Ice core là gì

long ice cores

ice cores would

in antarctic ice cores

the ice cores showed that there

in ice cores from western greenland

more than three centuries of melt patterns in ice cores

ice core: lõi băng

kỹ thuật
* lõi băng
điện lạnh
* ruột cây [nước] đá
* ruột cây đá
* tâm khối [nước] đá
* tâm khối đá


Xem thêm:

ice cold juice, ice collection, ice condenser, ice condition, ice conveyor, ice cooling, ice covering, ice crane, ice cream, ice cream bar, ice cream cone, ice cream fast hardener, ice cream freezing machine, ice cream improver, ice cream packaging machine,

Dịch Sang Tiếng Việt: ice core //

*Chuyên ngành kỹ thuật -lõi băng *Lĩnh vực: điện lạnh -ruột cây [nước] đá -ruột cây đá -tâm khối [nước] đá

-tâm khối đá

Cụm Từ Liên Quan :

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Super- heated rock from Earth' s core is surging to the crust, melting ice built up over thousands of years

Đá nóng trong lòng trái đất đang trồi lên trên vỏlàm tan lớp băng tích tụ hàng ngàn năm

2. They dig down and they bring the core drills back up and they look at the ice and they study it.

Họ khoan xuống và họ mang ống khoan lên và họ nhìn vào mẫu băng và họ nghiên cứu nó.

3. Ice, ice, of a berry.

Kem, quả trứng cá.

4. I was ice-skating on real, live ice.

Được trượt băng trên băng thứ thiệt nhá.

5. Ice cream?

Kem lạnh?

6. Ice-breaker.

Làm huề nhé.

7. Ice milk is sometimes priced lower than ice cream.

Đôi khi kem sữa đá còn có giá thấp hơn cả kem sữa.

8. * Ice Hockey

* Khúc Côn Cầu trên Băng

9. Reactor core temperature.

Nhiệt độ lò phản ứng trung tâm?

10. Hard-core ROTC.

Một sĩ quan cứng cựa.

11. Three Core Beliefs

Ba Sự Tin Tưởng Nòng Cốt

12. In Antarctica, many ice streams drain into large ice shelves.

Ở Nam cực, nhiều suối băng chảy thẳng ra các thềm băng.

13. The world's largest ice shelves are the Ross Ice Shelf and the Filchner-Ronne Ice Shelf in Antarctica.

Thềm băng lớn nhất thế giới là thềm băng Ross và thềm băng Filchner-Ronne ở Nam Cực.

14. And there's a difference between floating ice and land-based ice.

Và có một điểm khác biệt giữa băng trôi và băng trên đất liền.

15. Or ice cream?

Hay kem lạnh?

16. Carling Ice is an ice-brewed product from the Carling line.

Carling Ice là một sản phẩm ủ băng từ dòng Carling.

17. She lives in a floating ice palace called the Ice Tower.

Côsống trong một tảng băng trôi nổi được gọi là Ice Tower.

18. Fire on ice.

Lửa đang cháy âm ỉ.

19. I need ice.

Tôi cần chút đá chườm.

20. The Gospel’s Unchanging Core

Những Sự Tin Tưởng Cơ Bản Bất Biến của Phúc Âm

21. Doctrinal Mastery Core Document

Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý

22. Chocolate ice cream is ice cream with natural or artificial chocolate flavoring.

Kem sô cô la là kem với hương vị sô cô la tự nhiên hoặc nhân tạo.

23. This looks... uh, looks like raspberry ice cream, uh, an a ice.

Không. Cái này giống... ơ, giống như kem mâm xôi, ơ, kem...

24. Ice shelves surrounding the continent hold back ice like the Hoover Dam.

Những thềm băng bao quanh lục địa đang bảo vệ băng như đập Hoover Dam [ cao 221 m ].

25. In August 2008 Intel released their first two quad-core processors for notebooks, the Core 2 Quad Q9100 and Core 2 Extreme QX9300.

Tháng 8/2008, Intel phát hành hai vi xử lý lõi tứ mới cho notebook, Core 2 Quad Q9100 và Core 2 Extreme QX9300.

Video liên quan

Chủ Đề