Nhạy bén trong công việc tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Một người có giác quan nhạy bén khi có chuyện chẳng lành.

Someone who has Spidey-senses when things are going wrong.

Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi?

Or have your spiritual sensors gone into standby mode?

Rất nhạy bén.

All razor sharp.

Cần phải thực tế và nhạy bén. 3.

Be realistic and opportunistic. 3.

Thính giác và khứu giác nhạy bén trở nên tối quan trọng.

Acute senses of hearing and smell became vital.

Áp-ra-ham nhạy bén trước cảm xúc của Đức Chúa Trời

Abraham was attuned to God’s feelings

Đó là sự nhạy bén của ta.

That's my edge.

Tôi không chỉ thông tin nhạy bén mà còn rất thích tìm đồ vật.

I'm not only good with info but also like to find things

Con bé thật ngọt ngào Rất nhạy bén về mọi thứ

She's sweet, very intuitive about everything.

Hi vọng họ sẽ đủ nhạy bén không làm bạn khó chịu vì thêm 1 quảng cáo.

And hopefully they'll be sensitive that they don't want to offend you with just one more outlet.

Giữ im lặng và nhạy bén.

Stay quiet and stay sharp.

Bốn giác quan còn lại của tôi... hoạt động nhạy bén một cách phi thường.

My remaining four senses... functioned with superhuman sharpness.

Ồ, cô thực sự có khứu giác rất, rất nhạy bén

Well now, you really have a very, very good sense of smell

Con người chúng ta có ý thức nhạy bén về điều phải trái.

We humans have a strong sense of right and wrong.

Lương tâm của chúng ta có đủ nhạy bén để lên tiếng như thế không?

Is our conscience sensitive enough to respond in that way?

Và tay lái buôn nhạy bén tên Whymper chính là loại người góp phần vào việc đó.

And the sharp trader named Whymper was just the sort to do something about it.

Ân tứ này nhạy bén và sẽ không liên kết với sự không xứng đáng.

It is sensitive and will not be associated with unworthiness.

Sắc sảo, nhạy bén.

Astute, responsive.

Cậu có con mắt nhạy bén lắm, Hoyt.

You got the magic eye, Hoyt.

Chó săn Ba Lan có một khứu giác rất nhạy bén.

The Polish Hound has a keen sense of smell.

Ngoài ra, Stark sở hữu tài năng kinh doanh tuyệt vời và sự nhạy bén chính trị.

In addition, Stark possesses great business and political acumen.

Con bò cũng đánh giá chúng ta, qua tốc độ, sự nhạy bén và sức mạnh.

The bull is judged too, on speed, agility and power.

Tận dụng tốc độ và sự nhạy bén của mình, ok?

Use your speed and your smarts, okay?

Dần dần lương tâm sẽ không còn nhạy bén nữa.

In time, the conscience could become insensitive.

Ngu như cái hàng rào nhưng rất nhạy bén.

Dumb as fence posts, but very intuitive.