Getting into trouble là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "getting into trouble with the law", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ getting into trouble with the law, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ getting into trouble with the law trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Poor Mavis Norman, always getting into trouble.

2. 12 I predicted their getting into trouble.

3. She was a headstrong child, always getting into trouble.

4. He's always getting into trouble for fooling around in class.

5. And I found myself getting deeper and deeper into trouble.

6. She was getting into trouble over playing truant from school.

7. 30 You could end up getting yourself into bigger trouble with that little white lie.

8. I got in trouble with the law.

9. I'm here to stop you from getting into even more trouble.

10. That’s not right, is it?— Is he always getting into trouble?

11. The Gruff's had a marmalade tom cat that was always getting into trouble.

12. He is in trouble with the law again.

13. Tom Sawyer was an ordinary American boy who kept getting into trouble.

14. I could even swear in front of my teachers without getting into trouble.

15. Many women with endometriosis do n't have trouble getting pregnant .

16. Getting in trouble for whispering into her best friend's ears in the middle of class.

17. Your mom tells me that you've been getting into quite a bit of trouble.

18. I had trouble getting a taxi.

19. We've been having trouble getting staff.

20. You're getting paranoid, that's your trouble.

21. It's an unreal London where barristers can smash up restaurants without getting into trouble with the police or the Bar Council.

22. Had trouble getting my release papers approved.

23. 9 We've been having trouble getting staff.

24. They were having trouble getting a mortgage.

25. 19 We've been having trouble getting staff.

Các từ hay bị nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh [Phần 4]

16. Problem và Trouble

a. Problem

Problem là một danh từ đếm được và chỉ ra rằng một việc gì đó mang lại phiền toái và khó khăn. Chúng ta thường dùng cấu trúc “having a problem/ having problems with something”, mà không dùng having a trouble.

Bạn đang xem: Get into trouble là gì

Eg. I"ve got a big problem with my computer. Can you come and have a look at it? [Chiếc máy tính của tôi gặp trục trặc rồi. Bạn có thể đến xem hộ tôi được không?] [Không dùng: I"ve got a big trouble with my computer. Can you come and have a look at it?]

Chúng ta cũng thường viết mathematical problems [các vấn đề về toán học] và solving problems [giải quyết vấn đề] trong khi đó trouble lại không sử dụng theo cách này.

Eg. Children with learning difficulties find mathematical problems impossible. [Những đứa trẻ học kém thật khó mà giải quyết được các vấn đề toán học.]

b. Trouble Trouble là một danh từ không đếm được. Nó có nghĩa là một sự quấy rầy, sự khó khăn, hay phiền muộn gây căng thẳng. Trouble còn có thể được sử dụng như một động từ.

Eg1. I"m a bit deaf and I had trouble hearing what she said as she spoke very softly. [Tai tôi hơi nghễnh ngãng nên rất khó để nghe cô ấy nói gì vì cô ấy nói rất nhỏ]. Eg2. I"m sorry to trouble you, but could you move your car forward a bit. It"s blocking my drive. [Xin lỗi vì phải làm phiền, nhưng anh có thể lái ô tô của anh về phía trước một chút được không. Nó làm ô tô của tôi bị kẹt rồi]

Danh từ trouble có thể đi kèm với các động từ như: put to, take, go to, save, get into, run into, be in. Các động từ này không thể đi kèm với từ problem.

Eg. I"m sorry to put you to all this trouble ~ It"s no trouble at all! [Xin lỗi vì đã kéo anh vào tất cả những phiền toái này. Không vấn đề gì đâu mà!] Eg. I shall get into real/ big trouble, if I lend you my brother"s bike. [Tôi sẽ gặp rắc rối to nếu cho anh mượn xe máy của anh trai tôi]

Các cách dùng khác của Problem và Trouble

- Động từ cause có thể đi với cả danh từ trouble và danh từ problem. Trong trường hợp này problem - danh từ đếm được và trouble - danh từ không đếm được.

Xem thêm: Đường Đua Cải Thiện Hệ Số Car Là Gì, Car Càng Cao, Khả Năng Phòng Vệ Càng Vững Chắc

Chúng ta hãy so sánh: The current drought is causing serious problems for the farmers in this area. [Nạn hạn hán gần đây gây nhiều vấn đề nghiêm trọng cho các nông dân vùng này.]

The general strike in Sunderland caused the police a lot of trouble. [Cuộc tổng bãi công gây cho cảnh sát rất nhiều rắc rối.]

- No problem! No trouble! Chúng ta sử dụng No problem! hoặc No trouble! khi chúng ta vui vẻ khi làm một việc gì đó hoặc vui khi điều gì đó xảy ra.

I"ll finish this off tomorrow, if you don"t mind. ~ No problem. [Nếu bạn không phiền, tôi sẽ hoàn thành xong trong ngày mai ~ Không sao.] · I"m sorry to have kept you waiting for so long ~ That"s no trouble! [Xin lỗi để bạn đợi lâu quá ~ Không vấn đề gì đâu!]

- Problem/ trouble + adj Các tính từ thường đi kèm với trouble và problems là các tính từ big, real, serious. Trong khi đó fundamental, insoluble và intractable chỉ bổ nghĩa cho problem:

It was an intractable/ insoluble problem. There was no way out of it. [Đây quả là một việc không thể giải quyết nổi. Hết cách rồi.]

17. Deserted/ desert / dessert[Dễ lầm trong cách phát âm ]:

Deserted /di"zə:tid/ [adjective]: hoang vắng, hiu quạnh

Desert /"dezət/ [noun]: sa mạc

Dessert /di"zə:t/ [noun]: món tráng miệng

18. Sometime hay Sometimes hay Some time

a. Sometime

Nếu là tính từ [adjective]: trước kia, trước đây

A sometime secretary = former secretary/ The sometime President= the former President

[Người thư kí cũ/ Vị tổng thống cũ.]

Nếu là phó từ bất định: một lúc nào đó

Eg. If you want an interesting party sometime, combine cocktails and a fresh box of crayons for everyone. [ Nếu một lúc nào đó cậu muốn một bữa tiệc thật thú vị, hãy thử kết hợp rượu cocktail và một hộp sáp màu cho mỗi người xem.]

b. Sometimes [adverb]: thỉnh thoảng, đôi lúc

Eg. I am so clever thatsometimesI don"t understand a single word of what I am saying. [Tôi khéo đến mức mà thỉnh thoảng chính tôi cũng không hiểu tôi đang nói gì nữa.]

c. Some time: Một khoảng thời gian

Eg. You must givesome timeto your fellow men. Even if it"s a little thing, do something for others--something for which you get no pay but the privilege of doing it. [Bạn phải cho những người bạn của mình chút thời gian. Hãy làm một việc gì đó cho người khác, thậm chí đó chỉ là một việc nhỏ,– một việc mà bạn không được trả tiền để làm nhưng có đủ quyền năng để làm.]

18. Beside / besides:

a. Beside /bi"said/ [preposition]: so với, gần với, bên cạnh ai/ cái gì

Eg.Come and sit beside me. [Lại đây và ngồi bên cạnh tôi nè.]

Your hat is beside the dog basket. [Cái mũ của bạn ở cạnh giỏ nằm của chó đó.]

b. Besides /bi"saidz/

Nếu là trạng từ [adverb]: hơn nữa, vả lại

Eg. Besides, it"s not just about determination. [Hơn nữa, đây không chỉ là vấn đề về tính quả quyết.]

Nếu là giới từ [preposition]: ngoài ra, bên cạnh đó.

Eg. Besides Craig, who else caught a bass? [Ngoài Craig ra, ai có thể bắt được một con cá vược nào?]

will get in trouble

would get in trouble

could get in trouble

can get you in trouble

i will get in trouble

you will get in trouble

Video liên quan

Chủ Đề