Tần suất lấy mẫu cấp phối đá dăm
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8859 : 2011 LỚPMÓNGCẤPPHỐIĐÁDĂM TRONGKẾTCẤUÁOĐƯỜNGÔTÔ- VẬTLIỆU, THICÔNGVÀNGHIỆMTHU GradedAggregate Basesand SubbasesPavement- Specificationfor ConstructionandAcceptance MỤC LỤC 1. Phạmviápdụng 2. Tàiliệuviệndẫn 3. Thuật ngữ,địnhnghĩa 4. Phân loại 5. PhạmvisửdụngcácloạiCPĐD 6. Yêucầukỹthuật đốivớicấpphối đádăm 7. Yêucầuthi công 8.Yêucầuvề côngtáckiểmtra,nghiệmthu 9. Quy địnhvềan toànlaođộngvàbảovệmôitrường Lờinóiđầu TCVN 8859:2011đượcchuyểnđổitừ22TCN334-06 theoquyđịnhtạikhoản1Điều 69củaLuậtTiêuchuẩn vàQuychuẩnkỹthuậtvàđiểmakhoản1Điều7Nghị địnhsố 127/2007/NĐ-CPngày1/8/2008củaChínhphủquy địnhchitiếtthihànhmộtsốđiều củaLuậtTiêu chuẩnvàQuychuẩnkỹthuật. TCVN8859:2011doViện KhoahọcvàCôngnghệGiaothôngVậntảibiênsoạn, Bộ GiaothôngVậntảiđềnghị,TổngCụcTiêuchuẩnĐo lườngChấtlượngthẩmđịnh,Bộ KhoahọcvàCôngnghệ côngbố. TIÊU CHUẨN QUỐC GIA LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ - VẬT LIỆU, THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU GradedAggregate BasesandSubbasesPavement- Specification forConstructionandAcceptance 1. Phạmviáp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, công nghệ thi công và nghiệmthulớpmóngcấp phốiđádăm(CPĐD)trongkết cấuáođườngđườngôtô. 1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các lớp móng bằng vật liệu cấp phối tự nhiên như: cấpphốisỏiong,sỏiđỏ,cấp phốisỏiđồi,cấpphốisỏi(cuội)suốivàcácloại cấpphốicócốtliệubằng xỉlòcao.... 2. Tàiliệuviện dẫn Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm côngbốthìápdụngbản đượcnêu.Đốivớicáctàiliệuviệndẫnkhôngghi nămcôngbốthìápdụngbản mớinhất,baogồmcảcácsửa đổi,bổsung(nếucó): TCVN7572-1đến20:2006 Cốtliệu chobê-tôngvàvữa-Phươngphápthử. TCVN4197:95 Đất xâydựng-Phươngphápxácđịnhgiớihạndẻovà giớihạnchảytrongphòngthí nghiệm. TCVN7572-12:2006 Cốtliệubêtôngvàvữa-Phươngphápthử-Phần12:Xác địnhđộhaomònkhi vađậpcủacốtliệulớntrongmáy Los Angeles. TCVN7572-10:2006Cốtliệubêtôngvà vữa-Phươngphápthử-Phần10:Xácđịnhcườngđộvà hệsố hóamềmcủađágốc. 22TCN332-06*)Quytrình thí nghiệmxác địnhchỉsốCBRcủađất,đádămtrong phòngthínghiệm. 22TCN346-06*)Quytrìnhthí nghiệmxác địnhđộchặtnền,móngđườngbằngphễurót cát. 22TCN 211-06*)Quytrìnhthiết kếáo đườngmềm. 22TCN 274-01*)Tiêuchuẩnthiếtkế mặtđườngmềm. 22TCN333-06*)Quytrình đầmnén đất, đádămtrongphòngthínghiệm. TCVN 8864:2011 Mặt đườngôtô-Xácđịnhđộbằngphẳng bằngthướcdài3,0mét. TCVN8818-1:2011Nhựađường lỏng-Yêucầukỹthuật-Phần1. TCVN8817-1:2011Nhũ tươngnhựađườngaxit-Yêucầukỹthuật-Phần1. 3. Thuậtngữ,địnhnghĩa Trongtiêuchuẩnnàyáp dụngthuậtngữ,địnhnghĩasau: 3.1 Cấpphốiđá dăm(Graded Aggregate) Làhỗnhợpvậtliệu đádạnghạt cóthànhphầnhạttuânthủnguyênlýcấpphốiliên tục,kýhiệulà CPĐD. 3.2 Cỡhạtlớnnhấtdanhđịnh (Nominalmaximumsizeofaggregate) Làcỡ hạtcóđường kínhlớnnhấtquy ướccủamộtloại cấp phối đádăm,kýhiệulàDmax.Cỡ hạtdanhđịnh nàynhỏ hơnsovớiđườngkínhcủacỡhạtlớnnhấttuyệtđốivà tỷlệhàmlượnglọtquasàngứngvớicỡ hạtdanhđịnh củamộtloạicấpphốiđádămthườngchiếmtừ 75-95%. 4. Phânloại Cấpphốiđádămdùnglàmmóng đườngđượcchialàmhailoại: 4.1 LoạiI:làcấp phốihạtmàtấtcảcáccỡhạtđượcnghiềntừ đánguyên khai. 4.2 LoạiII:làcấpphốihạtđượcnghiềntừ đánguyênkhaihoặcsỏicuội,trongđócỡhạtnhỏhơn 2,36 mm có thể là vật liệu hạt tự nhiên không nghiền nhưng khối lượng không vượt quá 50 % khốilượngCPĐD.KhiCPĐDđượcnghiềntừsỏi cuộithìítnhất75%sốhạttrênsàng9,5mmphảicótừ haimặtvỡ trởlên. 5. PhạmvisửdụngcácloạiCPĐD 5.1 CPĐDloạiIđượcsửdụnglàmlớpmóngtrên(vàmóng dướitrêncơsởxemxétyếutốkinhtế,kỹ thuật) củakếtcấuáođườngmềmcótầngmặtloạiA1,A2 theo22TCN211-06hoặclàmlớpmóngtrên theo 22TCN274- 01. 5.2CPĐDloạiIIđượcsửdụnglàmlớp móngdướicủakếtcấuáođườngcótầngmặtloạiA1và làmlớp móngtrênchotầngmặtloạiA2hoặcB1theo22TCN 211-06hoặclàmlớpmóngdướitheo22TCN274- 01. 5.3 CảhailoạiCPĐDloạiIvàloạiIIđềucóthểđược sửdụnglàmlớpmóngdướichokếtcấuáođường cứng (bêtôngximăng)vàcóthểdùngCPĐDloạiIđể làmlớpmóngtrênchomặtđườngbêtôngximăng trong trườnghợp đườngchỉcóxetảitrọngtrụcnặngdưới80kN chạyvớitổngsốlầntrụcxethôngquađến hếtthờikỳ khaithácsử dụnglàdưới1x106lầntrụctươngđương 80kN. 6. Yêucầukỹthuậtđốivớicấpphốiđádăm 6.1 Yêucầuvềloạiđá Cácloạiđágốcđượcsửdụng đểnghiềnsànglàmcấpphốiđádămphảicócường độnéntối thiểuphảiđạt60MPanếudùngcholớpmóng trênvà40MPanếudùngcholớpmóngdưới.Không đượcdùng đáxaycónguồngốctừđásathạch(đácátkết,bột kết) vàdiệpthạch(đásét kết,đásít). 6.2 YêucầuvềthànhphầnhạtcủavậtliệuCPĐD 6.2.1 ThànhphầnhạtcủavậtliệuCPĐDđượcquy địnhtạiBảng 1. Bảng1–Thànhphầnhạtcủacấpphốiđádăm Kích cỡmắt sàngvuông, mm Tỷlệlọtsàng,%theokhốilượng CPĐDcó cỡhạtdanhđịnhDmax = 37,5mm CPĐDcó cỡhạtdanhđịnhDmax =25mm CPĐD có
