Khoa học xã hội lớp 8 bài 5

TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 8 [THM]
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: KHXH
Cả năm : 105 tiết [35 tuần × 03 tiết/tuần]
Học kỳ I: 54 tiết [18 tuần × 03 tiết/tuần]
Học kỳ II: 51 tiết [17 tuần × 03 tiết/tuần]

Tuần

Tiết

1

1

Tên bài dạy
HỌC KÌ I
Bài 1. Biển đảo Việt Nam.

1
2
2

Bài 1. Biển đảo Việt Nam [tt].
Bài 1. Biển đảo Việt Nam [tt].
Bài 1. Biển đảo Việt Nam [tt].

3

Bài 2. Các cuộc cách mạng tư sản Âu – Mĩ thế kỉ XVII –
XVIII.
Bài 2. Các cuộc cách mạng tư sản Âu – Mĩ thế kỉ XVII –
XVIII [tt].
Bài 12. Tự nhiên Châu Á.
Bài 2. Các cuộc cách mạng tư sản Âu – Mĩ thế kỉ XVII –
XVIII [tt].
Bài 3. Cách mạng công nghiệp.
Bài 12. Tự nhiên Châu Á [tt].
Bài 3. Cách mạng công nghiệp.[tt]
Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
Bài 12. Tự nhiên Châu Á [tt].
Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX [tt].
Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX [tt].
Bài 12. Tự nhiên Châu Á [tt].
Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX [tt].
Bài 4. Các nước tư bản chủ yếu thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX [tt].
Bài 13. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á.
Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phương
Tây.
Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phương
Tây [tt].
Bài 13. Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á [tt].
Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phương
Tây [tt].
Bài 5. Châu Á trước nguy cơ xâm lược của các nước phương
Tây [tt].
Bài 14. Kinh tế Châu Á.
Bài 6. Chiến tranh Thế Giới thứ nhất 1914 – 1918.
Bài 6. Chiến tranh Thế Giới thứ nhất 1914 – 1918 [tt].

Bài 14. Kinh tế Châu Á [tt].

2
4
3

4
5
6
7

3
5
6
4
7
8
5
9
10
6
11
12
7
13
14

8

8

15
16

9
10

9
17
18
10

Ghi chú
Liên môn
[Địa]
Liên môn [Sử]
Liên môn [Sử]
Liên môn
[Địa]

19
20
11

11
21
22

12

12
23
24

13

13
25
26

14

14
27
28

15

16

17

15
29
30
31
32
33
34
35

36

18

37
16
17

20

38

21

18
19
39

Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới 1918- 1939.
Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới 1918- 1939 [tt].
Kiểm tra một tiết.
Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới 1918- 1939 [tt].
Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới 1918- 1939 [tt].
Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á.
Bài 7. Các nước tư bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới 1918- 1939 [tt].

Bài 8. Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á giữa hai cuộc
chiến tranh thế giới 1918- 1939.
Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á [tt].
Bài 8. Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á giữa hai cuộc
chiến tranh thế giới 1918- 1939 [tt].
Bài 8. Phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á giữa hai cuộc
chiến tranh thế giới 1918- 1939 [tt].
Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á [tt].
Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Liên Xô từ
năm 1917 đến năm 1941.
Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Liên Xô từ
năm 1917 đến năm 1941 [tt].
Bài 15. Tây Nam Á và Nam Á [tt].
Bài 9. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và Liên Xô từ
năm 1917 đến năm 1941 [tt].
Bài 10. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939 – 1945.
Bài 10. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939 – 1945 [tt].
Bài 10. Chiến tranh thế giới thứ hai 1939 – 1945 [tt].
Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thế
giới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX.
Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thế
giới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX [tt].
Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thế
giới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX [tt].
Bài 11. Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và văn hóa thế
giới thế kỉ XVIII – nửa đầu thế kỉ XX [tt].
Kiểm tra HKI.
Ôn tập
Kiểm tra HKI.
HỌC KÌ II

Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858
đến 1884.
Bài 20. Khu vực Đông Á.
Bài 20. Khu vực Đông Á [tt].
Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858

