Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8859 : 2011

LỚPMÓNGCPPHỐIĐÁDĂM TRONGKTCUÁOĐƯỜNGÔTÔ- VTLIỆU, THICÔNGVÀNGHIỆMTHU

GradedAggregate Basesand SubbasesPavement- Specificationfor ConstructionandAcceptance

MỤC LỤC

1. Phmviápdụng

2. Tàiliuvindẫn

3. Thuật ng,đnhnghĩa

4. Pn loi

5. PhạmvisdụngcloiCPĐD

6. Yêucầukthuật đivicấpphi đám

7. Yêucầuthi công

8.Yêucầuv côngtáckimtra,nghimthu

9. Quy đnhvan tnlaođộngvàbovitrưng

Lờiiđu

TCVN 8859:2011đưcchuynđổit22TCN334-06 theoquyđnhtikhoản1Điu 69caLutTiêuchuẩn vàQuychuẩnkthuậtvàđimakhon1Điu7Ngh đnhs127/2007/NĐ-CPngày1/8/2008củaChínhphquy đnhchitiếtthihànhmtsđiu caLuậtTiêu chuẩnvàQuychuẩnkthuật.

TCVN8859:2011doVin KhoahcvàCôngnghGiaotngVậntibiênsoạn, BGiaothôngVậntiđnghị,TổngCcTiêuchuẩnĐo lưngChấtlưngthẩmđnh,BKhoahọcvàCôngngh côngbố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ - VẬT LIỆU, THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

GradedAggregate BasesandSubbasesPavement- Specification forConstructionandAcceptance

1. Phmviáp dụng

1.1 Tiêu chun y quy đnh nhng yêu cu kthut vvt liệu, công nghthi công và nghimthulpmóngcp phiđádăm(CPĐD)trongkết cuáođưngđưngôtô.

1.2 Tiêu chun này không áp dng cho các lp móng bng vt liu cp phi tnhiên như: cpphisỏiong,siđỏ,cp phisỏiđồi,cpphốisi(cuội)suốivàcácloại cpphốicóctliubằng xlòcao....

2. Tàiliuvin dn

Các tài liu sau đây là cần thiết đáp dụng tiêu chun này. Đi với c tài liu vin dẫn ghi m ngbthìápdngbản đượcnêu.Đivớictàiliuvindnkhôngghi nămngbthìápdụngbản mớinhất,baogồmccácsa đổi,bsung(nếu):

TCVN7572-1đến20:2006 Ctliu chobê-tôngvàva-Phươngphápth.

TCVN4197:95 Đt xâydng-Phươngppxácđnhgiihạndẻovà giihnchảytrongphòngthí nghim.

TCVN7572-12:2006 Ctliubêtôngvàva-Phươngphápth-Phần12:Xác đnhđhaomònkhi vađpcủacốtliulntrongmáy Los Angeles.

TCVN7572-10:2006Ctliubêtôngvà va-Phươngphápth-Phần10:Xácđnhcưngđvà hsammcủađágốc.

22TCN332-06*)Quytrình thí nghimxác đnhchsCBRcađt,đámtrong phòngthínghim.

22TCN346-06*)Quytrìnhthí nghimxác đnhđchặtnền,móngđưngbằngphễurót cát.

22TCN 211-06*)Quytrìnhthiết kếáo đưngmm.

22TCN 274-01*)Tiêuchuẩnthiếtkế mtđưngmm.

22TCN333-06*)Quytrình đmnén đt, đádămtrongphòngthínghim.

TCVN 8864:2011 Mt đưngôtô-Xácđnhđbngphng bngtớci3,0t. TCVN8818-1:2011Nhađưng lỏng-Yêucukthuật-Phần1.

TCVN8817-1:2011Nhũ tươngnhađưngaxit-Yêucukthuật-Phần1.

3. Thutng,đnhnghĩa

Trongtiêuchuẩnnàyáp dngthutng,đnhnghĩasau:

3.1 Cpphiđá dăm(Graded Aggregate)

Làhnhợpvậtliu đádạnghạt cótnhphnhạttuânthnguyênlýcấpphốiliên tc,kýhiulà CPĐD.

3.2 Chtlớnnhtdanhđnh (Nominalmaximumsizeofaggregate)

Làc htcóđưng kínhlớnnhtquy ưccamtloại cấp phi đám,kýhiulàDmax.C hạtdanhđnh ynh hơnsovớiđưngkínhcachạtlớnnhấttuytđốivà tlmlưngltquasàngngvớichạtdanhđnh camtloạicấpphốiđádămthưngchiếmt 75-95%.

4. Phânloi

Cpphốiđádămdùnglàmmóng đưngđượcchialàmhailoi:

4.1 LoiI:làcấp phihạtmàttccácchạtđượcnghintđánguyên khai.

4.2 LoiII:làcấpphốihạtđưcnghint đánguyênkhaihoặcsỏicuội,trongđóchạtnhhơn 2,36 mm có thlà vật liu hạt tnhiên không nghin nhưng khối lưng kng vượt quá 50 % khốilưngCPĐD.KhiCPĐDđượcnghintsỏi cuộithìítnhất75%shạttrênsàng9,5mmphicóthaimtv trlên.

5. PhmvisdụngcloiCPĐD

5.1 CPĐDloạiIđượcsdnglàmlớpmóngtrên(vàmóng dướitrêncơsxemxétyếutkinhtế,kthuật) cakếtcuáođưngmmcótngmtloạiA1,A2 theo22TCN211-06hoclàmlớpmóngtrên theo 22TCN274- 01.

5.2CPĐDloạiIIđượcsdụnglàmlớp móngdướicủakếtcấuáođưngcótngmtloiA1và làmlớp móngtrênchotầngmtloạiA2hoặcB1theo22TCN 211-06hoặclàmlớpmóngdướitheo22TCN274- 01.

5.3 ChailoiCPĐDloạiIvàloạiIIđềucóthđưc sdụnglàmlớpmóngdướichokếtcuáođưng cng (bêtôngximăng)vàcóthdùngCDloạiIđ làmlớpmóngtrênchomtđưngbêtôngximăng trong trưnghợp đưngchcóxetitrọngtrcnặngdưới80kN chyvớitngslntrcxethôngquađến hếtthờik khaitcsdnglàdưới1x106lntrctươngđương 80kN.

6. Yêucầukthutđốivicấpphốiđádăm

6.1 Yêucầuvloiđá

Cácloiđágốcđưcsdụng đnghinsànglàmcpphiđádămphảicócưng đnti thiuphiđạt60MPanếudùngcholpmóng trênvà40MPanếudùngcholpmóngi.Không đưcdùng đáxaycónguồngốctđásathạch(đácátkết,bột kết) vàdipthch(đásét kết,đásít).

6.2 YêucầuvthànhphnhtcavtliuCPĐD

6.2.1 ThànhphầnhạtcủavtliuCPĐDđưcquy đnhtiBảng 1.

Bng1Thànhphầnhạtcủacấpphốiđádăm

Kích cmt ngvuông, mm

Tlltsàng,%theokhốilưng

CPĐDcó chtdanhđnhDmax = 37,5mm

CPĐDcó

Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm

 

chạtdanhđnhDmax =25mm

CPĐD có

Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm

 

Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm

 

chạtdanhđnh Dmax =19mm

50

100

 

 

37,5

95÷ 100

100

 

25

 

79÷ 90

100

19

58÷ 78

67÷ 83

90÷100

9,5

39÷ 59

49 ÷ 64

58÷ 73

4,75

24÷ 39

34÷ 54

39÷ 59

2,36

15÷ 30

25 ÷ 40

30÷ 45

0,425

7÷ 19

12÷ 24

13÷ 27

0,075

2÷ 12

2÷ 12

2÷12

6.2.2 Vic lachọnloiCPĐD(theochạtdanh đnh cóđưngkính lnnhấtDmax quyưc)phi căn cochiuythiếtkếcủalpmóngvàphảiđưc chrõtronghsơthiếtkếkếtcuáođưng vàch dẫnkthuậtcủacôngtrình:

a) CpphiloiDmax = 37,5 mmthíchhpdùngcholpmóngi;

b) Cpphi loiDmax = 25mmthíchhpdùngcholpmóng trên;

c)CấpphốiloiDmax =19mmthíchhp dùngchovicbùvênhvàtăngcưngtrêncáckết cumặt đưngcũtrongnângcấp, citạo.

6.3 Yêucầu vchtiêucơlýcavtliuCPĐD

Cácchtiêu cơlýcủavtliuCPĐDđưcquy đnhtiBảng2.

Bng 2ChtiêucơlýcủavtliuCD

Chtiêu

Cấp phốiđádăm

Phươngphápth

LoạiI

LoạiII

1. ĐhaomònLos-Angelescủa ctliu(LA),%

35

40

TCVN 7572-12:2006

2. Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt K98, ngâm nước 96 h, %

≥ 100

-

22TCN 332 06

3.Gii hạnchảy(WL) 1),%

 25

 35

TCVN4197:1995

4. Chsdẻo(IP) 1),%

 6

 6

TCVN4197:1995

5.TíchsdẻoPP 2)

(PP=ChsdẻoIP x% lưng ltqua sàng0,075mm)

45

60

-

6.mlưnghtthoidt 3),%

18

20

TCVN 7572- 2006

7. Đchặtđầmn(Kyc),%

98

98

22 TCN 333 06

(phương pháp II-D)

1) Giihnchy,giihndođưcxácđnh bằngthínghiệmvớithànhphầnhạtltquasàng0,425mm.

2) TíchsdẻoPPcónguồngốctiếngAnhlàPlasticity Product

3) Htthoidẹtlàhạtcóchiuyhocchiu ngangnhhơnhoặcbằng1/3chiudài;Thínghiệmđưc thchinvới cácchạtcóđưngkínhlnhơn 4,75mmvàchiếmtn5%khốilưngmẫu;

Hàm lưng ht thoi dt ca mu ly bng bình quân gia quyn ca các kết quđã xác định cho tng chạt.

6.4 Lymu

6.4.1 Vic lymucấpphốiđá dămtnhphm tiichứahoặctihintrưngđ phụcvcho côngtáckimtrathànhphầncấpphi hạt sau khichếtạo,cnthực hinnhưsau:

- Yêu cầu lấy mẫu tại các đống đá CPĐD đã được nghiền sàng và pha trộn thành phẩm;

- Khối lượng lấy mẫu CPĐD để kiểm tra chất lượng vật liệu được quy định tại Bảng 3;

- San gạt lớp bề mặt, tiến hành dùng xẻng để lấy mẫu ở độ sâu tối thiểu 0,20 m so với bề mặt ban đầu;

- Tiến hành đồng thời lấy mẫu đá tại 4 vị trí khác nhau trên một đống đá CPĐD, sau đó trộn lại thành một mẻ đá có khối lượng yêu cầu đem đóng vào thùng hoặc túi để bảo quản, đưa về phòng thí nghiệm.

Bng3- Khilưngmu

Chtlnnhtdanhđnh,mm

Khối lưnglymuvtliu,kg

Loại cấpphối cóDmax = 37,5

≥ 200

Loại cấpphối cóDmax = 25

≥ 150

Loại cấpphối cóDmax = 19

≥ 100

6.4.2 Vic ly mu phải khách quan. Mu đưc bảo quản trong thùng gỗ, xô nhựa hoặc baotúi,cónnhãnhiulymẫu.

6.4.3 Trưc khi thí nghim phân ch thành phần ht, yêu cu phải đmu tthùng hoc ttúi ra, trn đều từ 2 min đến 3 min, sau đó mi ly mu đá chính thức đlàm thí nghim. Trìnhtnhưsau:

- Thc hintrnđềuvàchiachđáđemvthành4phầnbằngnhau;

- Tiến hành xúc ly mu đại din từ 4 phần bằng nhau đó theo nguyên tc ly đều đi vi tngphần.

6.4.4 Muthínghimđưclyphi đạidincholôsnphmhoặcđoạnđưcthínghim, kimtra. Tùy thuộc vàomc đích kim tra và điu kin cthể, vic lymu có thđưc thực hin theo các phươngthckhác nhauvàtuânthcácyêucucơbảnsau:

a) Khily muticax, phi đảmbảolytrnvntnbvt liuxra, khôngđưcđivãi;

b) Khilymu trênbăngti,phảilyhếtvtliutrêntnb mtctngangcabăngti,đặcbit chúýlyhếtc hạtmn;

c) Khônglymuvtliuticaxhoặc trênbăngticadâychuynsnxuấtkhiy chuynmi bắt đucasảnxuất,chưanđnh;

d) Khi ly muvtliuticđốngcha,vimiđống,gtb vtliuphíatrêntnđốngthànhmt mtphẳngcó kíchthưckhôngnhhơn50 cm x50cm riđàothànhh vuôngđlychođkhối lưngvtliutheoquy đnh;

e) Khilyvtliutrênlpmóngđãri, phảiđàothànhhthẳngđứngvàly hếttnbvtliu theo chiudàykếtcấu.

6.5 Phươngphápthử

Các phươngphápthngvitngchtiêuchovt liuCPĐDđưcquyđnhtiBảng2.

7. Yêucầuthi công

7.1 Chunbthicông

7.1.1 Chunbvt liuCPĐD

a) Phi tiến hành la chọn c nguồn cung cp vt liu CPĐD cho công trình. Công tác y baogmvickhảot,kimtra,đánh giávkhnăngđápứngcácchtiêukthuật,khnăng cung cpvtliutheotiếnđcôngtrình;

b) Vt liu CPĐD tnguồn cung cp phải đưc tp kết vi chứa ti cn công trình đtiếnhànhccôngtáckimtra, đánhgiáchấtlương vtliu

- Bãichavtliunbtrígầnv tríthicôngvàphảitpkếtđưckhilưngvt liuCPĐDti thiuchomt cathicông;

- Bãichavật liuphảiđượcgiacđkhôngbyxi,xáotrndo sđilicủacphươngtinvận chuyển,thicôngvà khôngđbngậpnưc,khôngđbùnđấthocvật liukháclnvào;

- Khôngtpkếtlnlnnhiu nguồnvtliuvàocùngmtvtrí;

- Trongmicông đoạnvnchuyển,tpkết,phi cócácbinphápnhằm tránhsphântầngcavt liuCPĐD(phuntưim trưckhi bốcxúc,vnchuyển).

7.1.2 Chunb mtbngthicông

a)Tiếnhànhkhôi phục,kimtrah thngccđnhvtimvàmépmóngđưng;

b) Vic thi công c lp móng CPĐD chđưc tiến hành khi mt bằng thi công đã đưc nghim thu.Khicầnthiết,phitiếnhànhkim tra licácchtiêukthuậtquyđnhcamặtbằngthi công, đặcbitlàđchặtlulènthiết kế;

c)Đốivi mtbằngthicônglàmónghoặcmtđưngcũ,phiphát hin,xlýtritđcácvtríhư hỏngcụcb. Vicsachahưhỏngvàbùvênhphi kếttctrưc khithi cônglpmóngCPĐD.Khi bù vênh bằng CPĐD thì chiu dày bù vênh ti thiu phi ln hơn hoặc bằng 3 ln chạtlnnht danh đnhDmax.

7.1.3 Chunbthiếtbthicông chyếuvàthiếtbphụcvthicông

a)Huyđộngđầyđ ctrangthiếtbthicôngchyếunhưmáyrihoặc máysan,cácloilu,ôtôtđchuyên chvt liệu, thiết bkhống chế đm, máy đo đạc cao đ, dụng ckhống chế chiu dày,cthiết bthínghimkimtrađchặt,đ mtihintrưng

b) Tiến hành kim tra tt cc tính năng cơ bản ca thiết bthi công chyếu như hthống điukhin chiuyricủamáyri,hthốngrungcalurung, hthốngđiukhinthủylccalưi ben máy san, hthống phun nưcnhằm bảo đm khng đáp ng đưc các yêu cu kthuậtthi cônglpvtliuCPĐD.

c)Vicđưactrangthiết btrênvàoychuynthiếtbthicôngđạitrà phảidựatrênkếtquca côngtácthi côngthíđim (xem7.3).

7.2 Thicônglớpmóngđưngbng vt liuCPĐD

7.2.1 CPĐD đã đưc vn chuyn đến vtrí thi công n tiến hành thi công ngay nhm tránh ảnhhưngđếnchấtlưng vàycảntrgiaothông.

7.2.2 Yêucầuvđm củavtliuCD

a) Đm tt nhất của vt liu CPĐD nằm trong phạm vi đm ti ưu (Wo ± 2 %) cn duytrìtrongsuốtquátrìnhchuyênch, tpkết, sanhoặcrivàlulèn.

b) Trưc và trong quá trình thi công, cần phải kim tra và điu chnh kp thi đm ca vt liu CPĐD.

- Nếuvtliucóđmthấphơnphmviđ mtiưu,phitưinưcbsungbằngcácvòi tưi dạng mưavà không đưc đnưc ra trôicác hạtmn.n kết hp vic bsung đm ngay trongquátrìnhsanri,lu lènbằngbphậnphuncdạngsươnggắnkèm;

- Nếuđ mlnhơnphạmviđmtiưuthìphitrirađ hongkhôtrưckhilulèn.

7.2.3 Côngtácsan riCPĐD

a) Đivilpmóngtrên,vtliuCPĐD đưcribằngmáyri.

b) Đi vi lp móng dưi, n sdụng máy ri đnâng cao chất lưng công trình. Chđưc sdụng máy san đri vt liu CPĐD khi có đầy đcác gii pháp chng phân tầng ca vt liu CPĐD và đưc Tư vngiám tchấpthuận. Khidùng máysan thìCPĐD đưc đthành các đng trênmtbằngthicôngvic khoảngcáchthíchhpxácđnhđưcthôngquathicông thíđimu timc7.3nhưngkhoảngcáchcđốngykhông lnhơn10m.

c) Căn cvào nh năng của thiết b, chiu y thiết kế, có thphân thành các lp thi công. Chiuycủamilp thi côngsaukhilulènkhôngđưclnhơn15cm. Trưnghpđặcbitcóyêu cu chiu y cao hơn thì phải sdụng thiết blu hin đi và sơ đlu đặc bit, nhưng trong mi trưng hpkhôngđưcvưtquá18cm.

