Quyết định thanh lý tiếng anh

  • Thanh lý là gì?
  • Thanh lý Tiếng Anh là gì?

Thanh lý không phải là một thuật ngữ quá xa lạ. Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta có thể bắt gặp nhiều trường hợp liên quan đến thanh lý nhất là thanh lý tài sản. Ngoài ra, trong hợp đồng kinh tế cũng xuất hiện những thỏa thuận về thanh lý hợp đồng.

Với xu hướng hội nhập như hiện nay, các giao dịch có yếu tố nước ngoài ngày một nhiều vì vậy các hợp đồng song ngữ hay hợp đồng bằng Tiếng Anh cũng phổ biến. Vậy thanh lý Tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc này của Quý khách hàng.

Thanh lý là gì?

Thanh lý được hiểu là quá trình bán hết tài sản để thực hiện các nghĩa vụ tài chính của mình cho các chủ thể có quyền, trong một số trường hợp, thanh lý cũng được hiểu là xử lý tài sản trong trường hợp không có nhu cầu sử dụng.

Ngoài những trường hợp hàng ngày như thanh lý tài sản cái mà gặp nhiều chỉ sự kiện bán hết tài sản để thực hiện nghĩa vụ thanh toán bằng việc thanh toán tiền thuật ngữ thanh lý được sử dụng nhiều trong các hợp đồng dân sự. Thanh lý hợp đồng là thực hiện chi trả những khoản nghĩa vụ về tài chính đồng thời xác nhận nghĩa vụ  trong quá trình giao kết hợp đồng các bên tiến hành thỏa thuận về điều khoản quy định về quyền và nghĩa vụ của mình trong hợp đồng dân sự.

Trên đây là cách hiểu cơ bản về thanh lý bao gồm thanh lý tài sản và thanh lý hợp đồng. Vậy thanh lý Tiếng Anh là gì?

Quyết định thanh lý tiếng anh

Thanh lý Tiếng Anh là gì?

Thanh lý Tiếng Anh là Liquidation và được định nghĩa Liquidation is the process of selling off assets to fulfill its financial obligations to rights holders. Sometimes, liquidation can mean the disposal of assets when there is no need to use.

– Usually the term liquidation is used in civil contracts. During the conclusion of the contract, the parties proceeded to implement the agreement on terms and conditions of their rights and obligations in civil contracts.

– The term liquidation is often regarded as the act of mobilizing its capital and assets to fulfill the financial obligations in the contract when the time for performance is reached.

Trong đời sống hiện nay, có rất nhiều cụm từ sử dụng từ thanh lý. Ngoài hiểu rõ khái niệm thanh lý tiếng Anh là gì, luathoangphi.vn xin cung cấp thêm một sổ cụm từ liên quan đến thanh lý trong tiếng Anh, cụ thể:

– Thanh lý tài sản cố định thấp hơn giá trị còn lại – được dịch sang tiếng Anh là: Liquidation of fixed assets lower than the residual value.

– Biên bản thanh lý hợp đồng tổng hợp thông dụng và chuẩn nhất năm 2021 – được dịch sang tiếng Anh là: Liquidation record of the most common and standard general contract in 2021.

– Thanh lý bàn ghế văn phòng rẻ nhất thị trường – được dịch sang tiếng Anh như sau: Liquidation office furniture cheapest market.

– Hợp đồng không thực hiện có cần thanh lý không? Được dịch sang tiếng Anh là: Does the contract do not need to be liquidated?

– Quy định về quy trình, thủ tục thanh lý hợp đồng kinh tế mới nhất – được dịch sang tiếng Anh là: Provisions on the latest process of liquidation of economic contracts.

– Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là Liquidation agreement.

– Mẫu biên bản hợp đồng không được thực hiện tiếng Anh là The form of contract liquidation record is not performed.

– Biên bản thanh lý hợp đồng là Contract liquidation record.

– Biên bản thanh lý hợp đồng thuê xe song ngữ tiếng Anh là Minutes of bilingual car rental liquidation.

– Công văn thanh lý hợp đồng trước thời hạn tiếng Anh là Dispatch of contract ahead of time.

– Thanh lý hợp đồng trước thời hạn tiếng Anh là Dispatch of contract ahead of time.

Trên đây, chúng tôi đã mang tới cho Quý khách hàng những thông tin nhằm hiểu hơn về khái niệm thanh lý Tiếng Anh là gì? Để soạn thảo những hợp đồng thanh lý song ngữ thì đây là một kiến thức cơ bản cần nắm được. Ngoài ra Quý khách hàng cùng cần có vốn từ vựng cũng như hiểu biết chuyên ngành khác.

  • Biên bản thanh lý hợp đồng là gì?
  • Vai trò của biên bản thanh lý hợp đồng
  • Biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì?
  • Một số loại biên bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh phổ biến hiện nay
  • Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh

Hiện nay, trong bối cảnh thương mại quốc tế đang ngày càng phát triển, việc các bên ký kết các hợp đồng mang tính quốc tế ngày càng diễn ra phổ biến. Mặc dù việc giao kết hợp đồng bằng tiếng Anh diễn ra khá thuận lợi, tuy nhiên nhiều doanh nghiệp lại tỏ ra lúng túng trong việc soạn thảo biên bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh.

Vậy biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì? Sau đây, Luật Hoàng Phi xin giải đáp thắc mắc trên của Quý vị qua bài viết dưới đây. Ngoài ra, chúng tôi cũng xin cung cấp cho Quý vị mẫu biên bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh mới nhất.

Biên bản thanh lý hợp đồng là gì?

Biên bản thanh lý hợp đồng là biên bản ghi nhận lại sự việc các bên ghi nhận, hoàn tất các thủ tục, nội dung trong hợp đồng hoặc một số nội dung chưa được hoàn tất.

Ngoài ra, các bên còn xác nhận lại kết quả, chất lượng công việc, quyền và nghĩa vụ phát sinh của hai bên trong suốt quá trình làm việc theo hợp đồng đã được thỏa thuận, ký kết.

Theo quy định của pháp luật, việc thanh lý hợp đồng sẽ được thể hiện bằng văn bản được gọi là biên bản thanh lý hợp đồng.

Vai trò của biên bản thanh lý hợp đồng

Thứ nhất: Thông qua biên bản thanh lý hợp đồng, các bên sẽ xác nhận mức độ thực hiện nội dung đã được thỏa thuận trong hợp đồng, từ đó xác định được nghĩa vụ của từng bên sau khi thanh lý hợp đồng.

Thứ hai:Trong trường hợp thanh lý hợp đồng trước khi hợp đồng hết hiệu lực, biên bản thanh lý hợp đồng còn giúp các bên xác định các khoản thuộc trách nhiệm tài sản và hậu quả pháp lý khi chấm dứt hợp đồng. Cụ thể là, kể từ khi các bên ký vào biên bản thanh lý, quan hệ hợp đồng đó coi như đã được chấm dứt. Riêng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được xác nhận trong biên bản thanh lý vẫn có hiệu lực pháp luật cho đến khi các bên hoàn thành nghĩa vụ của mình.

Như vậy, ý nghĩa  sâu xa của biên bản thanh lý hợp đồng chính là giúp các bên giải phóng các quyền và nghĩa vụ mà các bên đã thực hiện đối với bên kia, từ đó các bên sẽ có bằng chứng, cơ sở để tránh các tranh chấp về sau có thể xảy ra đối với các phần quyền và nghĩa vụ mà mình đã thực hiện.

Biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì?

Biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh là contract liquidation record. Theo đó:

Contract liquidation record is understood as a legal document which confirms completion of parties’s obligations in the contract or the others contents that have not been finished. It is valid from the time when the party agree to sign in.

Một số loại biên bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh phổ biến hiện nay

– Biên bản thanh lý tài sản tiếng Anh là Property liquidation record.

– Biên bản thanh lý hợp đồng thuê xe song ngữ tiếng Anh là Minutes of bilingual car rental liquidation.

– Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán bằng tiếng Anh là Sale of goods contract liquidation record.

– Biên bản thanh lý hợp đồng dịch vụ bằng tiếng Anh là Service supplying contract liquidation record.

– Biên bản thanh lý hợp đồng vận chuyển bằng tiếng Anh là Delivery contract liquidation record.

Quyết định thanh lý tiếng anh

tim viec lam, tim viec lam them, tim viec nhanh va hieu qua

Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh

Quý vị có thể tham khảo mẫu biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh sau đây:

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

SALE OF GOODS CONTRACT LIQUIDATION RECORD

– Pursuant to Vietnamese Civil Code 2015;

– With the agreement from the parties in the contract.

1 / Buyer (hereinafter referred to as Party A):

The name of Company ………………………………………………………………………

The headquarter of company: ……………………………………………………………….

Contact phone number: ………………………Email:…………… …………………………

The business registration certificate no: ……………………………… .. …………………..

Legal representative is Mr………or Mrs……………………………………………………..

ID number:……………………………………………………………………………………

Issued by: ………………………on………………………………………………………….

Position: ………………………………………………………………………………………

2 / Seller (hereinafter referred to as Party B):

The name of Company …………………………………………………………………………

The headquarter of company: ………………………………………………………………….

Contact phone number: ………………………Email:…………… ………………………………..

The business registration certificate no: ……………………………… .. …………………….

Legal representative is Mr………or Mrs……………………………………………………….

ID number:………………………………………………………………………………………

Issued by: ………………………on…………………………………………………………….

Position: …………………………………………………………………………………………

Party A and Party B signed the contract no:……………..on………(month/date/year) at………….(address)……..

According to this contract, both parties have asked for liquidating the contract based on the agreement of the parties, with the following contents:

Article 1: Content of contract liquidation

1 / The parties have confirmed all previously agreed obligations, but now, they want to liquidate the contract

– If the contract is completed, write in the record “the parties have fulfilled their obligations following agreements in the contract”.

– If the contract has not been completed, specify the content of the contract that has not been completed yet, and record the arising information about the quantity, volume and quality of the product.

2 / The parties recognize the cooperation in work, from which the parties decide to liquidate the contract no: … /……..

Article 2: General Terms

1 / The agreement between the parties ensures that there is no dispute about the contract. Therefore, after that, the parties can decide to liquidate the contract.

2 / This contract liquidation record will take effect from the date of signing of Party A and Party B. Accordingly, after confirming the making of this record, the parties will have no longer any obligations in the contract.

3 / This record will be made 2 copies, each party will keep 1 copywhich have equal legal value.

Representative of Party A

(Sign and then write full name and stamp)

Representative of Party B

(Sign and then write full name and stamp)