22

20
21
40

23

22
23
41
24
25

24

42
26

25

27
43

26

28
29
44

27

30
31
45

28

32
33
46

29

34
35
47

30

36
37
48

31

38
39
49
40
41

đến 1884 [tt].
Bài 21. Khu vực Đông Nam Á.
Bài 21. Khu vực Đông Nam Á [tt].
Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858
đến 1884 [tt].
Bài 21. Khu vực Đông Nam Á [tt].
Bài 22. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858
đến 1884 [tt].
Bài 22. Hiệp hội các nước Đông Nam Á [tt].
Bài 23. Vị trí địa lí, giới hạn và lịch sử hình thành lãnh thổ
Việt Nam.
Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp từ năm 1858
đến 1884 [tt].
Bài 23. Vị trí địa lí, giới hạn và lịch sử hình thành lãnh thổ
Việt Nam [tt].
Bài 24. Địa hình, khoáng sản Việt Nam.
Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm
1896.
Bài 24. Địa hình, khoáng sản Việt Nam [tt].
Bài 24. Địa hình, khoáng sản Việt Nam [tt].

Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm
1896 [tt].
Ôn tập
Kiểm tra một tiết
Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm
1896 [tt].
Bài 25. Khí hậu Việt Nam.
Bài 25. Khí hậu Việt Nam [tt].
Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm
1896 [tt]
Bài 25. Khí hậu Việt Nam [tt].
Bài 26. Sông ngòi Việt Nam.
Bài 17. Phong trào yêu nước chống pháp từ năm 1884 đến năm
1896 [tt].
Bài 26. Sông ngòi Việt Nam [tt].
Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam.
Bài 18. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và
những chuyển biến về kinh tế xã hội [từ năm 1987 đến năm
1914].
Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam [tt].
Bài 27. Đất và sinh vật Việt Nam [tt].
Bài 18. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và
những chuyển biến về kinh tế xã hội [từ năm 1987 đến năm
1914] [tt].
Bài 28. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam.
Bài 28. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam [tt].

32

50

33

42
43
51
44
45

Bài 18. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và
những chuyển biến về kinh tế xã hội [từ năm 1987 đến năm
1914] [tt].
Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên.
Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên [tt].
Bài 19. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918.
Bài 29. Các miền địa lí tự nhiên [tt].
Bài 30. Tìm hiểu văn hóa, giáo dục địa phương.

52
53
54
55
56
57
58
46
47

Bài 19. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 [tt].

Bài 19. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 [tt].
Bài 30. Tìm hiểu văn hóa, giáo dục địa phương [tt].
Bài 30. Tìm hiểu văn hóa, giáo dục địa phương [tt].
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra HKII
Ôn tập
Kiểm tra HKII.

34
35
36

Duyệt của Ban Giám hiệu

Liên
[Địa]

môn

Liên môn [Sử]
Liên môn [Sử]

Đăk Tô, ngày 01 tháng 9 năm 2016
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Đỗ Thanh Xuân

KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 8 [THM] NĂM H
Môn: KHXH

Cả năm : 105 tiết [35 tuần × 03 tiết/
Học kỳ I: 54 tiết [18 tuần × 03 tiết/
Học kỳ II: 51 tiết [17 tuần × 03 tiết

TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ

Bài 20: KHU VỰC ĐÔNG Á [ 2 tiết]
Tên hoạt động

Hoạt động của
HS - GV

A.
Khởi động

- Nhiệm vụ: Trả -Phương án
lời câu hỏi SHD đánh giá: hỏi
- Phương thức: trực tiếp HS
Cả lớp
- HS: Trình bày

Đánh giá

Dự kiến
khó khăn
và cách
vượt qua

Nội du

- GV: Chốt kiến
thức
B. Hình thành
kiến thức
HĐ 1: 1. Tìm
hiểu vị trí địa
lí, giới hạn và
đặc điểm tự
nhiên
a. Vị trí địa lí,
giới hạn

