Man mát là từ gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "man mát", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ man mát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ man mát trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

Nội dung chính Show

  • Định nghĩa - Khái niệm
  • man mát tiếng Tiếng Việt?
  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của man mát trong Tiếng Việt
  • Kết luận
  • Video liên quan

1. Ở Thái Lan , cafe cũng được thích ứng với thời tiết bằng một vị man mát , ngòn ngọt và ngầy ngậy .

The weather in Thailand also lends itself to cold , sweet , creamy coffee .

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "man mát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ man mát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ man mát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ở Thái Lan , cafe cũng được thích ứng với thời tiết bằng một vị man mát , ngòn ngọt và ngầy ngậy .

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

man mát tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ man mát trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ man mát trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ man mát nghĩa là gì.

- Hơi mát: Nước hồ man mát.
  • học sinh Tiếng Việt là gì?
  • hợp thức hóa Tiếng Việt là gì?
  • Côn Lôn nô Tiếng Việt là gì?
  • mình mẩy Tiếng Việt là gì?
  • tóp tép Tiếng Việt là gì?
  • Cần Giờ Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Sơn Tiếng Việt là gì?
  • Thảo Đường Tiếng Việt là gì?
  • miệng thế Tiếng Việt là gì?
  • Trường Bình Tiếng Việt là gì?
  • mưa gió Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của man mát trong Tiếng Việt

man mát có nghĩa là: - Hơi mát: Nước hồ man mát.

Đây là cách dùng man mát Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ man mát là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ man mát là gì:

man mát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ man mát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa man mát mình

Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a

Man mát là từ loại gì?

Tính từ Hơi mát. Nước hồ man mát.

Màng mắt có nghĩa là gì?

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: man mát - Hơi mát: Nước hồ man mát. tt. Hơi mát, mát thoang thoảng: trời đã man mát rồi.

Lòng man mác buồn là gì?

Lâng lâng, lan toả thấm đượm một nỗi buồn: Lòng man mác bồi hồi một nỗi niềm thương nhớ o Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta (Nguyễn Khuyến). tt, trgt 1.

Miên man có nghĩa là gì?

miên: kéo dài; man: nước tràn ra) Lôi thôi kéo dài: Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man (NgXSanh); Lamiên man các vỉa hè (Tô-hoài). tt. Liên tiếp, chưa hết cái này đã đến cái khác, không dứt, không gián đoạn: suy nghĩ miên man o công việc miên man, không ngơi nghỉ. tt, trgt (H.