d)Vquyếtđnh chiuyri(thôngquahslulèn)phicănc vàokếtquthicôngthíđim,có thxácđnhh sri(hslulèn)sơbKri nhưsau:

Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm
                              [1]

Trongđó:

Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm
làkhilưngthchkhôlnnhttheo kếtquthínghimđầmntiêuchuẩn, g/cm3;

Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm
 làkhốilưngthtíchkhôcủavtliu CPĐDtrạngtháiri(cađầmnén),g/cm3;

Kyc là độ chặt yêu cầu của lớp CPĐD, %

e)Đđảmbảođchặtlulèntrêntnbbrộngmóng, khi khôngcókhuônđưnghoặcđáva,phải ri vtliu CPĐDrộngtmmintithiulà25cmsovib rộngthiếtkếcamóng.Ticácvtrí tiếp giáp vi vtri trưc,phi tiến hành loibcác vt liu CPĐD ri rc ticác mép ca vtri trưckhirivttiếp theo.

f) Trưng hp sdụng máy san đrivt liu CPĐD, phibtrí công nhân lái máy lành nghvà nhâncôngphtheomáynhằmhnchế vàxlýkphintưngphântầngcavtliu. Vinhữngvtrí vt liu bphân tầng, phải loi btn bvt liu và thay thế bằng vt liu CPĐD mi. Vicxáclpsơđvnhành củamáysan,riCPĐDphidựavàokếtqucacôngtác thicôngthí đim(xem7.3).

g) Phải thưng xuyên kim tra cao độ, đbằng phẳng, đdc ngang, đdốc dc, đm, đđồngđềucủa vậtliuCPĐDtrongsuốtquátrìnhsanri.

7.2.4 Côngtáclulèn

a)Philachọnloiluvàphốihp cácloilutrongsơđlulèntùythuộcvàoloi đádùnglàmvt liệu,chiudày,chiurộngvàđdc dccalpmóngđưng.Thôngtng,sdụnglunh60- 80 kNvivntc chm 3 Km/h đlu 3 -4 lưtđầu,sau đó sdụng lu rung 100 -120kN hoc lu bánhlpcótitrọngbánh25-40kN đlutiếpt12-20lưtchođếnkhiđạtđchặt yêucu,ri hoànthinbằng2-3lưtlubánhsắt nặng 80- 100kN.

b)Slnlulènphảiđảmbảođồngđuđối vittccácđimtrênmtmóng(kcphầnm rộng), đồngthi phibảođảmđbằngphẳngsaukhilulèn.

c) Viclulènphảithchintchthpđếnch cao,vtbánhlusauchồnglênvtlutrưcítnhất là 20 cm. Nhng đon đưng thằng, lu tmép vào tim đưng và ở các đon đưngcong,lutphíabụngđưngcongdnlênphíalưng đưngcong.

d)Ngaysaugiaiđoạnlulènsơbộ,phi tiếnhànhngaycôngtáckimtracaođộ,đdốcngang,đbằngphằngvàpháthinnhngvtrí blilõm,phântầngđ bùphụ, sachữakpthi:

- Nếuthấyhintưng khácthưngnhưrnnứt,gnsóng,xôdồnhocrirc khôngchặtphải dừnglu,mnguyênnhânvàxlýtrit đrimiđưclutiếp.Ttccáccôngtácy phảihoàn tttrưckhi đạtđưc80%cônglu;

- Nếu phải bù phsau khi đã lu lèn xong, thì bmt lp móng CPĐD đó phi đưc cày xi vi chiuutithiulà5cmtrưckhiri.

e) Sơ đcông nghlu lèn áp dụng đthi công đại trà cho từng lp vt liu như các loi lu sdụng,trìnhtlu,slnluphiđưc xâydựngtrêncơsthicôngthíđimlpmóngCPĐD( quy đnhti7.3).

7.2.5 Bodưngvàtưới lpnhathấmbám

a)Phảithưngxuyêngiđđ mtrênmtlpmóngCPĐDđtránhcáchtmnb gióthi. Đồng thikhôngchoxecđilitrênlp móngkhi catưinhựathấmmđtránhbongbật.

b) Đi vi lp móng trên, cần phi nhanh chóng tưi nhựa thấm bám bằng nhựa lỏng MC-70 (phù hp vi tiêu chuẩn TCVN 8818-1:2011) hoặc nhũ tương nhựa đưng loi SS-1h hoặc CSS-1h(phùhpvitiêuchuẩnTCVN 8817-1:2011).

- Trưckhitưinhathấmm,phải tiếnhànhlàmvsinhbmtlpmóngnhằmloib bi,rác, vtliu rircbằngcdụngcthíchhp nhưchổi,máynkhínhưngkhôngđưclàm bong bật các cốt liệu của lớp móng;

- Khi tưới nhựa thấm bám, nhiệt độ không khí phải lớn hơn 8 oC, đồng thời phải đảm bảo vật liệu tưới có nhiệt độ thích hợp khoảng 70o C - 10o C đối với nhựa lỏng MC70;

- Tiến hành phun tưi nha thấm bám đồng đều trên tn bbmt lp móng bằng các thiết bchuyêndụngviáplcphunt0,2 MPađến0,5MPavàđnhmclà1,2l/m2 ±0,1 l/m2 đivi nhalỏngMC70hoặc1,8l/m2 đi vinhũtươngSS1hvàCSS-1h.

c) Nếu phải bảo đảm giao thông, ngay sau khi tưi lp thấm m thì phi phmt lp đá mt kích c0,5 cm x 0,1 cm vi đnh lưng 10 l/m2 ± 1 l/m2 và lu nhkhoảng 2 – 3 lần/đim. Đồng thi, phi btrlc lưng duy tu, bảo ng hành ngày đthoát c bmt, bù phụ, quétgạtchạtđábvăngdạtvàlulèn nhữngchcóhintưngbbongbậtdoxechy.

7.3 Thicôngthíđim

7.3.1 Yêucầuđivi công tácthi côngthí đim

a)Victhi côngthíđim phiđưcápdụngchomimũithi côngtrongcác trưnghpsau:

- Trưckhitrinkhaithi côngđi trà;

- Khi cósthayđithiếtbthicôngchính thức:lunặng, máysan, máyri;

- Khi cósthayđiv nguồncungcấpvtliuhoặcloivtliuCPĐD.

b)Công tácthi côngthíđimlàcơsđđrabinphápt chứcthi côngđạitrànhằmbảođmđưc cácyêucầuvk thuật,chấtlưngvàkinhtế.Dovy,victhi côngthíđimphảiđưarađưccác thôngscôngnghti ưusau:

- Sơ đtpkếtvtliệu,sơ đvnhànhcamáy sanhoặc máyri;

- Lựachọncloiluthíchhpvi loiđádùnglàmvtliuCPĐD;

- Hslulèn, chiuytiưucủalpthi công;

- Sơ đlulèncủa miloiluvithtvàhànhtrìnhlu,vntc vàslnluquamtđim;

- Cáccôngtácphtr nhưbùphụ,xlýphântầngvàcácckimtra,giám sátchấtlưngvà tiếnđthi công.

c)Toànbcông tácthicôngthí đim,tkhilpđcươngchođến khixáclpđưcychuyncông ngháp dụng cho thi công đi trà, phi đưc skim tra và chp thuận ca Tư vn giámt.

7.3.2 Lậpbinpháptchcthi côngthíđim

a)cphânđoạn đưclachọnthicôngthíđimphảiđidincho phạmvithicôngcamimũithi côngv:loihình kếtcấucủamtbằngthicông,đdốc dọc,dốcngang,brộng lpmóngThông tng, chiudàitithiucủami phân đoạnthí đimlà50m;

b)ncvàoyêucuv tiếnđthi công,vtiếnđcungcpvtliệu, điu kinthựctếvmtbằng, vkhng huy động trang thiết bthi công và các yêu cu u ti 7.3.1, tiến hành lp ítnhất2sơ đcông nghthicôngthí đimứngvi2phânđoạnđãđưclachọn;

c) Khilpcsơđcôngnghthicôngthíđim,phảixem xétđầyđcácđcnhkthuậtcacác thiết bthi công hin , kết hp vi kinh nghim thi công đã đưc ch lũy và điu kin thựctếvnăng lcthiếtb,hin trưng.Trong sơđcôngnghthicôngthíđim,phiurõcác vn đsau:

Theochdẫnti7.2.3,xácđnhsơb chiuycamilpvtliuCPĐDsaukhiri hoặcsan (banđầucũngcóthtm lyhslu lèn là 1,3). Lậpsơđvnhànhcapơngtin tpkết, sanri vtliệu.Cnxác đnhsơbclygiacácđống vtliukhithi côngbằngmáysan;

Lựachọnvàhuyđộng cloiluthíchhp;

Lpsơđluchomỗiloi lu,trongđónêurõtrìnhtlulèn,slưtvà tcđluquamt đim,sphối hpcloilu

Xác lpsơbccôngvicphtr,cáccvàthi đimtiếnhànhcáccôngtáckimtra,giám sát cầnthchinnhm đảm bảoshoạtđộngnhp nhàngcay chuynthicôngvàđmbảo chtlưngcôngtrình.

7.3.3 Tiếnhànhthi côngthíđim

a) Tiến hành thi công thí đim theo c sơ đcông nghđã lp trên các phân đon thí đim kcnhau.Tkết quthicôngthíđiểm,cnghilicácsliucơbản camỗicthicôngđãthực hinnhư:

- Khối lưng vt liu chuyên chđến công trưng. Khoảng cách đri gia các đng vt liu CPĐDkhilpmóngdưi,đưcphépthi côngbằngmáy san;

- Binpháptưi nưcbsungđđạtđưcđm trongvàsausanhoặcri;

- Caođtrưcvàsaukhi sanhoặcrivtliuCPĐD;

- Lựachọncloilunhvàlunặng phcvthi công;

- Xácđnhslưtlusơbbằng lunhvàluchặtbằnglunặngứngvicácloạiluđưchuy động ticôngtrưng;

- Xlýcác hintưngphân tầng,lưnsóng, kémbằngphẳngvàcnbùphụ(nếucó);

- Trìnhtvào,racủacloilu, slưtvàvn tcluquamtđim;

- Kếtquthínghimxác đnhđchặt,đmthi công(giaiđoạncui caquá trìnhlulèn)ứngvi slưtđi quacủamiloilu tivtríthínghim;

- Caođsaukhi hoànthànhcôngtác lulènlpmóngCPĐD;

- Thigianbắt đầu,kếtthúc, điu kinthitiết khithíđim.

b)Tcsliu đãthuđưc,tiếnhànhnhtnvàhiuchnh li cácthôngsnhư:

- Hsri(hslulèn)Kri đưcxácđnhdựavàocácsliucaođtrên cùngmộtmặtctti các đimtươngngnhưsau:

Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm
                            [2]

Trongđó:

mb là caođmt bằngthi công, m;

ri làcaođbmtlpCPĐD saukhiri,m;

lu làcaođbmtlớp CPĐD sau khi lulènxong(đãđạtđ chặt yêucầu),m.

- Tươngquan giaslnlulèn(hoặccônglu)vàđchặtđạt đưc;

- Slưng phương tin vn chuyn tham gia vào y chuyền, cly gia các đống vt liu  (nếuri bằngmáysan).

c)Tiến hànhhiuchnhsơđthi côngthíđimđápdụngcho thi côngđitrà.

8. Yêucầuvcôngtáckimtra, nghimthu

8.1 LymuvtliuCPĐDchocôngtác kimtranghimthuchtlượngvtliuCPĐD

8.1.1 Đphụcvcôngtác kim tra chấtlưng vtliu trong quá trì nh thicông tihin trưng và phục vnghim thu, yêu cầu khi lưng ti thiu mu thí nghim ti hin trưng đưc ly phù hpvi quy đnhtiBảng3.

8.1.2 Muthí nghimlytihintrưngthicôngphiđi dincholôsnphẩmhoặcđonđưcthí nghim,kim tra.Vic lymucóthđưcthựchintheocác phươngthứckcnhauvàtn thcácquyđnhti 6.3.

8.2 Kimtra,nghimthuchtlưngvtliu

Công táckimtra,nghimthuchấtlưngvậtliu CPĐD phải đượctiếnhànhtheocgiaiđonsau:

8.2.1 Giaiđoạnkimtraphụcvchongtácchấpnhậnnguồn cungcpvtliuCPĐDchocông trình

a) Mẫu kiểm tra được lấy tại nguồn cung cấp; cứ 3000 m 3 vật liệu cung cấp cho công trình hoặc khi liên quanđếnmttrongctrưnghpsauthìítnhấtphi lymtmẫu:

- Nguồnvậtliulnđầucungcấpchocông trình;

- Cósthayđiđatầngkhaitccủađá nguyênkhai;

- Cósthayđiychuynnghinsànghoặc mnghinhoặcc sàng;

- Cósbấtthưngvchấtlưng vtliu.

b) Vậtliuphithỏamãnttccch tiêucơlýquy đnhtiBảng1vàBảng2.

8.2.2 Giaiđoạnkimtraphụcvcôngtácnghimthuchất lưngvtliuCDđãđưctpkếtti cncông trìnhđđưavàosdụng

- Mẫu kiểm tra được lấy ở bãi chứa tại chân công trình, cứ 1000 m3 vật liệu phải lấy ít nhất một mẫu cho mỗi nguồn cung cấp hoặc khi có sự bất thường về chất lượng vật liệu;

- Vật liệu phải thỏa mãn tất cả các chỉ tiêu cơ lý quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 trước khi đem thí nghiệm đầm nén trong phòng.

