Hôm nay chúng ta là mặt trăng nào vào tháng 1 năm 2023?

Kiểm tra ở đây các giai đoạn của Mặt trăng cho năm nay và năm tới. Xem thêm và

Giai đoạn Mặt trăngNgàyThời gianKhoảng cách Mặt trăng đến Trái đấtTrăng trònNgày 6 tháng 1 năm 202320. 09. 55404. 872 kmquý trước14 tháng một 202323. 13. 27385. 487 km Trăng Non 21 Tháng Giêng 2023 17. 55. 30363. 297 kmQuý I28 Tháng Giêng 202312. 20. 24385. 390 kmTrăng tròn5 Tháng hai 202315. 30. 44404. 888 km quý trước 13 Tháng hai 2023 13. 03. 15375. 938 km Trăng non 20 Tháng hai 2023 04. 09. 05365. 231 km Quý I 27 Tháng 2 2023 05. 06. 37394. 951 km Trăng Tròn 7 Tháng Ba 2023 09. 42. 49400. 198 km quý trước 14 tháng 3 năm 202323. 10. 17368. 469 km Trăng Non 21 Tháng Ba 2023 14. 26. 44370. 737 km Quý I 28 tháng 3 202323. 33. 12402. 181 kmTrăng tròn6 Tháng tư 202301. 37. 18392. 096 kmquý trước13 tháng tư 202306. 12. 53364. 188 km Trăng Non 20 Tháng Tư 2023 01. 15. 48378. 923 km Quý I 27/04/2023 18. 21. 08405. 408 km Trăng Tròn 5 May 2023 14. 36. 47382. 641 km quý trước 12/05/2023 11. 29. 26363. 451 km Trăng Non 19 May 2023 12. 55. 56388. 292 km Quý I 27/05/2023 12. 23. 49404. 067 kmTrăng tròn4 Tháng sáu 202300. 43. 56373. 905 km quý trước 10 tháng 6 năm 2023 16. 32. 26366. 202 km Trăng Non 18 Tháng Sáu 2023 01. 39. 10396. 961 kmQuý đầu tiên 26 tháng 6 202304. 51. 19398. 606 kmTrăng tròn3 Tháng bảy 202308. 40. 30367. 361 km cuối quý 9 tháng 7 năm 202322. 49. 07372. 090 kmNew Moon17 tháng 7 202315. 33. 06403. 133 kmQuý I25 Tháng Bảy 202319. 08. 12390. 311 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)1 tháng 8 năm 202315. 33. 26363. 815 km quý trước 8 Tháng tám 2023 07. 29. 56380. 360 km Trăng non 16 Tháng tám 2023 06. 38. 49405. 500 kmQuý I24 Tháng tám 202306. 58. 21381. 006 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)30 tháng 8 năm 202322. 37. 05363. 667 kmquý trước6 tháng chín 202319. 22. 32389. 693 kmNew Moon14 Tháng chín 202322. 40. 05403. 447 kmQuý I22 Tháng chín 202316. 32. 39372. 536 kmTrăng tròn29 tháng 9 202306. 58. 21367. 076 kmquý cuối 6 tháng mười 202310. 49. 01398. 249 km Trăng Non 14 Tháng Mười 2023 14. 55. 08397. 240 km Quý I 22/10/202300. 30. 13366. 360 km Trăng tròn 28 tháng 10 năm 2023 17. 24. 27373. 820 km cuối quý 5 tháng 11 năm 202305. 38. 45404. 015 kmNew Moon13 Tháng mười một 202306. 27. 15388. 214 kmQuý I20 Tháng mười một 202307. 50. 50363. 446 kmTrăng tròn27 tháng 11 202306. 16. 41382. 960 km cuối quý 5 tháng 12 năm 202 302. 51. 58405. 376 km trăng non ngày 12 tháng 12 năm 202320. 32. 07378. 503 kmQuý I19 Tháng mười hai 202315. 40. 28364. 323 km Trăng Tròn 26 Tháng Mười Hai 202321. 33. 43392. 696 km

Các giai đoạn của mặt trăng 2024

Pha mặt trăngNgày giờKhoảng cách Mặt trăng đến Trái đấtQuý trướcNgày 4 tháng 1 năm 202400. 32. 56401. 761 kmNew Moon11 Tháng một 202408. 58. 05370. 241 kmQuý đầu18 Tháng một 202400. 53. 55369. 012 kmTrăng tròn25 tháng 1 202414. 54. 43400. 744 km cuối quý 2 tháng 2 năm 202420. 20. 08394. 090 kmNew Moon9 Tháng hai 202420. 00. 44364. 924 km Quý I 16/02/2024 12. 02. 06376. 832 km Trăng tròn 24 Tháng hai 2024 09. 31. 19405. 085 kmquý trước3 tháng 3 năm 202412. 25. 25384. 506 kmNew Moon10 Tháng ba 202406. 02. 45363. 311 km Quý I 17/03/202401. 11. 50386. 324 km Trăng tròn 25 tháng 3 năm 202404. 01. 37404. 667 km cuối quý 2 tháng 4 năm 202400. 15. 50375. 331 kmTrăng non8 Tháng tư 202415. 23. 21365. 527 km Quý I 15/04/2024 16. 14. 29395. 502 kmTrăng tròn23 tháng 4 202420. 51. 09399. 745 km cuối quý 1 tháng 5 năm 202408. 27. 52368. 232 kmNew Moon8 May 202400. 24. 19371. 129 km Quý I 15/05/202408. 49. 35402. 368 km Trăng Tròn 23 Tháng Năm 2024 10. 55. 52391. 720 km quý trước 30/05/2024 14. 13. 39364. 137 km trăng non tháng sáu 202409. 40. 02379. 177 kmQuý đầu tiên 14 tháng 6 202402. 19. 53405. 424 km Trăng Tròn 21 Tháng Sáu 202422. 10. 32382. 521 km quý cuối ngày 28 tháng 6 năm 202418. 55. 05363. 464 km trăng non tháng 7 năm 202419. 59. 17388. 327 km Quý I 13/07/202419. 49. 54404. 025 kmTrăng tròn21 Tháng bảy 202407. 19. 50373. 946 km quý trước 27/07/2024 23. 54. 02366. 259 km trăng non tháng 8 năm 202408. 14. 21396. 925 kmQuý đầu12 Tháng tám 202412. 19. 48398. 515 km Trăng tròn 19 tháng 8 năm 202415. 28. 35367. 372 km quý trước 26/08/202 406. 28. 58372. 216 km trăng non tháng 9 năm 202422. 56. 45403. 171 kmQuý đầu11 Tháng chín 202403. 06. 47390. 136 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)17 tháng 9 năm 202423. 36. 43363. 774 km quý trước 24 tháng 9 năm 202415. 52. 38380. 596 km trăng non tháng mười 202415. 50. 32405. 505 kmQuý đầu10 Tháng mười 202415. 56. 19380. 692 kmTrăng tròn
(Siêu trăng)17 tháng 10 năm 202408. 27. 54363. 763 km quý trước 24 tháng 10 năm 202405. 05. 10390. 095 km trăng non tháng 11 năm 202409. 48. 13403. 153 km Quý I 9 tháng 11 năm 202402. 56. 35372. 092 kmTrăng tròn15 Tháng mười một 202418. 29. 37367. 511 km quý cuối ngày 22 tháng 11 năm 202422. 29. 58398. 770 km Trăng non ngày 1 tháng 12 năm 202403. 22. 22396. 547 km Quý I 8/12/2024 12. 27. 43365. 953 km Trăng tròn 15 tháng 12 năm 202 406. 02. 34374. 606 km quý trước 22 tháng 12 năm 202419. 19. 56404. 362 km trăng non ngày 30 tháng 12 năm 202419. 27. 49387. 291 km


Chia sẻ trang này trên Facebook

Liên kết đến Lịchio-365. với. br - Đặt nó trên trang web hoặc blog của bạn

CTRL + C để sao chép vào clipboard


Đây là ngôi sao nào? . Sau khi biết mặt trăng hôm nay như thế nào, chúng ta hãy biết thêm một chút về mặt trăng chúng ta có. Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Cảm hứng cho thơ, cho tình yêu và nỗi đau nảy sinh từ đó. Có cả trăng màu trong đôi mắt đắm say, trăng xanh. Đây là cách bạn nói, trong tiếng Anh, lần trăng tròn thứ hai diễn ra trong cùng một tháng

Trăng chỉ là thơ? . Thủy triều thay đổi, thực vật và chúng ta, tại sao không? . Có nhiều người cho rằng mặt trăng ảnh hưởng đến sự phát triển và đặc điểm của tóc khi cắt vào một mặt trăng nhất định. Nếu nó thực sự đúng thì chúng ta vẫn chưa biết vì chưa có khoa học nào chứng minh rằng điều này là đúng, cũng như đó không phải là niềm tin thuần túy.

Một chu kỳ xảy ra giữa hai mặt trăng mới được gọi là tuần trăng. Mỗi tuần trăng được chia thành bốn giai đoạn. Bắt đầu với trăng non, chúng ta có quý đầu tiên, trăng tròn và quý cuối cùng. Sau khi mặt trăng suy yếu, chúng ta đến mặt trăng mới và chu kỳ bắt đầu lại.

Trong lịch 2023, bạn sẽ có thể xem chu kỳ của mặt trăng trong suốt cả năm và bạn sẽ có thể duyệt lịch và xem các giai đoạn của mặt trăng trong các năm khác nhau

Hôm nay chúng ta là mặt trăng nào vào tháng 1 năm 2023?

Các giai đoạn của mặt trăng 2023

Hôm nay ngày 23 tháng 1 năm 2023 là trăng gì?

Chu kỳ âm lịch của tháng giêng của năm 2023 . Vào ngày 14 Lua de 2023 é a Lua Cheia que entra nos céus dia 6 às 20h09 (horário de Brasília). No dia 14 da Trăng Nguyệt thực xuất hiện lúc 11:12 tối. Đi đến cuối tháng, Trăng Nova đến lúc 17:55 ngày 21. Các giai đoạn của Mặt trăng của Tháng giêng kết thúc bằng một Lua Mọc lúc 12h20 ngày 28.

Hôm nay chúng ta ở mặt trăng nào?

Quý trắng . Còn 5 ngày 23 giờ nữa là đến giai đoạn Trăng non.