Ý nghĩa của từ khóa: paw
English | Vietnamese |
paw
|
* danh từ
- chân [có vuốt của mèo, hổ...] - [thông tục] bàn tay; nét chữ * ngoại động từ - cào, tát [bằng chân có móng sắc] - gõ chân xuống [đất] [ngựa] - [thông tục] cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc * nội động từ - gõ chân xuống đất [ngựa] |
English | Vietnamese |
paw
|
bàn chân ; bàn tay ; bắt tay nào ; bắt tay ; bắt tay đi ; cào ; cẳng ; mò mẫm ; móng vuốt ; móng ; tay khỉ ; tay vẫn đưa ; tay ; thèm làm à ; vuốt ; vấu ; đưa tay nào ;
|
paw
|
bàn chân ; bàn tay ; bắt tay nào ; bắt tay ; bắt tay đi ; cào ; mò mẫm ; móng vuốt ; móng ; tay khỉ ; tay ; thèm làm à ; vuốt ; vòi ; đưa tay nào ;
|
English | English |
paw; hand; manus; mitt
|
the [prehensile] extremity of the superior limb
|
English | Vietnamese |
cat's-paw
|
* danh từ
- gió hiu hiu [làm cho mặt nước gợn lăn tăn] - tay sai, người bị lợi dụng =to make a cat's-paw of somebody+ lợi dụng ai, dùng ai làm tay sai |