Giáo trình luật bình đẳng giới Đại học Luật Hà Nội

[Hocluat.vn] Xin chia sẻ với các bạn kho ebook hơn 100 giáo trình của Trường Đại học Luật Hà Nội. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp ích cho các giảng viên, học viên, sinh viên… quá trình giảng dạy, học tập và nghiên cứu.

..

Những nội dung liên quan:

..

Tổng hợp toàn bộ giáo trình của Trường Đại học Luật Hà Nội

[PDF] Giáo trình của Trường Đại học Luật Hà Nội

Nếu quá trình download tài liệu bị gián đoạn do đường truyền không ổn định, vui lòng để lại Email nhận tài liệu ở phần bình luận dưới bài. Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất tiện này!

Mục lục:

Giáo trình Đại học Luật Hà Nội

1. Giáo trình các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành

Tổng hợp toàn bộ giáo trình của Đại học Luật Hà Nội

2. Giáo trình các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành và kỹ năng

a] Kiến thức cơ sở ngành

b] Chuyên ngành pháp luật hình sự

c] Chuyên ngành pháp luật dân sự

d] Chuyên ngành pháp luật kinh tế

e] Chuyên ngành pháp luật quốc tế và thương mại quốc tế

f] Các môn kỹ năng

[Download] Giáo trình của Trường Đại học Luật Hà Nội

[PDF] Giáo trình của Trường Đại học Luật Hà Nội

Nếu quá trình download tài liệu bị gián đoạn do đường truyền không ổn định, vui lòng để lại Email nhận tài liệu ở phần bình luận dưới bài. Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất tiện này!

Xem thêm: Review Đại học Luật Hà Nội

Làm sao để tôi có thể đọc online giáo trình của HLU?

Bên cạnh việc tải bản mềm giáo trình của HLU tại Hocluat.vn về máy để đọc offline, bạn có thể tìm đọc online giáo trình của HLU bằng cách truy cập trực tiếp vào website của Thư viện Đại Học Luật Hà Nội [//thuvien.hlu.edu.vn/].
Lưu ý: Bạn cần đăng nhập bằng tài khoản thư viện điện tử để khai thác tài liệu số!

>>> Tham gia Group Hội những người thích Học Luật và theo dõi page Học Luật Online để nhận thêm nhiều tài liệu hữu ích khác!

Giáo trình Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật, Trường Đại học Luật Hà Nội, 9700

Loại tài liệu:

Books - Sách

Tác giả:

Hoàng Thị Hải Yến

Nhà xuất bản:

Đại học Huế

Định danh tư liệu:

978-604-974-430-3

Bản quyền:

Viện Đào tạo mở và CNTT Đại học Huế

Giáo trình Luật Bình đẳng giới cung cấp bạn đọc các vấn đề lý luận cơ bản về giới, bình đẳng giới, luật bình đẳng giới, các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới, sự phát triển của pháp luật bình đẳng giới trên thế giới và tại Việt Nam. 

Loại fileTên fileDung lượngChi tiết
Giao trinh luat binh dang gioi.doc.pdf 1406786 Kb XemTải

