Identity nghĩa là gì

Identity là Danh tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Identity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Thực tế là hai điều đều giống nhau; thường thể hiện bằng dấu bằng [=], nhưng để được chính xác hơn trong các phương trình biểu tượng ba dòng ≡ được sử dụng

Thuật ngữ Identity

  • Identity là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Identity là Danh tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Identity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Thực tế là hai điều đều giống nhau; thường thể hiện bằng dấu bằng [=], nhưng để được chính xác hơn trong các phương trình biểu tượng ba dòng ≡ được sử dụng
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Identity theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Identity

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Identity. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Năm 2015 ghi nhận xu hướng sử dụng từ ngữ liên quan đến khẳng định giới tính, thiên hướng tình dục và đề tài chủng tộc. "Identity" là từ mà Dictionary.com cho rằng thể hiện rõ nhất mối quan tâm của người dùng trong năm,được định nghĩa "the condition of being oneself or itself, and not another"- "điều kiện trở thành một cá thể riêng biệt, là chính mình". Trong tiếng Việt, từ này có thể tạm dịch thành "cá tính", "cái tôi", "bản sắc cá nhân".

"Identity" được chọn là "Từ của năm" vì cho thấy được xu hướng quan tâm của thế giới trong năm là sựkhẳng định cái tôi, nhu cầusống với bản thân mình.

Lý giải cho lựa chọn này, Dictionary.comcho rằng nhu cầu khẳng định bản sắc cá nhân, cái tôi được thể hiện mạnh mẽ trong năm 2015 với các cuộc tranh luận cởi mở về giới tính, thiên hướng tình dục và chủng tộc. Nhiều sự kiện quan trọng về giới tính đã diễn ra trong năm qua như loạt phim "Transparent" có đề tài về người chuyển giới giành được giải Quả Cầu Vàng; Caitlyn Jenner - ông bố nổi tiếng của gia đình Kardashian chuyển giới vào tháng 7. Ngoài ra, nhiều nghệ sĩ nổi tiếng đã công khai vấn đề giới tính, như ca sĩ Miley Cyrus nói mình là người toàn tính luyến ái. Tháng bảy, nước Mỹ chính thức hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, cho phép người chuyển giới phục vụ trong quân đội. Những tranh luận liên quan đến giới tính lên đến đỉnh điểm khi một số trường học ở Mỹ đã thông qua chính sách cho phép học sinh chuyển giới được học ở trường nữ sinh.

Ông bố chuyển giới của gia đình Kadarshian trên trang bìa tạp chí Vanity Fair.

Sự thay đổi quan niệm về giới tính khiến ngôn ngữ phải bổ sung, làm mới để phản ánh đúng điều này. Dictionary.com đã bổ sung nghĩa vào động từ "identify" vốn có nghĩa "phân biệt, nhận dạng" một nghĩa mới dành riêng góc độ giới tính. Động từ này được định nghĩa "to associate oneself in feeling, interest, action, etc., with a specified group or belief system" - "gắn kết, hòa hợp bản thân mình trong cảm xúc, sự quan tâm, hành động với một nhóm cụ thể, hoặc hệ thống tín ngưỡng".

Ngòa ra, Dictionary.com cũng bổ sung thêm loạt tính từ chỉ trạng thái giới tính: "agender" chỉ một người "không có giới tính rõ ràng, chưa biết giới tính", "bigender" chỉ người "song tính, lưỡng giới", "gender-fluid" chỉ người "giới tính không cố định, có thể thay đổi theo thời gian, tùy thuộc vào hoàn cảnh".

Trước đó, từ điển Oxford cũng thể hiện tiếng nói về vấn đề giới tính khi thêm kính ngữ "Mx" bên cạnh 4 đại từ có sự phân rõ giới tính trước đó là "Mrs.", "Miss", "Miss" và "Ms.". Đại từ này giành cho người có giới tính khác với nam, nữ hoặc người không muốn xác định rõ giới tính của mình.

Bạn có thể dùng đại từ Mx. nếu không muốn để lộ giới tính, hoặc giới tính của bạn không phải là nam hay nữ.

Còn ở Dictonary.com, những từ ngữ liên quan đến thể hiện giới tính như "mariage" - hôn nhân, "husband" - chồng, "wife" [vợ], "partner" [bạn đời] hay "fiancé", "fiancee" [hôn phu, hôn thê] cũng được thay đổi định nghĩa. Đơn cử, "husband" từng được biết đến là "a man that a woman is maried to" [người đàn ông mà một phụ nữ kết hôn cùng] đã được chuyển sang nghĩa mới "a married man, especially when considered in relation to his partner in marriage" [một người đàn ông đã kết hôn, nhất là khi trong mối quan hệ hôn nhân với bạn đời của mình]. Với cách định nghĩa mới này, bạn đời của người chồng không giới hạn trong giới tính nam.

Năm nay, tầm quan trọng của giới tính, chủng tộc là chủ đề nổi bật đáng chú ý, về mặt văn hóa lẫn ngôn ngữ. Vì vậy, không nghi ngờ gì khi từ liên quan đến sự khẳng định cái tôi, bản sắc cá nhân "identity" sẽ trở thành chủ đề còn được quan tâm nhiều hơn nữa trong năm tới.

Y Vân [theo Dictionary.com]


identity

* danh từ - tính đồng nhất; sự giống hệt =a case of mistaken identity+ trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt - cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện [của người nào, vật gì...] - [toán học] đồng nhất thức


identity

bản chất ; bản ngã ; bản sắc ; bản sắn riêng của mình ; bản thân ; cá tính ; căn cước ; cải trang ; danh phận ; danh ti ́ nh ; danh tánh ; danh tính cá nhân ; danh tính ; diện ta ; diện ; dạng ; giá trị thực của bản thân ; giá trị ; gắn kết ; hiện thực ; logo ; lí lịch ; mình ; người thật ; nhân cách con người ; nhân cách ; nhân dạng ; nhân thân ; nhân vật ; nhân vật ảo ; nhân ; nhận bản sắc ; nhận dạng ; nét đặc trưng riêng ; phận ; sắc ; thân phận ; thân ; thẻ căn ; trở thành vô hồn ; tính của chính bạn ; tính ; tính đồng ; tóm lại ; vật ; về nguồn gốc của mình ; về thân thế ; điều ; được chính ; được nhân dạng ; đặc tính ; đặc điểm nhân diện ; đặc điểm nhân dạng ; đặc điểm nhận diện ; đặc điểm ; ́ danh ti ́ nh ; ẩn danh ;

identity

bản chất ; bản ngã ; bản sắc ; bản sắn riêng của mình ; bản thân ; châ ; châ ́ t ; châ ́ ; cá tính ; căn cước ; danh phận ; danh ti ́ nh ; danh tánh ; danh tính cá nhân ; danh tính ; diện ta ; diện ; dạng ; giá trị ; gắn kết ; hiện thực ; logo ; lí lịch ; mình ; nhân cách con người ; nhân cách ; nhân dạng ; nhân thân ; nhân vật ; nhân vật ảo ; nhận bản sắc ; nhận dạng ; nét đặc trưng riêng ; phận ; rowland ; sắc ; thân phận ; thân ; trở thành vô hồn ; tính của chính bạn ; tính ; tính đồng ; tóm lại ; vật ; về nguồn gốc của mình ; về thân thế ; điều ; được nhân dạng ; đặc tính ; đặc điểm nhân diện ; đặc điểm nhân dạng ; đặc điểm nhận diện ; đặc điểm ; ́ danh ti ́ nh ; ẩn danh ;


identity; individuality; personal identity

the distinct personality of an individual regarded as a persisting entity

identity; identity element; identity operator

an operator that leaves unchanged the element on which it operates

identity; identicalness; indistinguishability

exact sameness


identic

* danh từ - [ngoại giao] identic note công hàm tư tưởng [do nhiều nước cùng gửi cho một nước] * tính từ+ [identical] /ai'dentikəl/ - đúng, chính =the identic room where Lenin was born+ đúng căn phòng nơi Lê-nin sinh ra - [lôgic, toán] đồng nhất =identic proposition+ [lôgíc] mệnh đề đồng nhất

identical

* danh từ - [ngoại giao] identic note công hàm tư tưởng [do nhiều nước cùng gửi cho một nước] * tính từ+ [identical] /ai'dentikəl/ - đúng, chính =the identic room where Lenin was born+ đúng căn phòng nơi Lê-nin sinh ra - [lôgic, toán] đồng nhất =identic proposition+ [lôgíc] mệnh đề đồng nhất

identity

* danh từ - tính đồng nhất; sự giống hệt =a case of mistaken identity+ trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt - cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện [của người nào, vật gì...] - [toán học] đồng nhất thức

identity card

* danh từ - giấy chứng minh, thẻ căn cước

identity disk

* danh từ - [quân sự] phù hiệu cá nhân [hình tròn bằng kim loại... có ghi tên]

identity matrix

- [Econ] Ma trận đơn vị. + Thường ký hiệu là I. Là một ma trận có các phần tử nằm trên đường chéo bằng 1 còn các phần tử nằm ngoài đường chéo bằng 0.

identically

* phó từ - tương tự nhau, y hệt nhau

identicalness

- xem identical

self-identity

* danh từ - ý thức về cá tính mình

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề