Con người tiếng trung là gì năm 2024

Hôm nay xin được chia sẻ vởi các bạn yêu Tiếng Trung một số từ vựng Tiếng Trung chủ đề tính cách con người:

Download file PDF tại đây:

TỪ VỰNG TÍNH CÁCH CON NGƯỜI BẰNG TIẾNG TRUNG

  1. 乐观lèguān – lạc quan
  2. 悲观bēiguān – bi quan
  3. 内向nèixiàng – hướng nội
  4. 外向wàixiàng – hướng ngoại
  5. 自信zìxìn – tự tin
  6. 豁达huòdá – rộng rãi, rộng lượng
  7. 风趣fēngqù – dí dỏm hài hước
  8. 忠诚zhōngchéng – Trung thành
  9. 谨慎jǐnshèn – thận trọng
  10. 耿直gěngzhí – ngay thẳng, cương trực
  11. 机智jīzhì – nhanh trí, linh hoạt
  12. 务实wùshí – thực tế, thực dụng
  13. 博学bóxué – có học vấn, học rộng
  14. 感性gǎnxìng – cảm tính
  15. 理性lǐxìng – Lý tính
  16. 优雅yōuyǎ – tao nhã, thanh nhã
  17. 随和suíhé – hiền hòa, dễ gần
  18. 含蓄hánxù – Kín đáo
  19. 慷慨kāngkǎi – hào phóng
  20. 果断guǒduàn – quyết đoán
  21. 利索lìsuǒ – nhanh nhẹn, hoạt bát
  22. 忍耐rěnnài – biết kiềm chế, nhẫn nại
  23. 寡言guǎyán – ít nói, kiệm lời
  24. 冲动chōngdòng – bốc đồng
  25. 豪爽háoshuǎng – thẳng thắn
  26. 勤奋qínfèn – cần cù, chuyên cần, chăn chỉ
  27. 开放kāifàng –Cởi mở, thoải mái
  28. 好客hàokè – hiếu khách
  29. 细心xìxīn – cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng
  30. 孝顺xiàoshùn – có hiếu, hiếu thuận
  31. 稳重wěnzhòng – thận trọng vững vàng
  32. 柔弱róuruò – mềm yếu, yếu đuối
  33. 冷淡lěngdàn – lạnh nhạt
  34. 冷漠lěngmò – lạnh nhạt, hờ hững
  35. 自嘲zìcháo – tự ti, tự đánh giá thấp mình
  36. 自卑zìbēi – tự ti
  37. 狭隘xiá’ài – hẹp hòi
  38. 虚伪xūwěi – giả dối, đạo đức giả
  39. 愚笨yúbèn – ngu đần, đần độn
  40. 无知wúzhī – vô tri, mít đặc, không biết gì
  41. 迷信míxìn – mê tín
  42. 保守bǎoshǒu –bảo thủ
  43. 随便suíbiàn – tùy tiện
  44. 现实xiànshí –thực tế
  45. 孤僻gūpì – lầm lì, cô độc
  46. 懒惰lǎnduò – lười biếng
  47. 单纯dānchún – đơn thuần, đơn giản
  48. 幼稚yòuzhì – ấu trí, trẻ con, ngây thơ
  49. 呆板áibǎn/dāibǎn –khô khan, cứng nhắc
  50. 吝啬lìnsè – keo kiệt, bủn xỉn
  51. 淡定dàndìng – yên tĩnh
  52. 大胆dàdǎn – mạnh dạn, gan dạ
  53. 胆小dǎnxiǎo – nhút nhát, nhát gan
  54. 活泼huópo – sôi nổi, hoạt bát
  55. 坦率tǎnshuài – thẳng thắn, bộc trực
  56. 正直zhèngzhí – chính trực, ngay thẳng
  57. 准时zhǔnshí – đúng giờ
  58. 体贴tǐtiē – biết quan tâm, chu đáo
  59. 明智míngzhì – khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo
  60. 英明yīngmíng – anh minh, sang suốt
  61. 古怪gǔguài – cổ quái, gàn dở, lập dị
  62. 凶xiōng – hung dữ, hung ác
  63. 笨拙bènzhuō – vụng về, ngốc, kém thông minh
  64. 变态biàntài – biến thái
  65. 轻浮qīngfú – nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã
  66. 愚蠢yúchǔn –ngu xuẩn
  67. 健忘jiànwàng –hay quên
  68. 贪婪tānlán – tham lam
  69. 馋chán – phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn
  70. 刻薄kèbó – hà khắc, khắt khe, cay nghiệt
  71. 天真tiānzhēn – ngây thơ
  72. 淫荡yíndàng – dâm đãng, dâm dật
  73. 下流xiàliú – hạ lưu, đê tiện, hèn hạ
  74. 好色hàosè – háo sắc, dâm đãng, phóng đãng
  75. 缺德quēdé – thất đức, thiếu đạo đức
  76. 卑鄙bēibǐ – đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi
  77. 土tǔ – chất phác, giản dị, ngây thơ
  78. 怕羞pàxiū – xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng
  79. 腼腆miǎntiǎn – thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn
  80. 合群héqún – hòa đồng
  81. 懂事dǒngshì – hiểu chuyện, biết điều
  82. 贱jiàn – đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
  83. 多变duōbiàn – hay thay đổi
  84. 鲁莽lǔmǎng – lỗ máng
  85. 挑剔tiāoti – xoi mói, bới móc, bắt bẻ
  86. 顽固wángù – ngoan cố, bướng bỉnh
  87. 肤浅fūqiǎn – nông cạn
  88. 自恋zìliàn – tự kỷ tự yêu mình
  89. 任性rènxìng – cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh
  90. 粗鲁cūlǔ – thô lỗ, lỗ máng
  91. 健壮jiànzhuàng – cường tráng, tráng kiện
  92. 幽默yōumò – hài hước, dí dỏm
  93. 搞笑gǎoxiào – hài hước, khôi hài, tiếu lâm
  94. 宅zhái – ru rú ở nhà, không ra ngoài
  95. 节俭jiéjiǎn – tiết kiệm, tằn tiện
  96. 神经质 shénjīngzhì – dễ xúc cảm, thần kinh

Sưu tầm&biên dịch: levanphuc

Post navigation

Liệu bạn đã biết hết tên của các bộ phận trên cơ thể mình bằng tiếng Trung? Nếu chưa biết hãy cùng THANHMAIHSK khám phá qua bài học “Từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận trên Người” nhé!

Con người tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cơ thể Người

1. Các bộ phận trên mặt

  1. Các bộ phận trên mặt: 头面部 [Tóu miànbù]
  2. Thân thể: 人体 [Réntǐ]
  3. Râu: 胡须/ 胡子 [húxū/ húzi]
  4. Gò má: 脸颊 [liǎnjiá]
  5. Cằm, hàm, quai hàm: 下巴 [xiàbā]
  6. Đầu: 头 [tóu]
  7. Tóc: 头发 [tóufɑ]
  8. Mắt: 眼睛 [yǎnjīng]
  9. Giác mạc:角膜 [jiǎomó]
  10. Hốc mắt: 眼窝 [yǎnwō]
  11. Nhãn cầu: 眼球 [yǎnqiú]
  12. Tròng mắt: 虹膜 [hóngmó]
  13. Võng mạc: 视网膜 [shìwǎngmó]
  14. Con ngươi, đồng từ: 瞳孔 [tóngkǒng]
  15. Lông mày: 眉毛 [méimáo]
  16. Lông mi: 睫毛 [jiémáo]
  17. Tai: 耳朵 [ěrduo]
  18. Lỗ tai: 耳膜 [ěrmó]
  19. Dái tai: 耳垂 [ěrchuí]
  20. Mí mắt: 眼睑 [yǎnjiǎn]
  21. Trán: 额头 [étóu]
  22. Tàn nhang: 雀斑 [quèbān]
  23. Cằm: 下颌 [xiàhé]
  24. Môi: 嘴唇 [zuǐchún]
  25. Miệng: 嘴巴 [zuǐbā]
  26. Mũi: 鼻子 [bízi]
  27. Lỗ mũi: 鼻孔 [bíkǒng]
  28. Lưỡi: 舌头 [shétou]
  29. Răng: 牙齿 [yáchǐ]
  30. Nếp nhăn: 皱纹 [zhòuwén]

2. Các bộ phận phía trên

Nửa thân trên 上半身 shàngbànshēn

Yết hầu 喉结 hóujié

Nách 腋窝 yèwō

Lưng 背 bèi

Ngực 胸/ 胸口 xiōng/ xiōngkǒu

Tay 手 shǒu

Ngón tay 手指 shǒuzhǐ

Móng tay 指甲 zhǐjiǎ

Cẳng tay 前臂 qiánbì

Khớp ngón tay 指关节 zhǐ guānjié

Đốt ngón tay 指节 zhǐ jié

Lòng bàn tay 手心 shǒuxīn shǒubèi

Mu bàn tay 手背 shǒubèi

Khuỷu tay 肘 zhǒu

Cánh tay 胳膊 gēbó

Khớp cổ tay 手腕关节 shǒuwàn guānjié

Ngón tay cái, ngón chân cái 拇指/大拇指 mǔzhǐ / dà mǔzhǐ

Ngón trỏ 食指 Shízhǐ

Ngón giữa 中指 zhōngzhǐ

Ngón áp út 无名指 wúmíngzhǐ

Ngón út 小指 xiǎozhǐ

Cái rốn 肚脐 dùqí

Bụng 肚子 dùzi

Cái cổ 脖子 bózi

Núm vú, núm 乳头 rǔtóu

Bàn tay 手掌 shǒuzhǎng

Bờ vai 肩膀 jiānbǎng

Họng 喉咙 hóulóng

Eo 腰 yāo

3. Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận phía dưới

Nửa thân dưới 下半身 xiàbànshēn

Chân 脚 jiǎo

Mắt cá chân 脚踝 jiǎohuái

Mông 屁股/ 臀部 pìgu / túnbù

Cẳng chân 小腿 xiǎo tuǐ

Gót chân 脚后跟 jiǎohòugēn

Đầu gối 膝盖 xīgài

Xương ống chân 胫骨 jìnggǔ

Bàn chân 脚掌 jiǎozhǎng

Đùi, bắp đùi 大腿 dàtuǐ

Ngón chân 脚趾 jiǎozhǐ

Móng chân 脚趾甲 jiǎozhǐ jiǎ

Hậu môn 肛门 gāngmén

Háng 腹股沟 fùgǔgōu

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên trong cơ thể

Bên trong cơ thể 体内 tǐnèi

Gân chân 跟腱 gēn jiàn

Đlộng mạch 动脉 dòngmài

Ruột thừa 阑尾 lánwěi

Bàng quang 膀胱 pángguāng

Huyết quản 血管 xuèguǎn

Não 大脑 dànǎo

Xương sụn 软骨 ruǎngǔ

Đại tràng 结肠 jiécháng

Túi mật 胆囊 dǎnnáng

Tim 心脏 xīnzàng

Ruột già 大肠 dàcháng

Ruột non 小肠 xiǎocháng

Thận 肾脏 shènzàng

Dây chằng 韧带 rèndài

Gan 肝 gān

Phổi 肺 fèi

Thực quản 食道 shídào

Tuyến tụy 胰腺 yíxiàn

Tuyến tiền liệt 前列腺 qiánlièxiàn

Trực tràng 直肠 zhícháng

Lá lách 脾 pí

Dạ dày 胃 wèi

Gân 腱 jiàn

A mi đan 扁桃体 biǎntáotǐ

Khí quản 气管 qìguǎn

Tử cung 子宫 zǐgōng

Bộ xương 骨骼 gǔgé

Xương quai xanh 锁骨 suǒgǔ

Xương đùi 股骨 gǔgǔ

Xương cánh tay 肱骨 gōnggǔ

Xương đầu gối 膝盖骨 xīgàigǔ

Xương chậu 骨盆 gǔpén

Xương sườn 肋骨 lèigǔ

Lồng ngực 胸腔 xiōngqiāng

Khung xương 骨架 gǔjià

Xương sọ 头盖骨 tóugàigǔ

Cột sống 脊柱 jǐzhù

Xương búa (ở tai) 椎骨 chuígǔ

Dịch, chất lỏng trong cơ thể 体液 tǐyè

Mật, dịch mật 胆汁 dǎnzhī

Máu 血 xuè

Niêm dịch, chất nhầy 黏液 niányè

Đờm 痰 tán

Nước bọt, nước miếng 唾液 tuòyè

Mồ hôi 汗 hàn

Nước mắt 眼泪 yǎnlèi

Nước tiểu 尿液 niào yè

Một số từ vựng về các bộ phận khác trên cơ thể

Xương, cốt 骨头 gǔtou

Phần thịt 肉体 ròutǐ

Tuyến 腺 xiàn

Khớp 关节 guānjié

Chi (tay, chân) 肢 zhī

Cơ bắp 肌肉 jīròu

Thần kinh 神经 shénjīng

Da 皮肤 pífū

Hệ thống tiêu hóa 消化系统 xiāohuà xìtǒng

Hệ thống thần kinh 神经系统 shénjīng xìtǒng

Hô hấp 呼吸 hūxī

Khóc 哭 kū

Nấc 打嗝 dǎgé

Hắt xì 打喷嚏 dǎ pēntì

Toát mồ hôi 出汗 chū hàn

Nôn mửa 呕吐 ǒutù

Ngáp 打哈欠 dǎ hāqian

Từ vựng tiếng Trung về các giác quan

Giác quan 官能 guānnéng

Khứu giác 嗅觉 xiùjué

Xúc giác 触觉 chùjué

Thị giác 视觉 shìjué

Thính giác 听觉 tīngjué

Vị giác 味觉 wèijué

Ngửi 闻 wén

Tiếp xúc 触 chù

Nhìn 看 kàn

Nghe 听 tīng

Nếm 尝 cháng

Vậy là chúng mình đã cùng nhau học hết các từ vựng tiếng Trung cả về các bộ phận trong và ngoài cơ thể. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung!