Ga văn trai thanh hóa cách ga vinh bao nhieu năm 2024

Tích hợp hệ thống với toàn bộ các hãng xe lửa giúp đảm bảo việc đặt chắc chắn có vé tàu hỏa cho quý khách

Ga văn trai thanh hóa cách ga vinh bao nhieu năm 2024

Chăm sóc khách hàng tận tình , chu đáoVetaubay.vn luôn hoạt động 24/7 để có thể hỗ trợ nhanh nhất cho quý khách trong quá trình đặt vé tàu Vinh đi Thanh Hóa

Ga văn trai thanh hóa cách ga vinh bao nhieu năm 2024

Thanh toán nhanh chóng , tiện lợiPhương thức thanh toán đa dạng, đảm bảo an toàn thông tin cho khách hàng

Ga văn trai thanh hóa cách ga vinh bao nhieu năm 2024

Chỉ với chiếc điện thoại bạn có thể đặt vé bất cứ lúc nào!Giá hợp lý, vừa túi tiền , chỉ cần thao tác đơn giản trên điện thoại là có thể sở hữu ngay vé tàu Vinh đi Thanh Hóa với mức giá rẻ nhất

VÉ TÀU

_crop__68270853_2507721762780839_9045512385950908416_n.jpg)

Giá vé tàu Vinh đi Thanh Hóa chỉ còn nửa giá!

03/07/2023 - 06:07

Vetaubay.vn mang đến cho hành khách cơ hội đi khắp Việt Nam với ưu đãi giá vé siêu hấp dẫn.

_crop__293033914_1301059044048437_5447025775292181552_n.jpg)

Giường nằm thư thái, nhận ngay ưu đãi.

13/06/2023 - 19:06

Cơ hội CÓ MỘT KHÔNG HAI để các bạn có thể được tận hưởng dịch vụ sang chảnh từ hạng Thương gia với mức giá chỉ tương đương khoang Phổ Thông.

_crop__ve_xe_lua.jpg)

Ngày VÀNG lại tới, rộn ràng ưu đãi khi đặt Ga vé tàu Vinh đi Thanh Hóa !

13/06/2023 - 18:06

Rộn ràng ưu đãi với những khuyến mãi cực kỳ giá trị chỉ có tại vetaubay.vn

_crop__99123344_1715319381925477_8384361059028303872_n.jpg)

Độc quyền: Giảm giá rẻ, giảm liền 150.000Đ khi đặt Ga vé tàu Vinh đi Thanh Hóa trên vetaubay.vn!

13/06/2023 - 18:06

Đặt vé tàu lửa trên Datvetructuyen.vn nhanh chóng, thuận tiện, thanh toán dễ dàng với những ưu điểm nổi bật,tung ngay ưu đãi đến 15%

Hỏi đáp về các chuyến bay quốc tế với vetaubay.vn

Có nên chọn tàu làm phương tiện di chuyển khi đi du lịch?

Hành khách đi tàu sẽ không mất phí khi đổi vé nếu đáp ứng đủ 4 điều kiện: thời gian trả vé đúng với Quy định 519/QĐ-ĐS ngày 8/5/2007 của Tổng công ty ĐSVN (trước 4 giờ với các tàu Thống nhất chạy suốt Bắc – Nam; trước 2 giờ đối với tàu nhanh chạy suốt trong khu đoạn; trước 30 phút đối với tàu thường chạy trong khu đoạn); đổi vé có cùng ga đi và đến; đổi vé 1 lần duy nhất và ngành ĐS có thể bố trí được chỗ theo yêu cầu của hành khách.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ga văn trai thanh hóa cách ga vinh bao nhieu năm 2024
Ga Hà Nội, điểm đầu của đường sắt Bắc Nam

Dưới đây là danh sách các nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất (Bắc – Nam):

Từ Hà Nội đến Ninh Bình[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Hà Nội 0 Ga A: Số 120, phố Lê Duẩn, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Ga B: Số 1, Trần Quý Cáp, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội

Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc – Nam và là điểm đầu của các tuyến đường sắt đi các tỉnh thành phía Bắc. Tên cũ là Ga Hàng Cỏ. Giáp Bát 5,18 Số 366, đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội Ga hàng hóa trọng điểm phía Bắc. Văn Điển 8,93 Thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội Ga hàng hóa. Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc Hồng – Văn Điển. Thường Tín 17,4 Phố Ga, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội Chợ Tía 25,5 Xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, Hà Nội Phú Xuyên 33,34 Tiểu khu Mỹ Lâm, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội Đồng Văn 44,67 Quốc lộ 1, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam Phủ Lý 55,86 Quốc lộ 1, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam Bình Lục 66,54 Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, Hà Nam Cầu Họ 72,91 Thôn Hàn Thông, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc, Nam Định Đặng Xá 81 Xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, Nam Định Nam Định 86,76 Số 2, đường Trần Đăng Ninh, phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, Nam Định Trình Xuyên 93,315 Quốc lộ 10, xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, Nam Định Núi Gôi 100,8 Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, Nam Định Cát Đằng 107,62 Thôn Trung Hạ, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, Nam Định Ninh Bình 115,775 Đường Ngô Gia Tự, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, Ninh Bình

Từ Ninh Bình đến Vinh[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Cầu Yên 120,35 Quốc lộ 1, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, Ninh Bình Ghềnh 125,04 Quốc lộ 1, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình Đồng Giao 133,74 Tổ 20, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình Bỉm Sơn 141,5 Đường Bà Triệu, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa Đò Lèn 152,3 Quốc lộ 1, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, Thanh Hóa Nghĩa Trang 161 Quốc lộ 1, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa Thanh Hóa 175,23 Số 08/19, đường Dương Đình Nghệ, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa Yên Thái 187,47 Xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống, Thanh Hóa Minh Khôi 196,9 Xã Minh Khôi, huyện Nông Cống, Thanh Hóa Thị Long 207 Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống, Thanh Hóa Văn Trai 219 Xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa Khoa Trường 228,95 Xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa Trường Lâm 237,79 Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa Hoàng Mai 245,44 Xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An Cầu Giát 260,96 Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An Bắt đầu tuyến đường sắt Cầu Giát – Nghĩa Đàn (nay đã dừng hoạt động). Yên Lý 271,6 Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, Nghệ An Chợ Sy 279 Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, Nghệ An Mỹ Lý 291,61 Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, Nghệ An Nghi Long 303,3 Xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, Nghệ An Đang xây dựng (sắp hoàn thành). Quán Hành 308,21 Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, Nghệ An Vinh 319,02 Số 1, đường Lê Ninh, phường Quán Bàu, thành phố Vinh, Nghệ An Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.

Từ Vinh đến Đồng Hới[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Yên Xuân 329,95 Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An Yên Trung 340,13 Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh Đức Lạc 344,75 Đường tỉnh 5, xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh Yên Duệ 351,496 Xã Đức Hương, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh Hòa Duyệt 358 Thôn Liên Hoà, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh Thanh Luyện 369,62 Xã Phương Điền, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh Chu Lễ 380,62 Thôn 1, xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh Hương Phố 386,18 Khối 12, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh Phúc Trạch 396,18 Xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh La Khê 404,35 Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Tân Ấp 408,67 Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Từng có tuyến đường sắt Tân Ấp – Xóm Cục (hay Vũng Áng – Mụ Giạ). Đồng Chuối 414,93 Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Kim Lũ 425,95 Xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Đồng Lê 436,33 Tiểu khu 2, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Ngọc Lâm 449,57 Thôn 3, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Lạc Sơn 458,55 Thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Lệ Sơn 467,101 Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình Minh Lệ 481,81 Xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn, Quảng Bình Ngân Sơn 488,82 Thôn Phú Kinh, xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình Thọ Lộc 498,7 Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình Hoàn Lão 507,6 Thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, Quảng Bình Phúc Tự 510,7 Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình Đồng Hới 521,8 Tiểu khu 4, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.

Từ Đồng Hới đến Huế[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Lệ Kỳ 529,04 Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình Long Đại 539,15 Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình Mỹ Đức 550,89 Thôn Mỹ Đức, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình Phú Hòa 558,466 Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình Mỹ Trạch 565,07 Thôn Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình Thượng Lâm 572,16 Xã Thái Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình Sa Lung 587,68 Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị Tiên An 598,87 Thôn Tiên An, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị Hà Thanh 609,64 Thôn Hà Thanh, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, Quảng Trị Đông Hà 622,181 Số 2, đường Lê Thánh Tôn, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, Quảng Trị Quảng Trị 633,9 Phường 1, thị xã Quảng Trị, Quảng Trị Diên Sanh 642,66 Khóm 9, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị Mỹ Chánh 651,67 Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị Phò Trạch 659,76 Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế Hiền Sỹ 669,76 Thôn Phò Ninh, xã Phong An, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế Văn Xá 678,14 Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế Huế 688,32 Số 2, đường Bùi Thị Xuân, phường An Đông, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Từ Huế đến Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Hương Thủy 698,7 Khối 1, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế Truồi 715,28 Thôn Đông An, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Cầu Hai 729,4 Xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Thừa Lưu 741,62 Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Lăng Cô 755,41 Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số lẻ và cắt máy đẩy tàu số chẵn. Hải Vân Bắc 760,68 Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Hải Vân 766,79 Đèo Hải Vân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế Nằm trên đỉnh đèo Hải Vân. Hải Vân Nam 771,55 Số 370, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng Kim Liên 776,88 236/8 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng Tác nghiệp nhận và gửi hàng hóa. Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số chẵn và cắt máy đẩy tàu số lẻ. Đà Nẵng 791,4 Số 791, đường Hải Phòng, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Đà Nẵng Tác nghiệp thay ban máy và đầu máy. Từng có tuyến đường sắt Đà Nẵng – Hội An (1905–1916)

Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Thanh Khê 792,7 Số 783, đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, Đà Nẵng Lệ Trạch 804,11 Thôn Dương Sơn, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng Nông Sơn 813,63 Thôn La Hòa, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam Trà Kiệu 824,77 Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam Phú Cang 841,74 Thôn Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, Quảng Nam Tam Thành 854,95 Xã Tam Thành, huyện Phú Ninh, Quảng Nam Đang xây mới. Ga này sẽ thay thế cho ga An Mỹ. An Mỹ 857,1 Xã Tam An, huyện Phú Ninh, Quảng Nam Dự kiến sẽ chuyển về ga Tam Thành. Tam Kỳ 864,67 Số 002, đường Nguyễn Hoàng, phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam Diêm Phổ 879,45 Xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, Quảng Nam Núi Thành 890,42 Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, Quảng Nam Trì Bình 901,05 Xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi Bình Sơn 909,05 Thôn Long Vinh, xã Bình Long, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi Đại Lộc 919,52 Xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi Quảng Ngãi 927,93 Số 01, đường Nguyễn Chánh, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi Tác nghiệp thay ban máy.

Từ Quảng Ngãi đến Diêu Trì[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Hòa Vinh Tây 940,42 Xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi Mộ Đức 948,9 Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi Thạch Trụ 958,7 Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi Đức Phổ 967,68 Khối 4, phường Nguyễn Nghiêm, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi Thủy Thạch 977,1 Thôn Nga Mân, xã Phổ Cường, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi Sa Huỳnh 990,82 Thôn La Vân, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi Tam Quan 1.004,27 Số 321, Quốc lộ 1, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn, Bình Định Bồng Sơn 1.017,10 Quốc lộ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, Bình Định Vạn Phú 1.032,75 Thôn Vạn Phú, xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, Bình Định Phù Mỹ 1.049,36 Thôn An Lạc Đông, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định Khánh Phước 1.060,29 Quốc lộ 1, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, Bình Định Phù Cát 1.070,86 Đường Phan Bội Châu, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát, Bình Định Bình Định 1.084,61 Đường Quang Trung, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, Bình Định Diêu Trì 1.095,54 Số 108, đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, Bình Định Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. Bắt đầu tuyến đường sắt Diêu Trì – Quy Nhơn.

