Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

Ở bài giải bài tập trang 83 SGK toán 2 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp) này bao gồm đầy đủ những kiến thúc cũng như những dạng bài toán. Các bạn học sinh có thể tham khảo chi tiết tài liệu giải toán lớp 2 để ứng dụng cho quá trình học tập và làm toán của mình dễ dàng hơn nhé.

\=> Tham khảo Giải toán lớp 2 tại đây: Giải Toán lớp 2

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

Giải câu 1 đến 5 trang 83 SGK môn Toán lớp 2

- Giải câu 1 trang 83 SGK Toán lớp 2

- Giải câu 2 trang 83 SGK Toán lớp 2

- Giải câu 3 trang 83 SGK Toán lớp 2

- Giải câu 4 trang 83 SGK Toán lớp 2

- Giải câu 5 trang 83 SGK Toán lớp 2

Giải bài tập trang 32 SGK toán 2 là một bài học quan trọng trong chương trình Toán 2 mà các em cần phải đặc biệt lưu tâm.

https://thuthuat.taimienphi.vn/giai-toan-2-trang-83-sgk-on-tap-ve-phep-cong-va-phep-tru-tiep-33442n.aspx

Giải bài tập trang 83, 84 SGK Toán 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) là tài liệu để học tốt toán lớp 2 chọn lọc. Lời giải hay toán 2 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại các dạng bài tập tính nhẩm phép cộng, phép trừ, điền số thích hợp vào chỗ trống và các dạng bài toán có lời văn. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về.

Giải Toán lớp 2 trang 83, 84:

1. Giải Toán lớp 2 trang 83

Toán lớp 2 trang 83 câu 1

Tính nhẩm:

12 – 6 =6 + 6 =17 – 9 =5 + 7 =9 + 9 =13 – 5 =8 + 8 =13 – 8 =14 – 7 =8 + 7 =11 – 8 =2 + 9 =17 – 8 =16 – 8 =4 + 7 =12 – 6 =

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

12 – 6 = 66 + 6 = 1217 – 9 = 85 + 7 = 129 + 9 = 1813 – 5 = 88 + 8 = 1613 – 8 = 514 – 7 = 78 + 7 = 1511 – 8 = 32 + 9 = 1117 – 8 = 916 – 8 = 84 + 7 = 1112 – 6 = 6

Toán lớp 2 trang 83 câu 2

Đặt tính rồi tính:

  1. 68 + 27; 56 + 44; 82 – 48
  1. 90 – 32; 71 – 25; 100 – 7.

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Thực hiện phép tính với các số theo thứ tự lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

Toán lớp 2 trang 83 câu 3

Số?

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

17 – 9 = 15 – 6 =

  1. 16 – 9 = d) 14 – 8 =

16 – 6 – 3 = 14 – 4 – 4 =

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền các kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

17 – 9 = 8 15 – 6 = 9

  1. 16 – 9 = 7 d) 14 – 8 = 6

16 – 6 – 3 = 7 14 – 4 – 4 = 6

Toán lớp 2 trang 83 câu 4

Thùng lớn đựng được 60l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?

Lời giải chi tiết:

Số lít nước thùng bé đựng được là:

60 – 22 – 38 (l)

Đáp số: 38 l nước

Toán lớp 2 trang 83 câu 5

Viết phép cộng có tổng bằng một số hạng.

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức : Một số cộng hoặc trừ với 0 thì giá trị của số đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết:

Chắng hạn: 3 + 0 = 3; 27 + 0 = 27.

2. Giải Toán lớp 2 trang 84

Toán lớp 2 trang 84 câu 1

Tính nhẩm:

  1. 5 + 9 =8 + 6 =3 + 9 =2 + 9 =9 + 5 =6 + 8 =3 + 8 =4 + 8 =b) 14 – 7 =12 – 6 =14 – 5 =15 – 9 =16 – 8 =18 – 9 =17 – 8 =13 – 7 =

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

  1. 5 + 9 = 148 + 6 = 143 + 9 = 122 + 9 = 119 + 5 = 146 + 8 = 143 + 8 = 114 + 8 = 12b) 14 – 7 = 712 – 6 = 614 – 5 = 915 – 9 = 616 – 8 = 818 – 9 = 917 – 8 = 913 – 7 = 6

Toán lớp 2 trang 84 câu 2

Đặt tính rồi tính:

  1. 36 + 36; 100 – 75; 48 + 48
  1. 100 – 2; 45 + 45; 83 + 17.

Phương pháp giải:

- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính : Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

Toán lớp 2 trang 84 câu 3

TÌm x:

  1. x + 16 = 20; b) x – 28 = 14; c) 35 – x = 15.

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết:

  1. x + 16 = 20;

x = 20 – 16

x = 4

  1. x – 28 = 14;

x = 14 + 28

x = 42

  1. 35 – x = 15.

x = 35 – 15

x = 20

Toán lớp 2 trang 84 câu 4

Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Lời giải chi tiết:

Cân nặng của em là:

50 – 16 = 34 (kg)

Đáp số: 34 kg

Toán lớp 2 trang 84 câu 5

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Sách giáo khoa toán lớp 2 trang 83 năm 2024

Số hình tứ giác trong hình vẽ là:

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. 4

Phương pháp giải:

- Ghép 1, 2, 3... các hình tam giác để tạo thành các hình tứ giác.

- Đếm số lượng rồi chọn đáp án đúng.

Lời giải chi tiết:

Khoanh vào chữ D.

\>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 85 SGK Toán 2: Ôn tập về hình học

Ngoài bài Giải Toán lớp 2 trang 83, 84: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo), các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.