- Nhiệm vụ: QS
H1 và trả lời
câu hỏi
- Phương thức:
theo nhóm
- Sản phẩm,
phương tiện:
Trả lời được câu
hỏi sau khi đọc
thông tin
- GV: Chốt kiến
thức
b. Đặc điểm tự - Nhiệm vụ: QS
nhiên
H1 và trả lời
câu hỏi
- Phương thức:

theo nhóm
- Sản phẩm,
phương tiện:
Trả lời được câu
hỏi vào phiếu
học tập sau khi
đọc thông tin
- GV: Chốt kiến
thức
HĐ 2: 2. Tìm
hiểu về dân cư
và kinh tế
a. Dân cư:
- Nhiệm vụ: QS
B1 và trả lời câu
hỏi
- Phương thức:
cặp đôi
- Sản phẩm,
phương tiện:
Trả lời được câu
hỏi vào phiếu

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các
nhóm đánh giá
lẫn nhau

a. Vị trí địa lí, giới hạn

- Nằm trong khoảng từ vĩ độ : 20 0B
140 0Đ
- Bắc giáp Nga, Mông cổ. Đông giáp
Tây giáp TNA
- Đông Á gồm 2 bộ phận:
+ Đất liền: TQ, bán đảo Triều Tiên.
+ Hải đảo: Quần đảo NB, đảo Đài L

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các
nhóm đánh giá
lẫn nhau

b. Đặc điểm tự nhiên

- Phương án
đánh giá: HS
và GV đánh giá
kết quả của các
cặp đôi.

- Đông Á có dân số rất đông [2013:
dân số của các châu lục khác trên TG

b. Kinh tế

C. Luyện tập

học tập sau khi
đọc thông tin
- GV: Chốt kiến
thức
- Nhiệm vụ:
Đọc thông tin
QS B2 và trả lời
câu hỏi
- Phương thức:
Theo nhóm
- Sản phẩm,
phương tiện:
Trả lời được câu
hỏi vào phiếu
học tập sau khi
đọc thông tin
- GV: Chốt kiến
thức
- Nhiệm vụ:
Dựa vào thông
tin, vẽ biểu đồ
- Phương thức:
Cá nhân
- Sản phẩm,
phương tiện:
vẽ biểu đồ cột
và nhận xét
- GV: Chốt kiến
thức

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các
nhóm đánh giá
lẫn nhau

-Phương án
đánh giá: hỏi
trực tiếp HS

- Hiện nay nền kinh tế phát triển
trưởng cao.

Hướng dẫn
rõ cách vẽ
biểu đồ

D.Vận dụng
và tìm tòi mở
rộng
* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt, ngày
29/ 12 / 2016
Tổ
trưởng

Đỗ Thanh
Xuân

Tư liệu:Điểm cực Bắc là mũi Seliusky trên bán đảo Taymyr thuộc Nga ở vĩ tuyến 77°44' Bắc. Điểm cực Nam là
mũi Piai trên bán đảo Mã Lai ở vĩ tuyến 1°16' Bắc. Từ Bắc xuống Nam của châu Á kéo dài hơn 76 vĩ tuyến, tức là
khoảng 8500km. Điểm cực Tây của châu Á là mũi Baba trên bán đảo Tiểu Á thuộc Thổ Nhĩ Kỳ ở tọa độ 26°4' Đông,
và điểm cực Đông là mũi Dezhnev trên bán đảo Chukostki thuộc Nga ở kinh tuyến 169°40' Đông[7]. Nếu tính cả các
đảo hoặc quần đảo thì điểm cực Bắc của châu Á lên tới tận 81°13' trên đảo Komsomolets thuộc Liên bang Nga, còn
điểm cực Nam xuống tới tận đảo Dana thuộc Indonesia.Chiều rộng từ bờ Tây đến bờ Đông nơi lãnh thổ rộng nhất là
9200 km
nằm trong khoảng từ vĩ độ : 20*B tới 48*B, từ kinh độ: 80*Đ tới 140*Đ
Bắc giáp Nga, Mông cổ. Đông giáp biển Thái bình dương. Nam giáp Đông nam á. Tây giáp Tây nam á.
Lãnh thổ Đông á gồm 2 bộ phận #: phần đất liền và phần hải đảo. Ph ần đất liền g ồm trung qu ốc và bán đảo tri ều tiên.
Phần hải đảo gồm quần đảo Nhật bản đảo Đài loan và đảo Hải nam.
Đông Á | 128 [người/km2km2]
Nam Á | 302 [người/km2km2]
Đông Nam Á | 1154 [người/km2km2]
Trung Á | 1399 [người/km2km2]
Tây Nam Á | 408 [người/km2km2][/TABLE]
2] MĐDS Nam Á cao gấp 2,4 lần Đông Á
MĐDS Nam Á cao gấp 0,3 lần Đông Nam Á
MĐDS Nam Á cao gấp 0,22 lần Trung Á
MĐDS Nam Á cao gấp 0,74 lần Tây Nam Á

Bài 21: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á [ 2 tiết]
Tên hoạt động
A.
Khởi động

B. Hình thành
kiến thức

Hoạt động của
HS - GV

Đánh giá

- Nhiệm vụ: QSH1Trả lời -Phương án
câu hỏi SHD
đánh giá: hỏi
- Phương thức: Cả lớp
trực tiếp HS
- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến thức

Dự kiến
khó khăn
và cách
vượt qua

HĐ 1: 1. Tìm
hiểu vị trí địa
lí, và phạm vi
lãnh thổ

- Nhiệm vụ: QS H1, đọc
thông tin và trả lời câu hỏi
- Phương thức: theo
nhóm
- Sản phẩm, phương

tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
HĐ 2: Tìm hiểu - Nhiệm vụ: QS H2,3, đọc
đặc điểm tự
thông tin và hoàn thành
nhiên
bảng
- Phương thức: cặp đôi
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

HĐ 3: Tìm hiểu
về đặc điểm
dân cư, xã hội
a. Dân cư
- Nhiệm vụ: QS bảng 1
đọc thông tin và trả lời câu
hỏi
- Phương thức: : theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
b. Xã hội
- Nhiệm vụ: Đọc thông tin
và chứng minh

- Phương thức: : theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Chứng minh được
Các nước ĐNA có những
nét tương đồng...
- GV: Chốt kiến thức
HĐ 4: Tìm hiểu
đặc điểm kinh
tế
a. Nền KT các
- Nhiệm vụ: Dựa vào bảng
nước ĐNA phát 2 đọc thông tin và trả lời
triển khá
câu hỏi
nhanh song
- Phương thức: : theo

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các
nhóm đánh giá
lẫn nhau

- ĐNA gồm
+ Phần đất liền
+ Phần hải đảo
- Là cầu nối giữa châu Á

- Phương án

đánh giá: HS và
GV đánh giá kết
quả của các cặp
đôi

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các
nhóm đánh giá
lẫn nhau

- ĐNÁ là khu vực đông
- Dân số tăng khá nhanh
- Dân số trẻ, nguồn lao đ
- Dân cư chủ yếu thuộc

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các
nhóm đánh giá
lẫn nhau

- Các nước trong khu vự
môi trường nhiệt đới gió
tranh giành độc lập. Và
ĐK thuận lợi cho sự hợp

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các

nhóm đánh giá

- Nền kinh tế của các n
tăng trưởng kinh tế khá
- Nền kinh tế phát triển
+ Tốc độ tăng trưởng G

chưa vững chắc nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
b. Cơ cấu kinh - Nhiệm vụ: QS bảng 3 và
tế đang có
H4 trả lời câu hỏi
những thay đổi - Phương thức: : theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
C. Luyện tập
- Nhiệm vụ: Chứng minh
khu vực ĐNA là cầu nối
giữa hai đại dương và 2 lục
địa lớn
- Dân cư có những thuận
lợi và khó khăn...
- Phương thức: cá nhân

- Sản phẩm, phương
tiện: trả lời các câu hỏi
- GV: Chốt kiến thức
D.Vận dụng và - Nhiệm vụ: Dựa vào
tìm tòi mở rộng thông tin, vẽ biểu đồ
- Phương thức: Cá nhân
- Sản phẩm, phương
tiện: vẽ biểu đồ cột và
nhận xét
- GV: Chốt kiến thức

lẫn nhau

bên ngoài .
+ môi trường của khu v
quá trình phát triển kinh

-Phương án
đánh giá: GV
tổ chức các
nhóm đánh giá
lẫn nhau

- Cơ cấu kinh tế đang có
DV, giảm tỉ trọng NN].

- Nền NN lúa nước.
- Đang tiến hành CNH
hàng hoá phục vụ thị trư
-Phương án

đánh giá: hỏi
trực tiếp HS

-Phương án
đánh giá: hỏi
trực tiếp HS

Hướng dẫn
rõ cách vẽ
biểu đồ

* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt, ngày
06/ 01 / 2017
Tổ
trưởng

Đỗ Thanh
Xuân

Tư liệu tham khảo

Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía đông nam châu Á, nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ân Độ Dương, có vị trí
cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. Đông Nam Á bao gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo
đan xen giữa các biển và vịnh biển rất phức tạp.
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị quan trọng, đây là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn và cũng là nơi các
cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.

Bài 22: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ASEAN[ 3 tiết]
Tên hoạt động
A.
Khởi động

B. Hình thành kiến

Hoạt động của
Đánh giá
HS - GV
- Nhiệm vụ: QSH1 -Phương án đánh
Trả lời câu hỏi SHD giá: hỏi trực tiếp
- Phương thức: Cả HS
lớp
- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến
thức

Dự kiến khó khăn và
cách vượt qua

thức
HĐ 1: 1. Tìm hiểu
Hiệp hội các Nước
ĐNA

HĐ2: 2. Tìm hiểu
những vấn đề hợp

tác để phát triển
kinh tế - xã hội ở
ASEAN

HĐ 3: 3. Tìm hiểu
VN trong ASEAN

- Nhiệm vụ: QSH 2
đọc thông tin và trả
lời câu hỏi
- Phương thức: :
theo nhóm
- Sản phẩm,
phương tiện: Trả
lời được câu hỏi sau
khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến
thức

-Phương án đánh
giá: GV tổ chức các
nhóm đánh giá lẫn
nhau

1. Tìm hi
- Được t
đến năm
- Mục tiê
ổn định k
đồng hoà

tế - xã hộ

- Nhiệm vụ: Đọc
thông tin và trả lời
câu hỏi
- Phương thức: :
theo nhóm
- Sản phẩm,
phương tiện: Trả
lời được câu hỏi sau
khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến
thức
- Nhiệm vụ: QSB 1
đọc thông tin và
Hoàn thành bảng
- Phương thức: :
cặp đôi
- Sản phẩm,
phương tiện: Hoàn
thành phiếu học tập
- GV: Chốt kiến
thức

-Phương án đánh
giá: GV tổ chức các
nhóm đánh giá lẫn
nhau

2. Tìm hi

phát triể
- Các nư
thuận lợi
- Sự hợp
trong kinh

- Phương án đánh
giá: HS và GV đánh
giá kết quả của các
cặp đôi

3. Tìm hi
- Tham gi
- Gia nhậ
triển kinh
nhiều khó
vượt qua.

- Nguyên
quyền của

C. Luyện tập

- Nhiệm vụ: QSB 1
đọc thông tin và
Hoàn thành bảng
- Phương thức: :
nhóm
- Sản phẩm,

phương tiện: Hoàn
thành sơ đồ tư duy
- GV: Chốt kiến
thức

-Phương án đánh
giá: GV tổ chức các
nhóm đánh giá lẫn
nhau

D. Vận dụng và
tìm tòi mở rộng
* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt ngày:
12.01.2017
Tổ
trưởng

Đỗ Thanh
Xuân

* Tư liệu tham khảo
Lá cờ ASEAN tượng trưng cho sự hòa bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN. Bốn màu của lá cờ
là: xanh, đỏ, trắng và vàng. Màu xanh tượng trưng cho hòa bình và sự ổn định. Màu đỏ thể hiện động lực và can
đảm. Màu trắng nói lên sự thuần khiết còn màu vàng tượng trưng cho sự thịnh vượng.
Cờ ASEAN được lấy biểu tượng là thân cây lúa do các nước ở Đông Nam Á chủ yếu là các nước nông nghiệp.
10 thân cây lúa thể hiện ước mơ của các nhà sáng lập ASEAN cho một ASEAN với sự tham dự của 10

nước Đông Nam Á, cùng nhau gắn kết tạo dựng tình bạn và sự đoàn kết. Vòng tròn tượng trưng cho sự thống
nhất.

Bài 23: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN VÀ LỊCH SỬ
HÌNH THÀNH LÃNH THỔ VIỆT NAM [2 tiết]
Tên hoạt động
A.
Khởi động

B. Hình thành kiến thức
HĐ 1: 1. Tìm hiểu vị trí
địa lí và giới hạn lãnh
thổ

Hoạt động của
Đánh giá
HS - GV
- Nhiệm vụ: QSH1 Trả - Phương án đánh giá:
lời câu hỏi SHD
hỏi trực tiếp HS
- Phương thức: Cả lớp
- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ: QSH1 đọc - Phương án đánh giá:
thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kết
hỏi
quả của các cặp đôi
- Phương thức: cặp đôi
- Sản phẩm, phương

tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

Dự kiến khó khăn
và cách vượt qua

HĐ 2: 2. Tìm hiểu lịch
sử hình thành lãnh thổ
nước ta

- Nhiệm vụ: QSH2 đọc -Phương án đánh giá:
thông tin và hoàn thành GV tổ chức các nhóm
phiếu học tập
đánh giá lẫn nhau
- Phương thức: : theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

a
[
l

C. Luyện tập
HĐ 3: 3. Xác định trên

bản đồ

HĐ 4: 4. Thuận lợi và
khó khăn về vị trí đị lí

D. Vận dụng và tìm tòi
mở rộng

- Nhiệm vụ: Xác định
trên nản đồ và hoàn thành
phiếu học tập
- Phương thức: : theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ: Xác định
trên nản đồ và hoàn thành
phiếu học tập
- Phương thức: : theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ: Xác định
trên H2 các đức gãy lớn
và nguy cơ.
- Phương thức: : Cá

nhân
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

-Phương án đánh giá:
hỏi trực tiếp HS

* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt, ngày
21/ 01 / 2017
Tổ
trưởng

Đỗ Thanh
Xuân

Bài 24: ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN VIỆT NAM [3 tiết]

Tên hoạt động
A.
Khởi động

Hoạt động của
Đánh giá
HS - GV
- Nhiệm vụ: QSH1 Trả -Phương án đánh giá:
lời câu hỏi SHD
hỏi trực tiếp HS
- Phương thức: Cả lớp
- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến thức

B. Hình thành kiến thức
HĐ 1: 1. Tìm hiểu đặc
- Nhiệm vụ: QSH1 đọc
điểm chung của địa hình thông tin và trả lời câu
VN
hỏi
- Phương thức: cặp đôi
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
HĐ 2: 2. Khám phá đặc
điểm các khu vực địa
hình
a. Khu vực đồi núi
- Nhiệm vụ: Đọc thông

tin QSH1và Hoàn thành
bảng
- Phương thức: Theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

- Phương án đánh giá:
HS và GV đánh giá kết
quả của các cặp đôi

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

Dự kiến khó khăn
và cách vượt qua

b. Khu vực đồng bằng

- Nhiệm vụ: QSH2, 3, 4 -Phương án đánh giá:
đọc thông tin và trả lời GV tổ chức các nhóm
câu hỏi
đánh giá lẫn nhau
- Phương thức: Theo
nhóm
- Sản phẩm, phương

tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

c. Địa hình bờ biển và
thềm lục địa

- Nhiệm vụ: Đọc thông -Phương án đánh giá:
tin và trả lời câu hỏi
GV tổ chức các nhóm
- Phương thức: Theo
đánh giá lẫn nhau
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

HĐ 3: 3. Tìm hiểu đặc
điểm và vấn đề khai
thác, bảo vệ tài nguyên
khoáng sản nước ta

