, dầy, dây, dày
  • 𠼪: giày, dầy, dày
  • 𣹓: đầy, đày, dày
  • 苔: đầy, dầy, thai, đày, đài, dây, dày
  • 󰐗: đầy, dầy, đày, dày

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • đáy
  • đay
  • dấy
  • dạy
  • day
  • đầy
  • đẫy
  • đậy
  • đày
  • dậy
  • dây
  • dãy
  • đây
  • đẩy
  • đấy

Tính từSửa đổi

dày

  1. [Vật hình khối] Có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích thước nhỏ nhất [gọi là bề dày] của vật. Tấm ván dài 2 mét, rộng 0,5 mét, dày 2 centimet.
  2. Có bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn [tục ngữ]. Chiếc áo bông dày cộm. Tường xây rất dày.
  3. Có tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều thành tố sát vào nhau. Mái tóc dày. Cấy dày. Sương mù dày.
  4. Nhiều, do được tích luỹ liên tục trong quá trình lâu dài [nói về yếu tố tinh thần]. Dày kinh nghiệm. Dày công luyện tập. Ơn sâu, nghĩa dày.

Xem thêmSửa đổi

  • giày

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề