1. One [một]
2. Two [hai]
3. Three [ba]
4. Four [bốn]
5. Five [năm]
6. Six [sáu]
7. Seven [bảy]
8. Eight [tám]
9. Nine [chín]
10. Ten [mười]
11. Eleven [mười một]
12. Twelve [mười hai]
13. Thirteen [mười ba]
14. Fourteen [mười bốn]
15. Fifteen [mười lăm]
16.Sixteen {mười sáu]
17. Seventeen [mười bảy]
18. Eighteen [mười tám]
19 Nineteen [mười chín]
20.Twenty [hai mươi]
21 Twenty one [hăm mốt]
22 Twenty- two [hăm hai]
23. Twenty- three [hăm ba]
24. Twenty- four [hăm bôn]
25. Twenty- five [hăm lăm]
26. Twenty- six [hăm sáu]
27 Twenty- seven [hăm bảy]
28.Twenty- eight [hăm tám]
29. Twenty- nine [hăm chín]
30.Thirty [ba mươi]
31. Thirty one [băm mốt]
40. Forty [Bốn mươi]
50. Fifty [năm mươi]
60. Sixty [sáu mươi]
70. Seventy [bảy mươi]
80. Eighty [tám mươi]
90. Ninety [chin mươi]
100. A hundred [một trăm]
1000. A thousand [một nghìn]
1000000. A million [một triệu]
400 Four hundred [bốn trăm]
140. A hundred, and forty [một trăm bốn mươi]
1,006 A/one thousand cuid six [một nghìn lẽ sáu]
5000Five thousand, [năm nghìn]
260,127. Two hundred and sixty thousand, one hundred and twenty-seven [hai trăm sáu mươi nghìn một trăm hai mươi bảy]