Kẹt xe trong tiếng anh có nghĩa là gì năm 2024

Kẹt xe, tắc đường thường xảy ra vào các đợt nghỉ lễ. Bạn có biết nói về các tình huống này trong tiếng Anh như thế nào không?

Một con đường có nhiều xe cộ (vehicles) qua lại được gọi là “busy”: Roads around universities are often busy (Đường xung quanh các trường đại học thường xuyên đông đúc).

Khi trên đường có quá nhiều xe, gây tắc nghẽn giao thông, một từ quen thuộc trong tiếng Anh là “traffic jam”: It took me 2 hours to get home because there was a traffic jam on the main road (Tôi phải mất 2 giờ để về đến nhà vì đường chính bị kẹt xe).

Từ congestion, tức là tắc nghẽn, có thể dùng thay “jam”: There is always traffic congestion in big cities before national holidays (Các thành phố lớn luôn ùn tắc trước ngày nghỉ lễ).

Nếu có thứ gì đó đang chặn (block) trên đường, xe cộ thường khó di chuyển (move): The accident was blocking the road. Nobody could move for half an hour (Vụ tai nạn khiến đường đi bị tắc nghẽn. Không ai di chuyển được trong suốt nửa giờ).

Nếu hàng dài phương tiện đang chặn những tuyến đường giao nhau như ngã tư (crossroad) hay nút giao (intersection), khiến giao thông ở mọi hướng hoàn toàn không di chuyển được, tiếng Anh dùng từ “gridlock”.

Ví dụ: There was a gridlock in the city centre after two buses crashed into each other at the crossroad (Ùn tắc xảy ra ở trung tâm thành phố sau khi hai xe buýt đâm vào nhau ở ngã tư).

Thường ngày, tắc đường hay xảy ra trong giờ cao điểm, gọi là “rush hour”: Traffic during rush hour is often slow (Giao thông trong giờ cao điểm thường hay chậm).

Nếu muốn nói mình bị kẹt xe, từ thông dụng nhất là “stuck”: Families planned to leave early to avoid getting stuck in traffic (Các gia đình dự định khởi hành sớm để tránh bị kẹt xe).

Kẹt xe trong tiếng anh có nghĩa là gì năm 2024

Đường Hoàng Văn Thụ dẫn vào sân bay Tân Sơn Nhất. TP HCM … xảy ra ùn tắc cục bộ, hôm 31/8. Ảnh: Quỳnh Trần

Nếu một chiếc xe muốn di chuyển sang một đường khác để thoát tắc, có thể dùng “pull out”: The driver saw a long line of cars in front of him and immediately tried to pull out (Tài xế nhìn thấy hàng dài ô tô phía trước và ngay lập tức tìm cách thoát ra).

Chuyển làn còn được gọi là “switch lane”, còn “alternate route” được dùng để chỉ một con đường khác: I took an alternate route because I know there’d be traffic congestion on major roads the day before the Independence Day (Tôi đã chọn tuyến đường thay thế vì tôi biết sẽ có tắc nghẽn giao thông trên các tuyến đường lớn vào ngày trước Ngày Quốc khánh).

traffic jam/holdup; snarl-up; gridlock

Kẹt xe kéo dài năm cây số

There's a five-kilometre tailback

Bị kẹt xe

To get snarled up/caught/stuck in a traffic jam

Ngã tư bị kẹt xe kinh khủng

There's a huge snarl-up at the crossroads

Đường này kẹt xe như cơm bữa

Traffic jams are of daily occurrence in this street

Kẹt xe do đào đường bừa bãi

Traffic jams caused by uncontrolled road excavation

Mở rộng đường sá để hạn chế kẹt xe

To widen roads so as to reduce traffic jams

Traffic congestion là một trong những chủ đề đồng thời cũng là vấn đề đau đầu chưa giải quyết được ở các trung tâm kinh tế của các nước trên thế giới trong đó có Việt Nam.

Do đó đây là chủ đề rất dễ xuất hiện trong các bài thi tiếng anh nói chung và thi IELTS nói riêng. Oxford xin cung cấp cho các bạn những cụm từ về chủ đề "TẮC NGHẼN GIAO THÔNG" đắt giá nhất, giúp các bạn bỏ túi được nhiều từ vựng hay liên quan đến vấn đề này.

1. Traffic congestion: Tắc nghẽn giao thông

2. Bumper to bumper: kẹt xe nối tiếp nhau Ex: If traffic is bumper to bumper, the vehicles are so close to one another that they are almost touching and are moving very slowly.

3. (to) pull vehicles over: chặn các phương tiện giao thông Ex: According to the new regulations, traffic police will be authorized to pull vehicles over in the following circumstances:

4. Grappling with bad traffic: vật lộn với tình trạng giao thông xấu Ex: Grappling with bad traffic, Hanoi wants to limit number of motorcycles

5. (to) help ease traffic: giúp lưu thông dễ dàng Ex: Panama City Beach leaders say they are creating a new road they believe can help reduce traffic flow in the area.

Kẹt xe trong tiếng anh có nghĩa là gì năm 2024
Traffic congestion (Tắc nghẽn giao thông) là chủ đề nóng tại Hà Nội

6. (to) stop buses overloading passengers: ngăn chặn xe khách chở quá tải Ex: Authorities will inspect operations at coach terminals and transport enterprises during the long holiday to stop buses overloading passengers and inflating prices.

7. (to) transgress pavements and roadsides: lấn chiếm lề đường và vỉa hè Ex: Penalty level for those transgressing pavements and roadsides is only VND2-3 million, a trifle against average income of households with street-front houses

8. (to) enter congestion-prone spots: không đi vào điểm tắt nghẽn thường gặp

Ex: In another proposal, the chief of the city's traffic police division, said some routes can be changed to make sure buses do not enter congestion-prone spots.