8.3 Kimtratrongquátrìnhthi công

Trongsuốtquátrìnhthicông,đơnvthicôngphải tngxuyêntiếnhànhthínghim,kimtra theo các ni dungsau:

8.3.1 Đẩm, sự phân tầng của vật liệu CPĐD (quan sát bằng mắt và kiểm tra thành phần hạt). Cứ 200 m3 vật liệu CPĐD hoặc một ca thi côngphảitiến hànhlymtmuthínghimtnhphnhạt,đm.

8.3.2 Đchặtlulèn

- Victhínghimthchintheo22 TCN34606vàđưctiếnhànhtimilpmóngCPĐD đãthi côngxong;

- Đến giai đoạn cuối của quá trình lu lèn, phải thường xuyên thí nghiệm kiểm tra độ chặt lu lèn để làm cơ sở kết thúc quá trình lu lèn. Cứ 800 m2 phải tiến hành thí nghiệm xác định độ chặt lu lèn tại một vị trí ngẫu nhiên.

8.3.3 Cácyếuthìnhhọc, đbằngphẳng

- Caođộ,đdcngang củabmtlpmóngđưcxácđnhdựatrênsliu đocaođtitimvàti mépcủamtmóng;

- Chiu dàylpmóngđưcxácđnhdatrênsliuđo đạccaođtrưcvàsaukhithicônglp móngti c đimtươngngtrêncùngmtmt ct(khicn thiết,tiếnhànhđàohđkimtra);

- Brộng lpmóngđưcxácđnhbằngtcthép;

- Đbằng phẳng đưc đo bng thưc 3 m phù hp vi TCVN 8864:2011. Khe hln nhất i thưcđưcquyđnhtiBảng4;

- Mtđkimtra vàcyêucầucthquyđnhtiBảng4.

Bng4. Yêucuvkíchthưchìnhhọcvàđbằngphẳngcủa lpmóngbằngCPĐD

Chtiêukimtra

Giớihạncho phép

Mtđkimtra

Móngdưi

Móngtrên

1. Caođ

- 10mm

-5mm

C40 m đến 50 m vi đoạn tuyến thẳng, 20 m đến 25 m vi đoạn tuyến cong đứng đo mttrcngang.

2. Đdốcngang

± 0,5%

±0,3%

3. Chiudày

± 10mm

±5mm

4. Chiurộng

- 50mm

-50 mm

5. Đbằng phẳng: khe hlnnhấtdưithưc3m

10mm

5mm

C100mđotimtvtrí

8.4 Kimtrasauthicôngđphụcvvicnghim thuhạng mccôngtrình

- Kiểm tra độ chặt lu lèn, kết hợp kiểm tra thành phần hạt sau khi lu lèn và chiều dày lớp móng : cứ 7000 m2 hoặc ứng với 1 km dài (mặt đường 2 làn xe) cần thí nghiệm kiểm tra bằng phương pháp đào hố rót cát tại hai vị trí ngẫu nhiên ( riêng trường hợp rải bằng máy san, cần kiểm tra tại ba vị trí ngẫu nhiên).

- Kiểm tra các yếu tố hình học và độ bằng phẳng: cần tiến hành kiểm tra với mật độ đo đạc chỉ bằng 20 % khối lượng quy định nêu tại Bảng 4, tương đương với mật độ đo như sau:

- Đo kiểm tra các yếu tố hình học (cao độ tim và mép móng, chiều rộng móng, độ dốc ngang móng) : 250 m/ vị trí trên đường thẳng và 100 m/ vị trí trong đường cong. Đo kiểm tra độ bằng phẳng bề mặt móng bằng thước 3m : 500 m/ vị trí

9. Quyđịnhvantoànlaođộngvàbovmôi trường

9.1 Quy đnh chung đi vi vic tuyn chọn, gia công, chế to hỗn hp CPĐD và thi công lpCPĐDphảiđảm bảotnthc quyđnhvvsinh,antnlaođộng (ATLĐ)hinhành. Yêu cuthc hinkimtraATLĐđivicon ni,thiết bvàhintrưngtrưckhithi công.

9.2 PhicóbinphápđảmbảoATGTtrongsuốt quátrìnhchuẩnb,tpkếtvtliu vàthi công.

9.3 Khithi cônglpCPĐDphitưinưctngxuyên đđảmbohàmlưngbụi khôngvưtquá tr schophép theoquy đnhhinhànhvàtnthquy đnhcaLuậtbảo vmôitrưng.