Lãi suất tiền gửi ngân hàng năm 2014 mới nhất năm 2022

 Mức lãi suất của các ngân hàng thương mại áp dụng trong năm 2022 đối với dư nợ của các khoản cho vay hỗ trợ nhà ở theo quy định là 4,8%/năm
Cụ thể, mức lãi suất của các ngân hàng thương mại áp dụng trong năm 2022 đối với dư nợ của các khoản cho vay hỗ trợ nhà ở theo quy định tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN, Thông tư số 32/2014/TT-NHNN ngày và Thông tư số 25/2016/TT-NHNN là 4,8%/năm.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022 và thay thế Quyết định số 2196/QĐ-NHNN ngày 24/12/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về mức lãi suất của các ngân hàng thương mại áp dụng trong năm 2021 đối với dư nợ của các khoản cho vay hỗ trợ nhà ở theo quy định tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN, Thông tư số 32/2014/TT-NHNN và Thông tư số 25/2016/TT-NHNN.



TRẦN LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN ĐỐI VỚI CÁC KỲ HẠN

Kỳ hạnTrần lãi suất huy động [%/năm]
Khách hàng Cá nhânKhách hàng Tổ chức [Không bao gồm tổ chức tín dụng]
VNDUSDEURVNDUSDEUR
 Không kỳ hạn0,100,000,000,200,000,00
 Dưới 1 tháng0,200,00 -0,200,00 -
 Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng 3,100,000,103,000,000,10
 Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng 3,100,000,103,000,000,10
 Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng 3,400,000,103,300,000,10
 Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng 3,400,000,103,300,000,10
 Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng 3,400,000,103,300,000,10
 Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng 4,000,000,103,700,000,10
 Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng 4,000,000,103,700,000,10
 Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng 4,000,000,103,700,000,10
 Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng 4,000,000,103,700,000,10
 Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng 4,000,000,103,700,000,10
 Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng 4,000,000,103,700,000,10
12 tháng5,600,000,204,900,000,20
 Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng 5,600,000,204,900,000,20
 Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng 5,600,000,204,900,000,20
 Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng5,600,000,204,900,000,20
36 tháng5,600,000,204,900,000,20
Trên 36 tháng5,600,000,204,900,000,20

Lưu ý: Lãi suất tiền gửi tại các chi nhánh có thể thấp hơn trần lãi suất huy động của VietinBank đăng trên website. Để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch VietinBank trên cả nước.

[Cơ sở 1 năm có 365 ngày, Đơn vị tính: đồng, %/năm]

Kỳ hạn

Lãi suất cao nhất

Định kỳ sinh lời

Trả lãi ngay

Ong Vàng [*]

Măng Non [*]

HĐ tiền gửi

Rút trước hạn

0

01 tháng

3.00

2.85

3.00

02 tháng

3.50

2.95

2.95

3.00

03 tháng

3.80

3.45

3.45

3.50

3.50

3.50

04 tháng

3.80

3.45

3.45

3.50

3.50

3.50

05 tháng

3.80

3.45

3.45

3.50

3.50

3.50

06 tháng

5.00

4.90

4.75

4.80

4.80

4.95

07 tháng

5.00

4.90

4.75

4.80

4.80

4.95

08 tháng

5.00

4.90

4.75

4.80

4.80

4.95

09 tháng

5.00

4.90

4.75

4.80

4.80

4.95

10 tháng

5.30

5.20

5.20

5.15

5.15

5.25

11 tháng

5.30

5.20

5.20

5.15

5.15

5.25

12 tháng[**]

5.60

5.30

5.20

5.30

5.30

5.45

13 tháng[***]

5.60

5.30

5.20

5.30

5.30

5.45

15 tháng

5.60

5.30

5.20

5.40

5.40

5.45

18 tháng

5.60

5.30

5.20

5.40

5.40

5.45

24 tháng

5.60

5.30

5.20

5.40

5.40

5.45

36 tháng

5.60

5.30

5.20

5.40

5.40

5.45

04-15 năm

5.40

5.40


[*] Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn gửi góp [Ong Vàng và Măng Non] là thả nổi và thay đổi theo Biểu lãi suất MSB ban hành từng thời kỳ.  [**] Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 200 tỷ vnđ [Hai trăm tỷ vnđ] áp dụng lãi suất 7.0%/năm.

 [***] Sản phẩm Lãi suất cao nhất: Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 200 tỷ vnđ [Hai trăm tỷ vnđ] áp dụng lãi suất 7.0%/năm.


 

Tiền gửi tiết kiệm theo chương trình “Cho vay dể sở hữu Quyền nghỉ dưỡng tại dự án ALMA”
 

Kỳ hạn

Lãi suất

12 tháng

5.9

24 tháng


Tiền gửi tiết kiệm ngắn ngày
 

Kỳ hạn

Lãi suất

01 tuần

0.2

02 tuần

03 tuần


Biểu lãi suất này có hiệu lực kể từ ngày 16/06/2021

[%/năm]
 

Loại ngoại tệ

AUD

EUR

CAD

JPY

GBP

SGD

1 tháng

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

2 tháng

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

3 tháng

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

6 tháng

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

12 tháng

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01


BIỂU LÃI SUẤT TIỀN GỬI TIẾT KIỆM USD
 

Kỳ hạn

Định kỳ sinh lời 

Trả lãi ngay

Lãi suất cao nhất 

Phú An Thuận

Rút trước hạn

0%/năm

01 - 36 tháng

0%/năm

0%/năm đối với tất cả các mức tiền gửi

Hình thức trả lãi

Hàng tháng

Ngay khi gửi

Cuối kỳ

Hàng tháng

Lãi suất
rút trước hạn

Không kỳ hạn

Không rút trước hạn

Không kỳ hạn

Khách hàng được rút và gửi tiền hàng ngày


Biểu lãi suất này có hiệu lực từ ngày 23/03/2018

 
Lưu ý: Đối với các sổ tiết kiệm tự động gia hạn thêm 1 kỳ hạn mới thì tuân theo lãi suất ban hành của sản phẩm tại thời điểm gia hạn của kỳ hạn đó. Nếu MSB dừng huy động kỳ hạn đó sẽ tự động chuyển sang kỳ hạn ngắn hơn gần nhất.

[Cơ sở 1 năm có 365 ngày, Đơn vị tính: đồng, %/năm]
 

Kỳ hạn

Lãi suất cao nhất

Định kỳ sinh lời

Trả lãi ngay

Ong Vàng [*]

Rút trước hạn

0

01 tháng

3.50

3.35

02 tháng

3.50

3.45

3.45

03 tháng

3.80

3.75

3.75

3.50

04 tháng

3.80

3.75

3.75

3.50

05 tháng

3.80

3.75

3.75

3.50

06 tháng

5.50

5.40

5.25

4.80

07 tháng

5.50

5.40

5.25

4.80

08 tháng

5.50

5.40

5.25

4.80

09 tháng

5.50

5.40

5.25

4.80

10 tháng

5.80

5.70

5.70

5.15

11 tháng

5.80

5.70

5.70

5.15

12 tháng

6.10

5.80

5.70

5.30

13 tháng

6.10

5.80

5.70

5.30

15 tháng

6.10

5.80

5.70

5.40

18 tháng

6.10

5.80

5.70

5.40

24 tháng

6.10

5.80

5.70

5.40

36 tháng

6.10

5.80

5.70

5.40


[*] Lãi suất Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn gửi góp [Ong Vàng] là thả nổi và thay đổi theo Biểu lãi suất MSB ban hành từng thời kỳ.


Biểu lãi suất này có hiệu lực kể từ ngày 16/06/2021

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam [MSB] công bố lãi suất tham chiếu cho khoản vay thế chấp và tín chấp cá nhân bằng VNĐ như sau:

LS tham chiếu/ cơ sở

Kỳ hạn

Áp dụng

8.10%

Ngắn hạn

Khoản vay thế chấp giải ngân từ ngày 23/2/2018 đến nay

9.10%

Trung hạn, Dài hạn

8.10%

Trung hạn, Dài hạn

Khoản vay thuộc lĩnh vực nông nghiệp

16.00%

Tất cả các kỳ hạn

Khoản vay tín chấp áp dụng thả nổi giải ngân từ ngày 23/2/2018 đến nay

[Cơ sở 1 năm có 365 ngày, Đơn vị tính: đồng, %/năm]
 

Phân khúc khách hàng

KH thu nhập từ lương

KH M-First

KH chủ doanh nghiệp

Phú An Thuận

Gói combo TK / Số dư

M-money/M-Pro

M1

M-Premier Plus/ M-Elite

M- Business Gold

M-Business Platium

Kim Phát

TK thường

TK VIP

Dưới 100 triệu VND

0%

0%

0%

0%

0%

0%

0.1%

0.2%

Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu VND

0%

0%

0.1%

0%

0.1%

0.1%

Từ 500 triệu VND trở lên

0%

0.1%

0.2%

0.1%

0.2%

0.2%

Các loại tài khoản khác áp dụng mức lãi suất 0%/năm.


Biểu lãi suất này có hiệu lực từ ngày 13/05/2020

CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI LIÊN KẾT LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

[Cập nhật từ 10/5/2021 đến khi có thông báo mới]
 

Kỳ hạn

Lãi suất tối thiểu [%/năm]

Hệ số nhân [D]

Không kỳ hạn

0.1%

 6 tháng 5.20% 1.5
12 tháng 5.70% 2

18 tháng

5.80% 2.5


LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KỲ HẠN 5 NĂM


[Cập nhật theo từng ngày]

Thời gian

Lợi suất TPCP tham chiếu [Yo]

19/05/2021

1.15%

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề