So sánh nhiệt độ nóng chảy của silicdioxit va cacbondioxit năm 2024

Đ Ề T H I H Ọ C S I N H G I Ỏ I L Ớ P1 0 M Ô N H Ó A H Ọ Cvectorstock.com/3687784Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN OLYMPIADPHÁT TRIỂN NỘI DUNG40 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH VÀ THIHỌC SINH GIỎI OLYMPIC LỚP 10 THPT QUACÁC NĂM ĐẾN 2019 MÔN THI HÓA HỌC(HƯỚNG DẪN CHẤM)WORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨN
  • Page 4 and 5: ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SIN
  • Page 6 and 7: Câu 5(3đ)Câu 6(3đ)Oc. Công th
  • Page 8 and 9: TRƯỜNG THPT LAM KINH----
  • Page 10 and 11: TRƯỜNG THPT LAM KINH----
  • Page 12 and 13: Bài 53đBài 63đBài 73đNhỏ du
  • Page 14 and 15: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H
  • Page 16 and 17: TRƯỜNG THPT HIỆP ĐƯCĐỀ Đ
  • Page 18 and 19: c. Tính m, V và thể tích dung
  • Page 20 and 21: 2.23.13.2a) Phương trình phản
  • Page 22 and 23: dCho hỗn hợp qua oxit kim loạ
  • Page 24 and 25: TRƯỜNG THPT NÔNG SƠNĐỀ THI
  • Page 26 and 27: TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN HƯỚNG
  • Page 28 and 29: H 2 S + 23O2→ SO 2 + H 2 O1,0H 2
  • Page 30 and 31: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QU
  • Page 32 and 33: Câu 1(4 đ)a.- Trong mạng tinh t
  • Page 34 and 35: (b)n’ = p’(c)p + 2p’ = 58(d)T
  • Page 36 and 37: Câu 5(4đ)a. Gọi số mol 3 kim
  • Page 38 and 39: c) CuFeS x + O 2 ⎯⎯→ Cu 2 O +
  • Page 40 and 41: Ở nhiệt độ t > 56 0 C (hay T
  • Page 42 and 43: 3 CuFeS x ⎯⎯→ 3Cu +1 + 3Fe +8
  • Page 44 and 45: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QU
  • Page 46 and 47: HOH - O O H - O OCâu 3(4đ)a. Hợ
  • Page 48 and 49: qua cấu hình kém bền hơn ns
  • Page 50 and 51: 2Al + 3 S → Al 2 S 3; Al 2 S 3 +
  • Page 52 and 53: 3.23.3- Dung dịch có tạo kết
  • Page 54 and 55: IO − x + (2x-1) I − + 2x H +
  • Page 56 and 57: ⇒ M = M.y = 0,405 = 9n n.y 0,045X
  • Page 58 and 59: Hòa tan m gam KMnO 4 trong dung d
  • Page 60 and 61: 2b. 2Fe 3 O 4 + 10H 2 SO 4 (đặc
  • Page 62 and 63: Khí SO 2 sinh ra tác dụng với
  • Page 64 and 65:
  • Lập sơ đồ pin điện hóa
  • Page 66 and 67: 3(1.00)0,25+NH 4 : sp 3AsCl 5 : sp
  • Page 68 and 69:
  • Vì I 2 là chất rắn nên:K
  • Page 70 and 71: 22a + e + 0,36 = e(4)3Từ (1), (2)
  • Page 72 and 73: Câu Ý Đáp án Điểm1(4đ)0,5A
  • Page 74 and 75: 3(4,0) 1(2,5) Xét cân bằng:PnRT
  • Page 76 and 77: 4(4,0)1(1,0E C-C + 6E C-H = ∆H =
  • Page 78 and 79:
  • P + NH 4 ClO 4 → H 3 PO 4 + N
  • Page 80 and 81: CâuI.2(1,5đ)CâuI.31,0đ⎧⎪n
  • Page 82 and 83: Câu IV.(3,5 đ)Câu IV.1(1,5 đ)C
  • Page 84 and 85: Cho biết nguyên tử khối: H =
  • Page 86 and 87: SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QU
  • Page 88 and 89: bQuá trình nhường e: H 2 → 2
  • Page 90 and 91: Năng lượng phá vỡ liên kế
  • Page 92 and 93: 3I -↔ I 3 - + 2eCl 2 + 3I - ↔ 2
  • Page 94 and 95: a na 0,5na (mol)2R + 2mH 2 SO 4→
  • Page 96 and 97:
  • Tính giá trị của m và th
  • Page 98 and 99: Câu 3Theo hình vẽ, ta có:n Cl
  • Page 100 and 101: n = 2n = 0,06 molKMnO4 O2n = n = 0,
  • Page 102 and 103: Câu1a) Gọi x là số mol của
  • Page 104 and 105: 2.2. Xác định trạng thái lai
  • Page 106 and 107: Quá trình 4N ⎯ ⎯→ N 4 có
  • Page 108 and 109: Ag + + I -⎯ ⎯→ AgI ↓+ −
  • Page 110 and 111: Câu 6. (4đ)0,25Gọi x, y, z lầ
  • Page 112 and 113: Khối lượng muối thu được
  • Page 114 and 115: 3. 2 (2,0 điểm) Nêu cách loạ
  • Page 116 and 117: 2.2 1.5(0.75 Có phản ứng: CO 2
  • Page 118 and 119: FeCO 3 + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O +
  • Page 120 and 121: + Cho axit H 2 SO 4 đặc vào đ
  • Page 122 and 123: 2EH HC(k) + 2H 2 (k) ⎯⎯⎯→
  • Page 124 and 125: * Sục khí H 2 S cho đến dư v