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ BỘ MÔN LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH HÀ NỘI - 2017 BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT GV GVC KTĐG LVN MT NC TC VĐ 2 Bài tập Giảng viên Giảng viên chính Kiểm tra đánh giá Làm việc nhóm Mục tiêu Nghiên cứu Tín chỉ Vấn đề TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ BỘ MÔN LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH Hệ đào tạo: Tên môn học: Số tín chỉ: Loại môn học: 1. Chính quy - Cử nhân luật Luật bình đẳng giới 03 Tự chọn THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. PGS. TS. Ngô Thị Hường - GVC, Trưởng Bộ môn Điện thoại: 0988070864 E-mail: 2. PGS.TS. Nguyễn Văn Cừ - GVC, Phó chủ nhiệm khoa Điện thoại: 0903233199 3. PGS.TS. Nguyễn Thị Lan - GV, Phó trưởng Bộ môn Điện thoại: 0909341994 E-mail: 4. TS. Nguyễn Phương Lan - GVC, Phó phòng thanh tra đào tạo Điện thoại: 0912316648 E-mail: 5. TS. Bùi Thị Mừng - GV Điện thoại: 04-9181661 E-mail: * Văn phòng Bộ môn luật hôn nhân và gia đình Phòng 305, Tầng 3, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 04-37738320 Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày [trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ lễ]. 3 2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC Luật bình đẳng giới là môn học tự chọn. Đây là môn khoa học có tính ứng dụng cao trong mọi mặt của đời sống xã hội và gắn với cuộc sống của mỗi cá nhân trong cộng đồng. Môn học gồm bảy vấn đề. Phần lí luận gồm các vấn đề: Khái niệm về giới và luật bình đẳng giới; các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới; khái quát sự phát triển về tư tưởng bình đẳn g giới trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Phần các chế định pháp lí cụ thể nghiên cứu những quy định của pháp luật hiện hành về bình đẳng giới trong quan hệ gia đình; bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội; các biện pháp đảm bảo thực hiện bình đẳng giới; trách nhiệm thực hiện và đảm bảo bình đẳng giới. 3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC Vấn đề 1. Khái niệm giới và luật bình đẳng giới 1.1. Một số khái niệm cơ bản về giới 1.1.1. Khái niệm giới tính [sex] 1.1.2. Khái niệm giới [gender] 1.1.3. Khái niệm bình đẳng giới 1.1.4. Khái niệm định kiến giới 1.1.4.1. Một số khái niệm về định kiến giới từ các góc độ nghiên cứu 1.1.4.2. Định kiến giới dưới góc độ pháp lí 1.1.5. Vai trò giới và phân công lao động theo giới 1.1.5.1. Khái niệm và các loại vai trò giới 1.1.5.2. Phân công lao động theo giới 1.1.6. Nhu cầu giới 1.1.6.1. Khái niệm nhu cầu giới 1.1.6.2. Các loại nhu cầu giới 1.2. Khái niệm luật bình đẳng giới 1.2.1. Khái niệm 1.2.2. Đối tượng, phạm vi điều chỉnh của luật bình đẳng giới 1.2.3. Sự cần thiết ban hành luật bình đẳng giới 4 Vấn đề 2. Các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới 2.1. Khái niệm và các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới 2.1.1. Khái niệm 2.1.2. Ý nghĩa 2.2. Các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới theo luật bình đẳng giới 2.2.1. Nam, nữ bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình 2.2.2. Nam, nữ không bị phân biệt đối xử về giới 2.2.3. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới không bị coi là phân biệt đối xử về giới 2.2.4. Chính sách hỗ trợ và bảo vệ người mẹ không bị coi là phân biệt đối xử về giới 2.2.5. Bảo đảm lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng và thực thi pháp luật 2.2.6. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình và cá nhân Vấn đề 3. Sự phát triển của pháp luật bình đẳng giới 3.1. Khái lược về sự hình thành và phát triển của lí thuyết nữ quyền và lí thuyết giới 3.1.1. Làn sóng nữ quyền thứ nhất 3.1.2. Làn sóng nữ quyền thứ hai 3.1.3. Làn sóng nữ quyền thứ ba 3.2. Khái quát về vấn đề bảo vệ quyền của người phụ nữ trong pháp luật Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám 3.2.1. Bảo đảm quyền của người phụ nữ trong pháp luật 3.2.2. Vị thế của người phụ nữ trong gia đình và xã hội 3.3. Sự phát triển của pháp luật bình đẳng giới ở Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến nay 3.3.1. Giai đoạn từ 1945 đến 1954 3.3.2. Giai đoạn từ 1954 đến 1975 3.3.3. Giai đoạn từ 1975 đến nay 3.4. Nguồn của pháp luật bình đẳng giới 5 Vấn đề 4. Bình đẳng giới trong gia đình 4.1. Khái niệm bình đẳng giới trong gia đình 4.1.1. Khái niệm 4.1.2. Vai trò của gia đình trong nhận thức và thực hiện bình đẳng giới 4.1.3. Ý nghĩa của bình đẳng giới trong gia đình 4.2. Nội dung của bình đẳng giới trong gia đình 4.2.1. Bình đẳng về phân công lao động 4.2.2. Bình đẳng về tiếp cận và kiểm soát các nguồn lực trong gia đình 4.2.3. Bình đẳng về quyền quyết định các vấn đề trong gia đình 4.2.4. Bình đẳng về quyền được tôn trọng thân thể, nhân phẩm 4.3. Bình đẳng giới trong các quan hệ gia đình 4.3.1. Bình đẳng giới trong quan hệ vợ chồng 4.3.1.1. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong các quan hệ dân sự 4.3.1.2. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc chăm sóc con cái và làm việc nhà 4.3.1.3. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong quan hệ tài sản 4.3.1.4. Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc thực hiện sinh đẻ có kế hoạch 4.3.2. Bình đẳng giữa con trai, con gái trong gia đình 4.3.3. Bình đẳng giữa các thành viên nam và thành viên nữ trong công việc gia đình và tham gia thị trường lao động Vấn đề 5. Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội 5.1. Khái niệm về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội 5.2. Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội 5.2.1. Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị ở Việt Nam 5.2.1.1. Cơ sở pháp lí 5.2.1.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị 5.2.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế, lao động ở Việt Nam 5.2.2.1. Cơ sở pháp lí 5.2.2.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, lao động 5.2.3. Bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ ở Việt Nam 6 5.2.3.1. Cơ sở pháp lí 5.2.3.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ 5.2.4. Bình đẳng giới trong lĩnh vực văn hoá, thông tin, thể dục, thể thao ở Việt Nam 5.2.4.1. Cơ sở pháp lí 5.2.4.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực văn hoá, thông tin, thể dục, thể thao 5.2.5. Bình đẳng giới trong lĩnh vực y tế ở Việt Nam 5.2.5.1. Cơ sở pháp lí 5.2.5.2. Bình đẳng giới trong lĩnh vực y tế Vấn đề 6. Biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6.1. Khái niệm, mục đích, ý nghĩa của các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6.1.1. Khái niệm biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6.1.2. Mục đích của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6.1.3. Ý nghĩa của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6.2. Nội dung các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6.2.1. Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới 6.2.2. Biện pháp bảo đảm các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới trong việc hoàn thiện hệ thống pháp luật 6.2.3. Biện pháp lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 6.2.4. Biện pháp thông tin, giáo dục truyền thông về giới và bình đẳng giới 6.2.5. Biện pháp đảm bảo nguồn tài chính cho hoạt động bình đẳng giới 6.3. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình và cá nhân trong việc thực hiện và bảo đảm bình đẳng giới 6.3.1. Trách nhiệm của cơ quan quản lí nhà nước về bình đẳng giới 6.3.2. Trách nhiệm của các cơ quan vì sự tiến bộ của phụ nữ trong việc thực hiện và bảo đảm bình đẳng giới 6. 3.3. Trách nhiệm của các cơ quan tham gia quản lí nhà nước về bình đẳng giới 6.3.4. Nguyên tắc phối hợp thực hiện quản lí nhà nước về bình đẳng giới 7 6.3.5. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức khác trong việc thực hiện bảo đảm bình đẳng giới 6.3.6. Trách nhiệm của gia đình trong việc bảo đảm thực hiện bình đẳng giới 6.3.7. Trách nhiệm của cá nhân trong việc bảo đảm thực hiện bình đẳng giới Vấn đề 7. Thanh tra, giám sát và xử lí vi phạm pháp luật về bình đẳng giới 7.1. Thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.1.1. Khái niệm thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.1.2. Cơ quan thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.1.3. Nội dung của hoạt động thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.2. Giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.2.1. Khái niệm giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.2.2. Cơ quan giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.2.3. Nội dung của hoạt động giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới 7.3. Xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới 7.3.1. Khái niệm vi phạm pháp luật bình đẳng giới 7.3.2. Các hành vi vi phạm pháp luật bình đẳng giới 7.3.3. Nguyên tắc xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới 7.4.3. Các hình thức xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới 4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC 4.1. Mục tiêu nhận thức * Về kiến thức 1. Hiểu được khái niệm giới và giới tính; hiểu được nguồn gốc xã hội của giới; hiểu được khái niệm định kiến giới dưới góc độ pháp lí; hiểu được khái niệm và các loại vai trò giới; hiểu được khái niệm phân công lao động theo giới, nhu cầu giới và các loại nhu cầu giới; nhận diện được nhu cầu giới thực tế và nhu cầu giới chiến lược của nam giới và nữ giới trong thực tế đời sống. 8 2. Nêu và phân tích được khái niệm bình đẳng giới dưới các góc độ khác nhau; nêu, phân tích và hiểu được khái niệm luật bình đẳng giới. 3. Phân tích được đối tượng và phạm vi điều chỉnh của luật bình đẳng giới. 4. Nêu và hiểu được khái niệm, ý nghĩa pháp lí và ý nghĩa xã hội của các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới. 5. Nêu, phân tích và đánh giá được những nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới. 6. Hiểu được 3 giai đoạn phát triển và nội dung của lí thuyết nữ quyền và lí thuyết giới. 7. Nêu và phân tích được nội dung các quy định bảo vệ quyền của người phụ nữ trong pháp luật phong kiến. 8. Phân tích được các giai đoạn phát triển của pháp luật bình đẳng giới ở Việt Nam. 9. Nêu và phân tích được các nội dung cụ thể về bảo đảm bình đẳng giới trong pháp luật Việt Nam qua từng giai đoạn. 10. Nêu được khái niệm bình đẳng giới trong gia đình, vai trò của gia đình trong nhận thức và thực hiện bình đẳng giới và ý nghĩa của bình đẳng giới trong gia đình. 11. Nêu, phân tích và hiểu được nội dung của bình đẳng giới trong gia đình. 12. Nêu, phân tích và hiểu được nội dung cụ thể về bình đẳng giới trong quan hệ vợ chồng, bình đẳng giới giữa con trai và con gái, giữa các thành viên nam và thành viên nữ trong gia đình. 13. Đánh giá được thực trạng bình đẳng giới trong gia đình Việt Nam hiện nay. 14. Vận dụng được các quy định của pháp luật bình đẳng giới và pháp luật hôn nhân và gia đình để giải quyết những vấn đề phát sinh trong đời sống vợ chồng như: Bạo lực giữa vợ và chồng; việc ghi tên vợ chồng trong các giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng tài sản; chia sẻ công việc gia đình; phân biệt đối xử giữa con trai, con gái, cháu trai, cháu gái… 15. Nêu được khái niệm bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 9 16. Nêu được cơ sở pháp lí về sự bình đẳng trong các lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội. 17. Phân tích được các vấn đề cơ bản trong từng lĩnh vực của đời sống xã hội dưới góc độ bình đẳng giới. 18. Nêu và đánh giá được thực trạng bình đẳng giới trong từng lĩnh vực của đời sống xã hội. 19. Nêu và phân tích được các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 20. Phân tích được sự cần thiết và mục đích của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 21. Nêu và phân tích được trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong việc bảo đảm bình đẳng giới. 22. Nêu được nội dung các hoạt động thanh tra, giám sát việc thực hiện luật bình đẳng giới. 23. Trình bày quan điểm cá nhân về hệ thống các cơ quan thực hiện chức năng thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới theo quy định của pháp luật hiện hành. 24. Nêu quan điểm cá nhân về các hình thức xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới theo quy định của pháp luật hiện hành. * Về kĩ năng 1. Hình thành và phát triển năng lực tư duy pháp lí. 2. Xây dựng kĩ năng phân tích, xác định tính chất, nội dung các quy định của pháp luật về bình đẳng giới 3. Lựa chọn, vận dụng một cách khoa học các quy phạm pháp luật bình đẳng giới để giải quyết các tình huống pháp lí. 4. Hình thành và hoàn thiện kĩ năng giải quyết các vấn đề bất bình đẳng giới phát sinh trong thực tế. 5. Sử dụng thành thạo các nguồn pháp luật. 6. Phát triển kĩ năng giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ pháp lí trong khi giải quyết vấn đề, trong giờ thảo luận, trả thi. * Về thái độ 1. Nâng cao năng lực tư duy logic, độc lập suy nghĩ của sinh viên. 2. Hình thành niềm say mê nghiên cứu khoa học, tinh thần không ngừng học hỏi. 10 3. Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập. 4. Nâng cao tinh thần và thái độ tích cực trong việc thúc đẩy bình đẳng giới trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. 4.2. Các mục tiêu khác 1. Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN. 2. Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi. 3. Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá. 4. Phát triển kĩ năng thuyết trình trước công chúng. 5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT MT VĐ 1. Khái niệm chung về giới và luật bình đẳng giới Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 1A1. Nêu được khái niệm giới và giới tính. 1A2. Hiểu được nguồn gốc xã hội của giới. 1A3. Nêu được khái niệm định kiến giới dưới góc độ pháp lí. 1A4. Nắm được khái niệm vai trò giới. 1A5. Nêu được các loại vai trò giới. 1A6. Nêu được khái niệm phân công lao động theo giới. 1A7. Nêu được 1B1. Phân tích được các đặc điểm của giới và giới tính. 1B2. Phân biệt được khái niệm giới và giới tính, lấy được ví dụ minh hoạ. 1B3. Phân tích được khái niệm định kiến giới dưới góc độ pháp lí và lấy được ví dụ minh hoạ. 1B4. Lí giải được sự xuất hiện định kiến giới. 1B5. Phân tích được khái niệm vai trò giới. 1C1. Phân tích được ý nghĩa của việc phân biệt giới và giới tính. 1C2. Phân tích được ảnh hưởng của định kiến giới tới sự bình đẳng và phát triển của cả hai giới, lấy được ví dụ minh hoạ. 1C3. Phân tích được ảnh hưởng của các vai trò giới đến mối quan hệ quyền lực giữa nam và nữ. 1C4. Phân tích được mối quan hệ giữa vai trò giới và sự phân công lao 11 khái niệm nhu cầu giới, nhu cầu giới thực tế, nhu cầu giới chiến lược. 1A8. Nhận diện được nhu cầu giới thực tế và nhu cầu giới chiến lược của nam giới và nữ giới trong thực tế đời sống. 1A9. Nêu được khái niệm bình đẳng giới dưới các góc độ khác nhau. 1A10. Nêu được khái niệm luật bình đẳng giới với ý nghĩa là một môn học và với ý nghĩa là một ngành luật. 12 1B6. Phân biệt được các loại vai trò giới và cho ví dụ minh hoạ. 1B7. Phân tích được đặc điểm của việc phân công lao động theo giới truyền thống. 1B8. Phân biệt được nhu cầu giới thực tế và nhu cầu giới chiến lược, lấy được ví dụ minh hoạ. 1B9. Phân tích và phát hiện được nhu cầu giới thực tế và nhu cầu giới chiến lược của mỗi giới. 1B10. Phân tích được khái niệm bình đẳng giới dưới góc độ pháp lí. 1B11. Phân tích được khái niệm Luật bình đẳng giới với ý nghĩa là một văn bản pháp luật. 1B12. Phân tích động theo giới. 1C5. Liên hệ với việc thực hiện các vai trò giới giữa các thành viên trong gia đình và đánh giá được tác động tích cực hoặc tiêu cực của vai trò giới tới sự bình đẳng giới. 1C6. Phân tích được ảnh hưởng của phân công lao động theo giới truyền thống tới bình đẳng giới. 1C7. Đưa ra được các giải pháp nhằm tạo cơ hội và điều kiện để cả nam và nữ được thụ hưởng như nhau các lợi ích từ các chính sách, dự án... 1C8. Phân tích được ý nghĩa của việc đáp ứng các nhu cầu giới tới việc đảm bảo bình đẳng giới thực chất 1C9. Trên cơ sở hiểu khái niệm bình đẳng giới biết nhận được đối tượng và phạm vi điều chỉnh của luật bình đẳng giới. 2. Các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới 3. Sự 2A1. Nêu được khái niệm nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới. 2A2. Nêu được các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới. xét, đánh giá thực trạng bình đẳng giới. 1C10. Phân tích được sự cần thiết của việc ban hành Luật bình đẳng giới 1C11. Phân tích được mối quan hệ giữa luật bình đẳng giới với các luật khác. Cho ví dụ. 2B1. Phân tích được ý nghĩa xã hội và ý nghĩa pháp lí của các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới. 2B2. Phân tích được từng nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới. 2C1. Đánh giá được tính khả thi của các nguyên tắc bình đẳng giới trong việc ban hành và thực thi pháp luật. 2C2. Đánh giá được mục tiêu bình đẳng giới thực chất mà các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới hướng tới. 2C3. Đưa ra được những ý kiến của cá nhân nhằm hoàn thiện hơn nữa các nguyên tắc cơ bản về bình đẳng giới. 3A1. Nêu được 3B1. Phân tích các 3C1. Khái quát 3 giai đoạn phát giai đoạn phát được sự phát triển 13 phát triển của pháp luật bình đẳng giới 14 triển của lí thuyết nữ quyền và lí thuyết giới. 3A2. Nêu được nội dung lí thuyết nữ quyền và lí thuyết giới. 3A3. Nêu được nội dung các quy định bảo vệ quyền của người phụ nữ trong pháp luật phong kiến. 3A4. Nêu được các ví dụ thực tế thể hiện sự ghi nhận vị trí, vai trò của người phụ nữ trong xã hội phong kiến. 3A5. Nêu được các giai đoạn phát triển của pháp luật bình đẳng giới ở Việt Nam. 3A6. Nêu được các nội dung cụ thể về bảo đảm bình đẳng giới trong pháp luật triển của lí thuyết nữ quyền và lí thuyết giới. 3B2. Vận dụng các lí thuyết này vào việc xem xét vấn đề bảo vệ quyền của phụ nữ ở Việt Nam. 3B3. Phân tích nội dung các quy định của pháp luật phong kiến thể hiện tư tưởng tiến bộ về bảo vệ quyền phụ nữ. 3B4. Phân tích các điểm hạn chế của pháp luật phong kiến trong việc ghi nhận và bảo vệ quyền của người phụ nữ. 3B5. Phân tích được ý nghĩa của việc quy định những nội dung về bảo vệ quyền phụ nữ thể hiện trong pháp luật phong kiến. 3B6. So sánh các của lí thuyết nữ quyền và lí thuyết giới. Rút ra nhận xét khoa học về sự cần thiết phải đấu tranh để giải phóng phụ nữ. 3C2. Khái quát các điểm hạn chế của pháp luật phong kiến và tư tưởng phong kiến về vị thế của nam và nữ trong xã hội. Đánh giá tác động của vấn đề này tới việc thực hiện bảo đảm bình đẳng giới ở Việt Nam. 3C3. Khái quát sự phát triển của pháp luật bình đẳng giới ở Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến nay. 3C4. Phân tích được cơ sở lí luận và thực tiễn của Luật bình đẳng giới. 3C5. Phân tích ý qua từng giai đoạn. 3A7. Nêu tên các văn bản pháp luật là nguồn của Luật bình đẳng giới. 4. Bình đẳng giới trong gia đình nội dung về bảo nghĩa của Luật bình đảm bình đẳng đẳng giới. giới theo pháp luật Việt Nam qua các thời kì. 4A1. Nêu được khái niệm bình đẳng giới trong gia đình. 4A2. Nêu được vai trò của gia đình trong nhận thức và thực hiện bình đẳng giới. 4A3. Nêu được ý nghĩa của bình đẳng giới trong gia đình. 4A4. Nắm được bốn nội dung của bình đẳng giới trong gia đình. 4A5. Nêu được bốn nội dung của bình đẳng giới trong quan hệ vợ chồng. 4A6. Nêu được 4B1. Hiểu và phân tích được bốn nội dung của bình đẳng giới trong gia đình. 4B2. Hiểu và phân tích được bốn nội dung của bình đẳng giới trong quan hệ vợ chồng. 4B3. Phân tích được các nội dung của bình đẳng giới giữa con trai và con gái trong gia đình. 4B4. Phân tích được sự bình đẳng giữa thành viên nam và thành viên nữ trong gia đình đối với lao động việc nhà và lao động tạo thu nhập. 4C1. Hiểu và vận dụng được các quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong quan hệ vợ chồng. 4C2. Vận dụng được các quy định của pháp luật bình đẳng giới và pháp luật hôn nhân và gia đình để giải quyết những vấn đề phát sinh trong đời sống vợ chồng như: Bạo lực giữa vợ và chồng; việc ghi tên vợ chồng trong các giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng tài sản; chia sẻ công việc gia đình… 4C3. Vận dụng được các quy định 15 các nội dung về bình đẳng giới giữa con trai và con gái trong gia đình. 4A7. Nêu được bình đẳng giới giữa thành viên nam và thành viên nữ trong lao động gia đình và tham gia thị trường lao động. 5. Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội 16 5A1. Nêu được các lĩnh vực của đời sống xã hội và khái niệm về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 5A2. Nêu được cơ sở pháp lí về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 5A3. Nêu được các vấn đề cơ bản về bình của pháp luật bình đẳng giới và pháp luật hôn nhân và gia đình để giải quyết những vấn đề phát sinh trong cách đối xử của cha mẹ, ông bà đối với các con, các cháu trong gia đình như: Phân biệt đối xử giữa con trai, con gái, cháu trai, cháu gái. 5B1. Phân tích được các quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong từng lĩnh vực của đời sống xã hội. 5B2. Phân tích được thực trạng bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 5C1. Đánh giá được quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 5C2. Đánh giá được những ảnh hưởng cơ bản của bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội đối với sự phát triển chung của xã hội. 5C3. Đưa ra được những ý kiến của cá nhân nhằm thúc đẳng giới trong từng lĩnh vực của đời sống xã hội. 6. Biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6A1. Nêu được khái niệm biện pháp bảo đảm bình đẳng giới 6A2. Nêu được năm biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6A3. Nêu được nội dung các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6A4. Nêu được mục đích của việc ghi nhận biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6A5. Nêu được ý nghĩa của biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6A6. Nêu được tên các cơ quan có trách nhiệm quản lí nhà đẩy bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội. 6B1. Phân tích được sự cần thiết của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6B2. Phân tích được mục đích của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6B3. Phân tích được ý nghĩa của việc ghi nhận các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6B4. phân tích được nội dung các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6B5. Vận dụng được các quy định của pháp luật về các biện pháp bảo đảm bình đẳng 6C1. Phân tích được ý nghĩa của việc thực hiện các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. 6C2. Nêu và phân tích được những vướng mắc trong việc thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới ở Việt Nam. 6C3. Trình bày được quan điểm của cá nhân về giải pháp để thực hiện một cách hiệu quả các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 6C4. Phân tích được vai trò của cơ quan vì sự tiến bộ của phụ nữ trong việc bảo đảm bình đẳng giới. 17 nước về bình đẳng giới. 6A7. Nêu được tên các cơ quan có trách nhiệm tham gia quản lí nhà nước về bình đẳng giới. 6A8. Nêu được trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong việc bảo đảm bình đẳng giới. 6A9. Nêu được các nguyên tắc phối hợp quản lí nhà nước về bình đẳng giới. 7. Thanh tra, giám sát và xử lí vi phạm pháp luật về bình đẳng giới 18 giới để giải quyết các tình huống cụ thể. 6B6. Phân biệt được sự khác nhau giữa các cơ quan thực hiện trách nhiệm quản lí nhà nước về bình đẳng giới với các cơ quan tham gia quản lí nhà nước về bình đẳng giới. 6B7. Phân tích được các nguyên tắc phối hợp quản lí nhà nước về bình đẳng giới. 6C5. Phân tích, đánh giá được thực trạng của việc áp dụng biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới. 6C6. Đánh giá được hiệu quả của việc thực hiện các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới. 7A1. Nêu được khái niệm thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới. 7A2. Nêu được tên các cơ quan có thẩm quyền thực hiện chức năng thanh tra việc thực hiện pháp luật bình 7B1. Phân tích được khái niệm thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới. 7B2. Phân tích được các nội dung cụ thể của hoạt động thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới. 7C1. Trình bày quan điểm cá nhân về hệ thống các cơ quan thực hiện chức năng thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới theo quy định của pháp luật hiện hành. 7C2. Nêu được quan điểm cá nhân đẳng giới. 7A3. Nêu được nội dung các hoạt động thanh tra việc thực hiện Luật bình đẳng giới. 7A4. Nêu được khái niệm giám sát việc thực hiện Luật bình đẳng giới. 7A5. Nêu được tên các cơ quan có thẩm quyền thực hiện chức năng giám sát việc thực hiện Luật bình đẳng giới. 7A6. Nêu được nội dung các hoạt động cụ thể của việc giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới. 7A7. Nêu được khái niệm vi phạm pháp luật bình đẳng giới. 7A8. Nêu được 7B3. Phân tích được khái niệm giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới. 7B4. Phân biệt được giữa thanh tra việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới và giám sát việc thực hiện pháp luật bình đẳng giới. 7B5. Phân tích được nội dung các nguyên tắc xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới và ý nghĩa của nó đối với việc bảo đảm bình đẳng giới. 7B6. Vận dụng được các quy định của pháp luật bình đẳng giới, phát hiện và xử lí đối với các hành vi vi phạm pháp luật bình đẳng giới trong các tình huống cụ thể. về các hình thức xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới theo quy định của pháp luật hiện hành. 7C3. Nêu được quan điểm của cá nhân về hướng hoàn thiện pháp luật về xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới. 7C4. Nêu được quan điểm của cá nhân về thực trạng xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới. 7C5. Phân tích được ý nghĩa của việc xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới. 19 các hành vi vi phạm pháp luật bình đẳng giới trong các lĩnh vực cụ thể. 7A9. Nêu được các nguyên tắc xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới. 7A10. Nêu được các hình thức xử lí vi phạm pháp luật bình đẳng giới. 6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Cộng 1 10 12 11 33 2 2 2 3 7 3 7 6 5 18 4 7 4 3 14 5 3 2 3 8 6 9 7 6 22 7 10 6 5 21 48 39 36 123 VĐ Tổng 7. HỌC LIỆU A. GIÁO TRÌNH 1. Ngô Thị Hường - Nguyễn Phương Lan [đồng chủ biên], Tập bài 20

Video liên quan

Chủ Đề