- Nhiệm vụ: Dựa vào H5 -Phương án đánh giá:
Đọc thông tin và trả lời GV tổ chức các nhóm
câu hỏi
đánh giá lẫn nhau
- Phương thức: Theo
nhóm
- Sản phẩm, phương

tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

C. Luyện tập.
1. Đọc lát cắt và trả lời
câu hỏi
2. Hoàn thành bài tập

- Nhiệm vụ: Đọc lát cắt -Phương án đánh giá:
và trả lời câu hỏi
hỏi trực tiếp HS
- Phương thức: Cá nhân
- Sản phẩm, phương

tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc lát cắt
- GV: Chốt kiến thức
D. Vận dụng
* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt, ngày
10/ 02 / 2017
Tổ
trưởng

Đỗ Thanh
Xuân

Bài 25: KHÍ HẬU VIỆT NAM [3 tiết]
Tên hoạt động
A.
Khởi động

B. Hình thành kiến thức
HĐ 1: 1. Tìm hiểu tính
chất nhiệt đới ẩm gió
mùa của khí hậu nước
ta

HĐ 2: 2. Tìm hiểu tính
chất đa dạng và thất
thường của khí hậu
nước ta

Hoạt động của
Đánh giá
HS - GV
- Nhiệm vụ: đọc bảng -Phương án đánh giá:
Trả lời câu hỏi SHD
hỏi trực tiếp HS
- Phương thức: Cả lớp
- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ: QSH1 đọc - Phương án đánh giá:
thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kết
hỏi
quả của các cặp đôi

- Phương thức: cặp đôi
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ: Dựa vào H2 -Phương án đánh giá:
Đọc thông tin và hoàn GV tổ chức các nhóm
thành bảng
đánh giá lẫn nhau
- Phương thức: Theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin

Dự kiến khó khăn
và cách vượt qua

- GV: Chốt kiến thức

HĐ 3: 3. Khám phá các
mùa khí hậu và thời tiết
nước ta

- Nhiệm vụ: Đọc thông -Phương án đánh giá:
tin, qs H2, bảng 1 và trả GV tổ chức các nhóm
lời câu hỏi
đánh giá lẫn nhau
- Phương thức: Theo

nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

HĐ 4: 4. Phân tích
thuận lợi, khó khăn do
khí hậu mang lại.

- Nhiệm vụ: Bằng hiểu
biết, đọc thông tin và trả
lời câu hỏi
- Phương thức: Theo
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ:
1. Dựa vào bảng 1, nêu sự
khác biệt về T0 TB các
tháng.....
2. Vẽ biểu đồ...
- Phương thức: Cá nhân
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc lát cắt
- GV: Chốt kiến thức

C. Luyện tập.
1. Dựa vào bảng 1, nêu
sự khác biệt về T0 TB
các tháng.....
2. Vẽ biểu đồ...

D. Vận dụng

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

-Phương án đánh giá:
hỏi trực tiếp HS

* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt, ngày
03/ 03 / 2017
Tổ
trưởng

Đỗ
Thanh Xuân

Bài 26: SÔNG NGÒI VIỆT NAM [2 tiết]
Tên hoạt động
A.

Khởi động

B. Hình thành kiến thức
HĐ 1: 1. Tìm hiểu đặc
điểm chung của sông

Hoạt động của
Đánh giá
HS - GV
- Nhiệm vụ: Trả lời câu -Phương án đánh giá:
hỏi SHD
hỏi trực tiếp HS
- Phương thức: Cả lớp
- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ: QSH1 đọc - Phương án đánh giá:
thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kết
hỏi
quả của các cặp đôi
- Phương thức: cặp đôi
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi

Dự kiến khó khăn
và cách vượt qua

sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

HĐ 2: 2. Tìm hiểu sự
khai thác kinh tế và bảo
vệ sự trong sạch của các
dòng sông

- Nhiệm vụ: QSH2,3 đọc - Phương án đánh giá:
thông tin và trả lời câu HS và GV đánh giá kết
hỏi
quả của các cặp đôi
- Phương thức: cặp đôi
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

HĐ 3: 3. Tìm hiểu các
hệ thống sông lớn ở
nước ta

- Nhiệm vụ: QS H1, bảng -Phương án đánh giá:
1 và hoàn thành bảng
GV tổ chức các nhóm
- Phương thức: Theo
đánh giá lẫn nhau
nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

C. Luyện tập.

- Nhiệm vụ:
1. Dựa vào bảng số liệu,
hoàn thành bài tập
- Phương thức: nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc lát cắt
- GV: Chốt kiến thức

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

D. Vận dụng
* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt, ngày
10/ 03 / 2017
Tổ
trưởng

Đỗ
Thanh Xuân

Bài 27: ĐẤT VÀ SINH VẬT VIỆT NAM [3 tiết]
Tên hoạt động

A.
Khởi động

Hoạt động của
Đánh giá
HS - GV
- Nhiệm vụ: QS H1 và -Phương án đánh giá:
trả lời câu hỏi SHD
hỏi trực tiếp HS

Dự kiến khó khăn
và cách vượt qua

- Phương thức: Cả lớp
- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến thức
B. Hình thành kiến thức
HĐ 1: 1. Tìm hiểu đặc
điểm chung của đất VN

HĐ 2: 2. Vấn đề sử
dụng và cải tạo đất ở
nước ta.

- Nhiệm vụ: QSH1 đọc -Phương án đánh giá:
thông tin và trả lời câu GV tổ chức các nhóm
hỏi
đánh giá lẫn nhau
- Phương thức: nhóm

- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

- Nhiệm vụ: Đọc thông - Phương án đánh giá:
tin và trả lời câu hỏi
HS và GV đánh giá kết
- Phương thức: cặp đôi quả của các cặp đôi
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức

HĐ 3: 3. Đặc điểm tài
nguyên sinh vật nước ta
a. Đặc điểm chung của
- Nhiệm vụ: QSH3 đọc
tài nguyên sinh vật nước thông tin và trả lời câu
ta
hỏi
- Phương thức: nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin
- GV: Chốt kiến thức
b. Sự giàu có về thành
- Nhiệm vụ: QSH3 đọc
phần loài SV và đa dạng thông tin và trả lời câu
về hệ sinh thái

hỏi
- Phương thức: nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Trả lời được câu hỏi
sau khi đọc thông tin

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

- GV: Chốt kiến thức

HĐ 4: 4. Biện pháp bảo
vệ tài nguyên SV
a. Giá trị của TNSV

b. Bảo vệ TNSV

C. Luyện tập.

- Nhiệm vụ: Dựa vào
bảng thống kê và chứng
minh
- Phương thức: nhóm
- Sản phẩm, phương

tiện: Chứng minh tài
nguyên SV nước ta có giá
trị
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ: Dựa vào
bảng 1 đọc thông tin và
trả lời câu hỏi.
- Phương thức: nhóm
- Sản phẩm, phương
tiện: Chứng minh tài
nguyên SV nước ta có giá
trị
- GV: Chốt kiến thức
- Nhiệm vụ:
1. Vẽ biểu đồ thích hợp...
2. Nguyên nhân làm suy
giảm tài nguyên rừng...
3. Tính tỉ lệ che phủ
rừng...
- Phương thức: Cả lớp

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

-Phương án đánh giá:
GV tổ chức các nhóm
đánh giá lẫn nhau

-Phương án đánh giá:

hỏi trực tiếp HS

- HS: Trình bày
- GV: Chốt kiến thức
D. Vận dụng

Xây dựng nội quy về bảo
vệ chăm sóc cây xanh...

* Rút kinh
nghiệm:....................................................................................................................................................
............................................
Duyệt, ngày
16/ 03 / 2017
Tổ
trưởng

Đỗ
Thanh Xuân

Bài 28: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TỰ NHIÊN
VIỆT NAM [2 tiết]
Tên hoạt động
A.
Khởi động

Hoạt động của
Đánh giá
HS - GV

- Nhiệm vụ: Dựa vào -Phương án đánh giá:
kiến thức đã học trả lời hỏi trực tiếp HS
câu hỏi.
- Phương thức: Cả lớp

Dự kiến khó khăn
và cách vượt qua

Chủ Đề