  • Page 126 and 127: 1. Viết phương trình hóa họ
  • Page 128 and 129: 1b(1,5 điểm)2( 1,0 điểm)⇒ 6
  • Page 130 and 131: Thời gian: 150 phútCâu 1. (3 đ
  • Page 132 and 133: -Ở SO 2 thì S có đủ 8 electr
  • Page 134 and 135: Câu 5(3,5đ)5.1(1,5đ)suy ra kim l
  • Page 136 and 137: với nhau cho khí E, khí này ta
  • Page 138 and 139: 1.31đAl 3+ + 2H 2 O → Al(OH) 2+
  • Page 140 and 141: dụng vừa đủ với 0,3 lít d
  • Page 142 and 143: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOHẢI
  • Page 144 and 145: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOHẢI
  • Page 146 and 147: 3.2TH tổng quát : Hỗn hợp B
  • Page 148 and 149: 5 5.1a5.1bSố mol H 2 chênh lệc
  • Page 150 and 151: Dự đoán hiện tượng và vi
  • Page 152 and 153: 2FeS 2 + 14H 2 SO 4c. Al + HNO 3
  • Page 154 and 155: Số mol NH 4 += 0,0375 (mol) ⎯
  • Page 156 and 157: Hợp chất (SCN) 2 được gọi
  • Page 158 and 159: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHÀ
  • Page 160 and 161: 3. Vì sao A và B đều có tính
  • Page 162 and 163: 2. Bạc bromua được dùng sả
  • Page 164 and 165: HD:Câu 9 Nội dung ĐiểmGọi s
  • Page 166 and 167: H = 1; C =12; N = 14; O = 16; P = 3
  • Page 168 and 169: III1(1,0điểm)2(1,0điểm)(8x-3y
  • Page 170 and 171: The image cannot be display ed. You
  • Page 172 and 173:
  • HCl bị lẫn H 2 S.b. H 2 S b
  • Page 174 and 175: Câu 2 Nội dung ĐiểmHình vẽ
  • Page 176 and 177: 12Vì M=19*2=38 ⇒ trong A có CO
  • Page 178 and 179: 12Vì F tác dụng với HCl dư c
  • Page 180 and 181: - Phần hai cho tác dụng hoàn
  • Page 182 and 183: 6,02.10 23 .3,14.0,189 3 .10 -21 .4
  • Page 184 and 185: Khi B tác dụng với AgNO 3 dư:
  • Page 186 and 187: Câu 10: Trộn 8,31 gam hợp ch
  • Page 188 and 189: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗ
  • Page 190 and 191: 10ln 2 ln 2Mặt khác hằng số
  • Page 192 and 193: 1.Cho m gam hỗn hợp kim loại
  • Page 194 and 195: 2. Học sinh viết ptpu, ta có t
  • Page 196 and 197: 3 (mol)(1)(2) ⇒ n Fe phản ứng
  • Page 198 and 199: ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian làm
  • Page 200 and 201: - Thí sinh không được sử d
  • Page 202 and 203: −410 .10−5CHCl= = 5.10 M200,1.1
  • Page 204 and 205: 0,08.27=2,16gam Al+ Tính tiếp ta
  • Page 206 and 207: VI 2(0,5+1+0,5)+1,51. a) Đặt a l
  • Page 208 and 209: 2. Cho n = 3, tính thành phần %
  • Page 210 and 211: 2. A tạo ra các ion BA 2- 3 và
  • Page 212 and 213: 63đ73đĐáp án nhiệt hình th
  • Page 214 and 215: SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ T
  • Page 216 and 217: SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ T
  • Page 218 and 219: 6 Câu 6:Trộn CuO với một oxi
  • Page 220 and 221: Cân bằng C-x x x2xK a =C − x
  • Page 222 and 223: - Đề thi có hai trang -Bài 1:
  • Page 224 and 225: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOĐÁP
  • Page 226 and 227: điểmCâu 30,5 điểmCâu 10,75
  • Page 228 and 229: - Từ VA qua VIA, năng lượng I
  • Page 230 and 231: mol n Ca : n Cl = 1,5 : 1. Thủy p
  • Page 232 and 233: rãnh,…b. H 2 S không tích tụ
  • Page 234 and 235: Câu 8. (2 điểm).NỘI DUNGTheo
  • Page 236 and 237:
  • Hỗn hợp A gồm Al, Zn, S d
  • Page 238 and 239: 231b 3x Fe +2 ⎯⎯→ Fe +3 + e1x
  • Page 240 and 241: S + O 2 → SO 2Mol: 0,225 0,225Ta
  • Page 242 and 243: SO 2 + 2H 2 S → 3S + 2H 2 O (3)0,
  • Page 244 and 245: Học sinh không dùng bảng tu
  • Page 246 and 247: ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SIN
  • Page 248 and 249: Câu 5(3đ)Câu 6(3đ)H - OH - OH -
  • Page 250 and 251:
  • H 2 S, Na 2 O. B. CH 4 , CO 2 .
  • Page 252 and 253:
  • Na > Mg > Al > O 2- > F - > Na +
  • Page 254 and 255: 3 A 3 D 3 B 3 C4 A 4 B 4 C 4 A5 C 5
  • Page 256: 295x + 111y =21,22- Giải ra đư