Sau its là loại từ gì năm 2024

. Theo sau cấu trúc này thường là một động từ, tính từ hoặc mệnh đề… Sau đây là một số cấu trúc thường gặp của câu giả định.

A. Cấu trúc it is said that

Cấu trúc it is said that được dùng trong câu tường thuật (câu bị động), với ý nghĩa “nói rằng”, “chỉ ra rằng”. Người ta sử dụng cấu trúc này để tường thuật lại một sự vật, sự việc, hiện tượng đã xảy ra nhằm thông báo thông tin được nhắc đến.

Sau its là loại từ gì năm 2024

B. Cấu trúc it is the first time

Cấu trúc it is the first time có nghĩa là “đây là lần đầu tiên”. Nó cũng có thể dùng để thay thế cho this is the first time với ý nghĩa, cách dùng tương tự.

Sau its là loại từ gì năm 2024

Xem thêm:

\=> 3 PHÚT PHÂN BIỆT CẤU TRÚC AS MUCH AS VÀ AS MANY AS CỰC ĐƠN GIẢN!

\=> CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH DỄ NHỚ NHẤT, KÈM BÀI TẬP, ĐÁP ÁN

C. Cấu trúc it is + adj

Cấu trúc it is + adj hay cấu trúc it is adj to v đều mang ý nghĩa “thật là .. để làm gì”. Đây là cấu trúc rất thường gặp trong một đoạn hội thoại hoặc đoạn văn đọc hiểu.

Sau its là loại từ gì năm 2024

D. Cấu trúc it is important

Cấu trúc it is important thường đi kèm với “to do” và mang ý nghĩa nói đến một việc uan trọng.

Sau its là loại từ gì năm 2024

E. Cấu trúc it is time

Cấu trúc it’s time mang ý nghĩa diễn tả thời gian mà một việc, hành động được nhắc tới cần được thực hiện ngay lập tức. Người ta thường sử dụng cấu trúc này khi đang cần nhắc nhở hoặc khuyên bảo ai đó một cách gấp gáp.

Sau its là loại từ gì năm 2024

Xem thêm:

\=> 5 PHÚT HỌC CẤU TRÚC CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION) ĐẦY ĐỦ, DỄ NHỚ

\=> CẤU TRÚC THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TỪ A-Z: CẤU TRÚC, CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP

F. Cấu trúc it is essential that

Trong tiếng Anh, essential là một tính từ có nghĩa là cần thiết, quan trọng, thiết yếu. Cấu trúc it is essential that là một trong những cấu trúc it is giả định được sử dụng khi nhấn mạnh tính quan trọng, cấp thiết của vấn đề đang được đề cập đến.

Sau its là loại từ gì năm 2024

G. Cấu trúc it is that

Cấu trúc it is that được sử dụng trong câu nhấn mạnh, tức là khi cần người đọc/ người nghe lưu ý đến một đối tượng hay sự việc nào đó trong câu. Cấu trúc này thường chia làm hai vế, một vế chính và một vế là mệnh đề quan hệ sử dụng that, who, when, while…

Sau its là loại từ gì năm 2024

H. Cấu trúc it is believed that

Cấu trúc it is believed that mang ý nghĩa “tin rằng”. Nó có thể được sử dụng để thay thế cho it is said that trong một ѕố trường hợp. Ngoài believed còn có một số động từ khác sử dụng được trong cấu trúc này như reported (báo cáo); knoᴡn (biết); thought (nghĩ); alleged (buộc tội); underѕtood (hiểu), conѕidered (хem хét, cho là); eхpected (mong chờ)…

Sau its là loại từ gì năm 2024

Xem thêm:

\=> LÀM CHỦ CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CHỈ TRONG 5 PHÚT - KÈM BÀI TẬP

\=> CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN: 3 PHÚT NẮM TRỌN KIẾN THỨC KÈM BÀI TẬP

I. Cấu trúc it is important that

Cấu trúc it is important that là cấu trúc câu giả định được sử dụng rất phổ biến, mang ý nghĩa nhắc nhở một việc quan trọng.

Sau its là loại từ gì năm 2024

K. Cấu trúc it is difficult

Trong tiếng Anh, chúng ta có thể bắt gặp từ difficult khá phổ biến. Đây là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là “khó”.

Sau its là loại từ gì năm 2024

L. Bài tập cấu trúc it is

Viết lại các câu sau, sử dụng các cấu trúc it is.

  1. People say that Helen passed the interview last week.

→ It is said that __________________________.

  1. This computer error is difficult to fix.

→ It is difficult __________________________.

  1. I must study hard for this exam.

→ It is important __________________________.

  1. People say that Henry is the most intelligent student in his class.

→ It is said that __________________________.

Cấu trúc it is là một trong những cấu trúc được sử dụng thường xuyên trong Tiếng Anh. Cấu trúc này rất linh hoạt về ý nghĩa tùy thuộc vào thành phần đi liền kề sau nó. Hãy thường xuyên làm bài tập để nắm vững các cấu trúc câu giải định này nhé.

Its loại từ gì?

'Its' là một từ hạn định. Một bổ từ dùng để xác định mối liên quan của từ hay cụm danh từ như 'a, the, every'. Hình thức viết tắt: Cách viết ngắn gọn từ bằng cách kết hợp hay viết tắt.

It's là viết tắt của từ gì?

Từ nguyên. Viết tắt của 'it is' hoặc 'it has'.

It's been là viết tắt của từ gì?

Cấu trúc này có nghĩa “Đã [một khoảng thời gian] kể từ khi diễn ra [một sự việc nào đó]”. Trong đó, “It's been” là viết tắt của “It has been”. Ví dụ: It's been 2 years since we knew each other.

Ít là đại từ gì?

Ngoài là đại từ nhân xưng, 'It' còn được dùng để thay thế cho danh từ số ít, nhấn mạnh thành phần nào đó của câu hay dùng trong câu giả định. Ví dụ: It is a book (Nó là một quyển sách). It is the ship, not a boat (Nó là một con tàu, không phải thuyền).