Từ Diêu Trì đến Nha Trang[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Tân Vinh 1.110,80 Thôn Tân Vinh, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh, Bình Định Vân Canh 1.123,39 Thôn Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, Bình Định Phước Lãnh 1.139,39 Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân, Phú Yên La Hai 1.154,37 Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, Phú Yên Xuân Sơn Nam 1.162,2 Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân, Phú Yên Đang được triển khai xây mới. Chí Thạnh 1.170,391 Thôn Chí Thạnh, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên Hòa Đa 1.183,90 Thôn Hòa Đa, xã An Mỹ, huyện Tuy An, Phú Yên Tuy Hòa 1.197,52 Số 149, đường Lê Trung Kiên, phường 2, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên Đông Tác 1.202,05 Đường 3 tháng 2, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên Phú Hiệp 1.210,83 Khu phố Phú Hiệp, phường Hòa Hiệp Trung, thị xã Đông Hòa, Phú Yên Dự kiến mở tuyến đường sắt Tuy Hòa – Buôn Ma Thuột trong tương lai. Hảo Sơn 1.220,14 Thôn Hảo Sơn, Hòa Xuân Nam, thị xã Đông Hòa, Phú Yên Đại Lãnh 1.232,20 Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa Tu Bông 1.241,90 Thôn Long Hòa, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa Giã 1.254,05 Tổ dân phố 10, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa Hòa Huỳnh 1.269,50 Xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa Ninh Hòa 1.280,56 Tổ dân phố 3, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa Phong Thạnh 1.287,30 Thôn Phong Thạnh, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa Lương Sơn 1.302,98 Thôn Văn Đăng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa Nha Trang 1.314,93 17 Thái Nguyên, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.

Từ Nha Trang đến Bình Thuận[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Cây Cầy 1.329,05 Xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa Hòa Tân 1.340,54 Xã Cam Tân, huyện Cam Lâm, Khánh Hòa Suối Cát 1.351,35 Xã Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm, Khánh Hòa Ngã Ba 1.363,78 Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa Từng có tuyến đường sắt nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng). Cam Thịnh Đông 1371,842 Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa Kà Rôm 1.381,93 Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, Ninh Thuận Phước Nhơn 1.398,06 Xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận Tháp Chàm 1.407,63 Đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận Từng có tuyến đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt (nay đã dừng hoạt động). Hòa Trinh 1.419,50 Ấp Văn Lâm, xã Phước Nam, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận Cà Ná 1.436,31 Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận Vĩnh Tân 1.446,012 Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, Bình Thuận Vĩnh Hảo 1.454,917 Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, Bình Thuận Sông Lòng Sông 1.465,54 Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, Bình Thuận Phong Phú 1.473,231 Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, Bình Thuận Sông Mao 1.484,49 Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận Châu Hanh 1.493,69 Xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận Sông Lũy 1.506,1 Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, Bình Thuận Long Thạnh 1.522,615 Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Ma Lâm 1.532,845 Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hàm Liêm 1541,55 Xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Bình Thuận 1.551,15 Xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Bắt đầu tuyến đường sắt Bình Thuận – Phan Thiết. Tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy. Trước đây có tên gọi là Ga Mương Mán.

Từ Bình Thuận đến Sài Gòn[sửa | sửa mã nguồn]

Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú Hàm Cường Tây 1.559,114 Xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Suối Vận 1.567,72 Xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Sông Phan 1.582,86 Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân, Bình Thuận Sông Dinh 1.595,93 Xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận Suối Kiết 1.603,1 Xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận Gia Huynh 1.613,51 Xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận Trản Táo 1.619,9 Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Gia Ray 1.630,87 Xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Bảo Chánh 1.639,83 Xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Long Khánh 1.649,36 Số 23, đường Trần Phú, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai Dầu Giây 1.661,32 Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai Trung Hòa 1.669,75 Xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai Trảng Bom 1.677,51 Xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, Đồng Nai Hố Nai 1.688,04 Điểu Xiển, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai Biên Hòa 1.697,48 Đường Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai Dĩ An 1.706,71 Đường Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, Bình Dương Có đường nhánh nối với Công ty Xe lửa Dĩ An. Là điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh (từng tồn tại trước năm 1970, có kế hoạch xây dựng lại). Sóng Thần 1.710,56 Đại lộ Độc Lập, phường An Bình, thành phố Dĩ An, Bình Dương Ga hàng hóa lớn phía Nam. Bình Triệu 1.718,34 Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Gò Vấp 1.722,13 Số 1, đường Lê Lai, phường 3, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh Sài Gòn 1.726,2 1 Nguyễn Thông, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Ga cuối cùng, kết thúc tuyến đường sắt Bắc – Nam.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đường sắt Việt Nam Lưu trữ 2012-03-08 tại Wayback Machine