Hàng hóa bị hư hỏng tiếng anh là gì năm 2024

  • chưa hỏng: untainted
  • bị hư hỏng: Từ điển kỹ thuậtaffecteddamageablefailfaultedfaultyrottenspoiltainttaintedwornCụm từbị hư hỏng về mặt cơ khí cần sửa chữabad ordernhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứngHardware Failure Orien
  • bị hỏng hư: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinstalled

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I'm not here with you because I'm bored or wicked. Tôi ở đây với anh không phải vì buồn hay là hư hỏng.
  • Saddam Hussein had these two fucked-up evil sons, mass murderers. Saddam Hussein có 2 thằng con hư hỏng này, lũ giết người.
  • I've been nothing but a bitch, and you've been nothing but sweet. Mình chỉ là một đứa hư hỏng. Và bạn lại thật tốt..
  • Kirby, I'm trying to keep the kid away from the fuckin' floor stripper. Kirby, tôi đang ngăn con bé biến thành một đứa hư hỏng.
  • Don't you want to meet the wicked people from Paris? Anh không muốn gặp những con người hư hỏng ở Paris sao?

Những từ khác

  1. "hư hèn" Anh
  2. "hư hại" Anh
  3. "hư hại do nước ngọt" Anh
  4. "hư hại hiển nhiên" Anh
  5. "hư hại ẩn" Anh
  6. "hư hỏng (của hàng hóa)" Anh
  7. "hư hỏng hàng hóa" Anh
  8. "hư hỏng tai hại" Anh
  9. "hư hỏng đi" Anh
  10. "hư hại hiển nhiên" Anh
  11. "hư hại ẩn" Anh
  12. "hư hỏng (của hàng hóa)" Anh
  13. "hư hỏng hàng hóa" Anh

– Please be assured that we can make it.

Chúng tôi cam đoan có thể tìm ra nguyên nhân.

– We’ll make it clear.

Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại.

– I have said to the manager already.

Tôi đã trình báo với quản lý rồi.

– Please show your purchase receipt.

Xin vui lòng xuất hóa đơn mua hàng.

– We agree to settle your claims.

Chúng tôi đồng ý giải quyết các yêu cầu của ông.

– I’ll pass on your complaint at once.

Chúng tôi sẽ chuyển đơn khiếu nại của ông đi ngay.

– Though the complaint is true, there may be other factors in it.

Mặc dù đơn kiện là đúng, vẫn có những yếu tố sai khác trong yêu cầu bồi thường.

– The result of the investigation said that the damage was caused sometime in packing.

Kết quả thanh tra cho thấy việc đóng gói là nguyên nhân gây ra thiệt hại.

– You’ll have a reply in 3 days.

Ông sẽ có phúc đáp trong 3 ngày nữa

– We will send a sample back for reanalysis.

Chúng tôi sẽ gửi mẫu phân tích lại.

– We hope we can settle the issue with your amicable.

Chúng tôi hy vọng có thể giải quyết các vấn đề với tình hữu nghị.

– We’re preparing to meet your claim with 1300 kilos short weight.

Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông 1300kg hàng bị thiếu.

– We ‘ll compensate your loss if we were responsible for it.

Chúng tôi sẽ bồi thường cho ông những thiệt hại nếu chúng tôi có lỗi

– We propose to settle it on the basis of 50/50.

Chúng tôi đề nghị giải quyết việc bồi thường trên cơ sở mỗi bên chia sẻ 1 nửa.

– I’ll send a repairman up to you.

Tôi sẽ cử thợ máy đến khắc phục thiệt hại cho ông.

– We just prepare it in according with the contract.

Chúng tôi chuẩn bị bồi thường theo hợp đồng.

– I assure you that it won’t happen again.

Tôi cam đoan với ông điều đó sẽ không xảy ra nữa.

– It’s our fault, we’ll compensate for it.

Là do lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ bồi thường thiệt hại.

– The next shipment will be on time.

Chuyến hàng sau sẽ được giao đúng thời hạn.

– We will make a new Quality Assurance Plan.

Chúng tôi sẽ làm lại bản kế hoạch bảo đảm chất lượng hàng hóa.

– I’ll send over a replace set for you to use instead of within 2 hours.

Tôi sẽ gửi hàng hóa thay thế cho ông sử dụng ngay trong 2 giờ tới.

– We are ready to replace any damaged items free of charge.

Chúng tôi sẵn sàng đổi trả hàng hóa hư hỏng miễn phí

– It’s our mistakes, we’ll take care of it right away.

Đó là lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ giải quyết ngay.

– We will compensate if the amout you claim is not too high.

Chúng tôi sẽ bồi thường nếu mức ông yêu cầu không quá cao.

– I am afraid we cannot accept your claim.

Tôi e rằng chúng tôi không thể chấp nhận mức yêu cầu bồi thường ông đưa ra.

– I regret very much we can’t bear you to file a claim us.

Tôi rất xin lỗi, chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu bồi thường của bạn.

– PICC should pay responsibility for the claim, we can’t pay for it.

PICC chịu trách nhiệm thanh toán tiền bồi thường, chúng tôi không thanh toán.