cỡhạtdanhđịnh Dmax =19mm 50 100
37,5 95÷ 100 100
25
79÷ 90 100 19 58÷ 78 67÷ 83 90÷100 9,5 39÷ 59 49 ÷ 64 58÷ 73 4,75 24÷ 39 34÷ 54 39÷ 59 2,36 15÷ 30 25 ÷ 40 30÷ 45 0,425 7÷ 19 12÷ 24 13÷ 27 0,075 2÷ 12 2÷ 12 2÷12 6.2.2 Việc lựachọnloạiCPĐD(theocỡhạtdanh định cóđườngkính lớnnhấtDmax quyước)phải căn cứvàochiềudàythiếtkếcủalớpmóngvàphảiđược chỉrõtronghồsơthiếtkếkếtcấuáođường vàchỉ dẫnkỹthuậtcủacôngtrình: a) CấpphốiloạiDmax = 37,5 mmthíchhợpdùngcholớpmóngdưới; b) Cấpphối loạiDmax = 25mmthíchhợpdùngcholớpmóng trên; c)CấpphốiloạiDmax =19mmthíchhợp dùngchoviệcbùvênhvàtăngcườngtrêncáckết cấumặt đườngcũtrongnângcấp, cảitạo. 6.3 Yêucầu vềchỉtiêucơlýcủavậtliệuCPĐD Cácchỉtiêu cơlýcủavậtliệuCPĐDđượcquy địnhtạiBảng2. Bảng 2–ChỉtiêucơlýcủavậtliệuCPĐD Chỉtiêu Cấp phốiđádăm Phươngphápthử LoạiI LoạiII 1. ĐộhaomònLos-Angelescủa cốtliệu(LA),% ≤35 ≤ 40 TCVN 7572-12:2006 2. Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt K98, ngâm nước 96 h, % ≥ 100 - 22TCN 332 06 3.Giới hạnchảy(WL) 1),% ≤ 25 ≤ 35 TCVN4197:1995 4. Chỉsốdẻo(IP) 1),% ≤ 6 ≤ 6 TCVN4197:1995 5.TíchsốdẻoPP 2) (PP=ChỉsốdẻoIP x% lượng lọtqua sàng0,075mm) ≤ 45 ≤ 60 - 6.Hàmlượnghạtthoidẹt 3),% ≤ 18 ≤ 20 TCVN 7572- 2006 7. Độchặtđầmnén(Kyc),% ≥98 ≥ 98 22 TCN 333 06 (phương pháp II-D) 1) Giớihạnchảy,giớihạndẻođượcxácđịnh bằngthínghiệmvớithànhphầnhạtlọtquasàng0,425mm. 2) TíchsốdẻoPPcónguồngốctiếngAnhlàPlasticity Product 3) Hạtthoidẹtlàhạtcóchiềudàyhoặcchiều ngangnhỏhơnhoặcbằng1/3chiềudài;Thínghiệmđược thựchiệnvới cáccỡhạtcóđườngkínhlớnhơn 4,75mmvàchiếmtrên5%khốilượngmẫu; Hàm lượng hạt thoi dẹt của mẫu lấy bằng bình quân gia quyền của các kết quả đã xác định cho từng cỡhạt. 6.4 Lấymẫu 6.4.1 Việc lấymẫucấpphốiđá dămthànhphẩm tạibãichứahoặctạihiệntrườngđể phụcvụcho côngtáckiểmtrathànhphầncấpphối hạt sau khichếtạo,cầnthực hiệnnhưsau: - Yêu cầu lấy mẫu tại các đống đá CPĐD đã được nghiền sàng và pha trộn thành phẩm; - Khối lượng lấy mẫu CPĐD để kiểm tra chất lượng vật liệu được quy định tại Bảng 3; - San gạt lớp bề mặt, tiến hành dùng xẻng để lấy mẫu ở độ sâu tối thiểu 0,20 m so với bề mặt ban đầu; - Tiến hành đồng thời lấy mẫu đá tại 4 vị trí khác nhau trên một đống đá CPĐD, sau đó trộn lại thành một mẻ đá có khối lượng yêu cầu đem đóng vào thùng hoặc túi để bảo quản, đưa về phòng thí nghiệm. Bảng3- Khốilượngmẫu Cỡhạtlớnnhấtdanhđịnh,mm Khối lượnglấymẫuvậtliệu,kg Loại cấpphối cóDmax = 37,5 ≥ 200 Loại cấpphối cóDmax = 25 ≥ 150 Loại cấpphối cóDmax = 19 ≥ 100 6.4.2 Việc lấy mẫu phải khách quan. Mẫu được bảo quản trong thùng gỗ, xô nhựa hoặc baotúi,códãnnhãnhiệulấymẫu. 6.4.3 Trước khi thí nghiệm phân tích thành phần hạt, yêu cầu phải đổ mẫu từ thùng hoặc từ túi ra, trộn đều từ 2 min đến 3 min, sau đó mới lấy mẫu đá chính thức để làm thí nghiệm. Trìnhtựnhưsau: - Thực hiệntrộnđềuvàchiachỗđáđemvềthành4phầnbằngnhau; - Tiến hành xúc lấy mẫu đại diện từ 4 phần bằng nhau đó theo nguyên tắc lấy đều đối với từngphần. 6.4.4 Mẫuthínghiệmđượclấyphải đạidiệncholôsảnphẩmhoặcđoạnđượcthínghiệm, kiểmtra. Tùy thuộc vàomục đích kiểm tra và điều kiện cụ thể, việc lấymẫu có thể được thực hiện theo các phươngthứckhác nhauvàtuânthủcácyêucầucơbảnsau: a) Khilấy mẫutạicửaxả, phải đảmbảolấytrọnvẹntoànbộvật liệuxảra, khôngđượcđểrơivãi; b) Khilấymẫu trênbăngtải,phảilấyhếtvậtliệutrêntoànbộ mặtcắtngangcủabăngtải,đặcbiệt chúýlấyhếtcác hạtmịn; c) Khônglấymẫuvậtliệutạicửaxảhoặc trênbăngtảicủadâychuyềnsảnxuấtkhidây chuyềnmới bắt đầucasảnxuất,chưaổnđịnh; d) Khi lấy mẫuvậtliệutại cácđốngchứa,vớimỗiđống,gạtbỏ vậtliệuphíatrênthânđốngthànhmột mặtphẳngcó kíchthướckhôngnhỏhơn50 cm x50cm rồiđàothànhhố vuôngđểlấychođủkhối lượngvậtliệutheoquy định; e) Khilấyvậtliệutrênlớpmóngđãrải, phảiđàothànhhốthẳngđứngvàlấy hếttoànbộvậtliệu theo chiềudàykếtcấu. 6.5 Phươngphápthử Các phươngphápthửứngvớitừngchỉtiêuchovật liệuCPĐDđượcquyđịnhtạiBảng2. 7. Yêucầuthi công 7.1 Chuẩnbịthicông 7.1.1 Chuẩnbịvật liệuCPĐD a) Phải tiến hành lựa chọn các nguồn cung cấp vật liệu CPĐD cho công trình. Công tác này baogồmviệckhảosát,kiểmtra,đánh giávềkhảnăngđápứngcácchỉtiêukỹthuật,khảnăng cung cấpvậtliệutheotiếnđộcôngtrình; b) Vật liệu CPĐD từ nguồn cung cấp phải được tập kết về bãi chứa tại chân công trình để tiếnhànhcáccôngtáckiểmtra, đánhgiáchấtlương vậtliệu - Bãichứavậtliệunênbốtrígầnvị tríthicôngvàphảitậpkếtđượckhốilượngvật liệuCPĐDtối thiểuchomột cathicông; - Bãichứavật liệuphảiđượcgiacốđểkhôngbịcàyxới,xáotrộndo sựđilạicủacácphươngtiệnvận chuyển,thicôngvà khôngđểbịngậpnước,khôngđểbùnđấthoặcvật liệukháclẫnvào; - Khôngtậpkếtlẫnlộnnhiều nguồnvậtliệuvàocùngmộtvịtrí; - Trongmọicông đoạnvậnchuyển,tậpkết,phải cócácbiệnphápnhằm tránhsựphântầngcủavật liệuCPĐD(phuntưới ẩm trướckhi bốcxúc,vậnchuyển). 7.1.2 Chuẩnbị mặtbằngthicông a)Tiếnhànhkhôi phục,kiểmtrahệ thốngcọcđịnhvịtimvàmépmóngđường; b) Việc thi công các lớp móng CPĐD chỉ được tiến hành khi mặt bằng thi công đã được nghiệm thu.Khicầnthiết,phảitiếnhànhkiểm tra lạicácchỉtiêukỹthuậtquyđịnhcủamặtbằngthi công, đặcbiệtlàđộchặtlulènthiết kế; c)Đốivới mặtbằngthicônglàmónghoặcmặtđườngcũ,phảiphát hiện,xửlýtriệtđểcácvịtríhư hỏngcụcbộ. Việcsửachữahưhỏngvàbùvênhphải kếtthúctrước khithi cônglớpmóngCPĐD.Khi bù vênh bằng CPĐD thì chiều dày bù vênh tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 3 lần cỡhạtlớnnhất danh địnhDmax. 7.1.3 Chuẩnbịthiếtbịthicông chủyếuvàthiếtbịphụcvụthicông a)Huyđộngđầyđủ cáctrangthiếtbịthicôngchủyếunhưmáyrảihoặc máysan,cácloạilu,ôtôtự đổ chuyên chở vật liệu, thiết bị khống chế độ ẩm, máy đo đạc cao độ, dụng cụ khống chế chiều dày…,cácthiết bịthínghiệmkiểmtrađộchặt,đ ộẩmtạihiệntrường… b) Tiến hành kiểm tra tất cả các tính năng cơ bản của thiết bị thi công chủ yếu như hệ thống điềukhiển chiềudàyrảicủamáyrải,hệthốngrungcủalurung, hệthốngđiềukhiểnthủylựccủalưỡi ben máy san, hệ thống phun nước… nhằm bảo đảm khả năng đáp ứng được các yêu cầu kỹthuậtthi cônglớpvậtliệuCPĐD. c)Việcđưacáctrangthiết bịtrênvàodâychuyềnthiếtbịthicôngđạitrà phảidựatrênkếtquảcủa côngtácthi côngthíđiểm (xem7.3). 7.2 Thicônglớpmóngđườngbằng vật liệuCPĐD 7.2.1 CPĐD đã được vận chuyển đến vị trí thi công nên tiến hành thi công ngay nhằm tránh ảnhhưởngđếnchấtlượng vàgâycảntrởgiaothông. 7.2.2 Yêucầuvềđộẩm củavậtliệuCPĐD a) Độ ẩm tốt nhất của vật liệu CPĐD nằm trong phạm vi độ ẩm tối ưu (Wo ± 2 %) cần duytrìtrongsuốtquátrìnhchuyênchở, tậpkết, sanhoặcrảivàlulèn. b) Trước và trong quá trình thi công, cần phải kiểm tra và điều chỉnh kịp thời độ ẩm của vật liệu CPĐD. - Nếuvậtliệucóđộẩmthấphơnphạmviđộ ẩmtốiưu,phảitướinướcbổsungbằngcácvòi tưới dạng mưavà không được để nước rửa trôicác hạtmịn.Nên kết hợp việc bổ sung độ ẩm ngay trongquátrìnhsanrải,lu lènbằngbộphậnphunnướcdạngsươnggắnkèm; - Nếuđộ ẩmlớnhơnphạmviđộẩmtốiưuthìphảitrảirađể hongkhôtrướckhilulèn. 7.2.3 Côngtácsan rảiCPĐD a) Đốivớilớpmóngtrên,vậtliệuCPĐD đượcrảibằngmáyrải. b) Đối với lớp móng dưới, nên sử dụng máy rải để nâng cao chất lượng công trình. Chỉ được sử dụng máy san để rải vật liệu CPĐD khi có đầy đủ các giải pháp chống phân tầng của vật liệu CPĐD và được Tư vấngiám sátchấpthuận. Khidùng máysan thìCPĐD được đổ thành các đống trênmặtbằngthicôngvớicác khoảngcáchthíchhợpxácđịnhđượcthôngquathicông thíđiểmnêu tạimục7.3nhưngkhoảngcáchcácđốngnàykhông lớnhơn10m. c) Căn cứ vào tính năng của thiết bị, chiều dày thiết kế, có thể phân thành các lớp thi công. Chiềudàycủamỗilớp thi côngsaukhilulènkhôngđượclớnhơn15cm. Trườnghợpđặcbiệtcóyêu cầu chiều dày cao hơn thì phải sử dụng thiết bị lu hiện đại và sơ đồ lu đặc biệt, nhưng trong mọi trường hợpkhôngđượcvượtquá18cm. d)Vềquyếtđịnh chiềudàyrải(thôngquahệsốlulèn)phảicăncứ vàokếtquảthicôngthíđiểm,có thểxácđịnhhệ sốrải(hệsốlulèn)sơbộKrải nhưsau: [1] Trongđó: làkhốilượngthểtíchkhôlớnnhấttheo kếtquảthínghiệmđầmnéntiêuchuẩn, g/cm3; làkhốilượngthểtíchkhôcủavậtliệu CPĐDởtrạngtháirời(chưađầmnén),g/cm3; Kyc là độ chặt yêu cầu của lớp CPĐD, % e)Đểđảmbảođộchặtlulèntrêntoànbộbềrộngmóng, khi khôngcókhuônđườnghoặcđávỉa,phải rải vậtliệu CPĐDrộngthêmmỗibêntốithiểulà25cmsovớibề rộngthiếtkếcủamóng.Tạicácvịtrí tiếp giáp với vệtrải trước,phải tiến hành loạibỏ các vật liệu CPĐD rời rạc tạicác mép của vệtrải trướckhirảivệttiếp theo. f) Trường hợp sử dụng máy san để rảivật liệu CPĐD, phảibố trí công nhân lái máy lành nghề và nhâncôngphụtheomáynhằmhạnchế vàxửlýkịphiệntượngphântầngcủavậtliệu. Vớinhữngvị trí vật liệu bị phân tầng, phải loại bỏ toàn bộ vật liệu và thay thế bằng vật liệu CPĐD mới. Việcxáclậpsơđồvậnhành củamáysan,rảiCPĐDphảidựavàokếtquảcủacôngtác thicôngthí điểm(xem7.3). g) Phải thường xuyên kiểm tra cao độ, độ bằng phẳng, độ dốc ngang, độ dốc dọc, độ ẩm, độ đồngđềucủa vậtliệuCPĐDtrongsuốtquátrìnhsanrải. 7.2.4 Côngtáclulèn a)Phảilựachọnloạiluvàphốihợp cácloạilutrongsơđồlulèntùythuộcvàoloại đádùnglàmvật liệu,chiềudày,chiềurộngvàđộdốc dọccủalớpmóngđường.Thôngthường,sửdụnglunhẹ 60- 80 kNvớivậntốc chậm 3 Km/h đểlu 3 -4 lượtđầu,sau đó sửdụng lu rung 100 -120kN hoặc lu bánhlốpcótảitrọngbánh25-40kN đểlutiếptừ12-20lượtchođếnkhiđạtđộchặt yêucầu,rồi hoànthiệnbằng2-3lượtlubánhsắt nặng 80- 100kN. b)Sốlầnlulènphảiđảmbảođồngđềuđối vớitấtcảcácđiểmtrênmặtmóng(kểcảphầnmở rộng), đồngthời phảibảođảmđộbằngphẳngsaukhilulèn. c) Việclulènphảithựchiệntừchỗthấpđếnchỗ cao,vệtbánhlusauchồnglênvệtlutrướcítnhất là 20 cm. Những đoạn đường thằng, lu từ mép vào tim đường và ở các đoạn đườngcong,lutừphíabụngđườngcongdầnlênphíalưng đườngcong. d)Ngaysaugiaiđoạnlulènsơbộ,phải tiếnhànhngaycôngtáckiểmtracaođộ,độdốcngang,độ bằngphằngvàpháthiệnnhữngvịtrí bịlồilõm,phântầngđ ểbùphụ, sửachữakịpthời: - Nếuthấyhiệntượng khácthườngnhưrạnnứt,gợnsóng,xôdồnhoặcrờirạc khôngchặt…phải dừnglu,tìmnguyênnhânvàxửlýtriệt đểrồimớiđượclutiếp.Tấtcảcáccôngtácnày phảihoàn tấttrướckhi đạtđược80%cônglu; - Nếu phải bù phụ sau khi đã lu lèn xong, thì bề mặt lớp móng CPĐD đó phải được cày xới với chiềusâutốithiểulà5cmtrướckhirảibù. e) Sơ đồ công nghệ lu lèn áp dụng để thi công đại trà cho từng lớp vật liệu như các loại lu sửdụng,trìnhtựlu,sốlầnluphảiđược xâydựngtrêncơsởthicôngthíđiểmlớpmóngCPĐD( quy địnhtại7.3). 7.2.5 Bảodưỡngvàtưới lớpnhựathấmbám a)Phảithườngxuyêngiữđủđộ ẩmtrênmặtlớpmóngCPĐDđểtránhcáchạtmịnbị gióthổi. Đồng thờikhôngchoxecộđilạitrênlớp móngkhi chưatướinhựathấmbámđểtránhbongbật. b) Đối với lớp móng trên, cần phải nhanh chóng tưới nhựa thấm bám bằng nhựa lỏng MC-70 (phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 8818-1:2011) hoặc nhũ tương nhựa đường loại SS-1h hoặc CSS-1h(phùhợpvớitiêuchuẩnTCVN 8817-1:2011). - Trướckhitướinhựathấmbám,phải tiếnhànhlàmvệsinhbềmặtlớpmóngnhằmloạibỏ bụi,rác, vậtliệu rờirạcbằngcácdụngcụthíchhợp nhưchổi,máynénkhínhưngkhôngđượclàm bong bật các cốt liệu của lớp móng; - Khi tưới nhựa thấm bám, nhiệt độ không khí phải lớn hơn 8 oC, đồng thời phải đảm bảo vật liệu tưới có nhiệt độ thích hợp khoảng 70o C - 10o C đối với nhựa lỏng MC70; - Tiến hành phun tưới nhựa thấm bám đồng đều trên toàn bộ bề mặt lớp móng bằng các thiết bị chuyêndụngvớiáplựcphuntừ 0,2 MPađến0,5MPavàđịnhmứclà1,2l/m2 ±0,1 l/m2 đốivới nhựalỏngMC70hoặc1,8l/m2 đối vớinhũtươngSS1hvàCSS-1h. c) Nếu phải bảo đảm giao thông, ngay sau khi tưới lớp thấm bám thì phải phủ một lớp đá mạt kích cỡ 0,5 cm x 0,1 cm với định lượng 10 l/m2 ± 1 l/m2 và lu nhẹ khoảng 2 – 3 lần/điểm. Đồng thời, phải bố trị lực lượng duy tu, bảo dưỡng hành ngày để thoát nước bề mặt, bù phụ, quétgạt cáchạtđábịvăngdạtvàlulèn nhữngchỗcóhiệntượngbịbongbậtdoxechạy. 7.3 Thicôngthíđiểm 7.3.1 Yêucầuđốivới công tácthi côngthí điểm a)Việcthi côngthíđiểm phảiđượcápdụngchomỗimũithi côngtrongcác trườnghợpsau: - Trướckhitriểnkhaithi côngđại trà; - Khi cósựthayđổithiếtbịthicôngchính thức:lunặng, máysan, máyrải; - Khi cósựthayđổivề nguồncungcấpvậtliệuhoặcloạivậtliệuCPĐD. b)Công tácthi côngthíđiểmlàcơsởđểđềrabiệnpháptổ chứcthi côngđạitrànhằmbảođảmđược cácyêucầuvềkỹ thuật,chấtlượngvàkinhtế.Dovậy,việcthi côngthíđiểmphảiđưarađượccác thôngsốcôngnghệtối ưusau: - Sơ đồtậpkếtvậtliệu,sơ đồvậnhànhcủamáy sanhoặc máyrải; - Lựachọncácloạiluthíchhợpvới loạiđádùnglàmvậtliệuCPĐD; - Hệsốlulèn, chiềudàytốiưucủalớpthi công; - Sơ đồlulèncủa mỗiloạiluvớithứtựvàhànhtrìnhlu,vậntốc vàsốlầnluquamộtđiểm; - Cáccôngtácphụtrợ nhưbùphụ,xửlýphântầngvàcácbướckiểmtra,giám sátchấtlượngvà tiếnđộthi công. c)Toànbộcông tácthicôngthí điểm,từkhilậpđềcươngchođến khixáclậpđượcdâychuyềncông nghệ áp dụng cho thi công đại trà, phải được sự kiểm tra và chấp thuận của Tư vấn giámsát. 7.3.2 Lậpbiệnpháptổchứcthi côngthíđiểm a)Cácphânđoạn đượclựachọnthicôngthíđiểmphảiđạidiệncho phạmvithicôngcủamỗimũithi côngvề:loạihình kếtcấucủamặtbằngthicông,độdốc dọc,dốcngang,bềrộng lớpmóng…Thông thường, chiềudàitốithiểucủamỗi phân đoạnthí điểmlà50m; b)Căncứvàoyêucầuvề tiếnđộthi công,vềtiếnđộcungcấpvậtliệu, điều kiệnthựctếvềmặtbằng, về khả năng huy động trang thiết bị thi công và các yêu cầu nêu tại 7.3.1, tiến hành lập ítnhất2sơ đồcông nghệthicôngthí điểmứngvới2phânđoạnđãđượclựachọn; c) Khilậpcácsơđồcôngnghệthicôngthíđiểm,phảixem xétđầyđủcácđặctínhkỹthuậtcủacác thiết bị thi công hiện có, kết hợp với kinh nghiệm thi công đã được tích lũy và điều kiện thựctếvềnăng lựcthiếtbị,hiện trường.Trong sơđồ côngnghệthicôngthíđiểm,phảinêurõcác vấn đềsau: Theochỉdẫntại7.2.3,xácđịnhsơbộ chiềudàycủamỗilớpvậtliệuCPĐDsaukhirải hoặcsan (banđầucũngcóthểtạm lấyhệsố lu lèn là 1,3). Lậpsơđồvậnhànhcủaphươngtiện tậpkết, sanrải vậtliệu.Cầnxác địnhsơbộcựlygiữacácđống vậtliệukhithi côngbằngmáysan; Lựachọnvàhuyđộng cácloạiluthíchhợp; Lậpsơđồluchomỗiloại lu,trongđónêurõtrìnhtựlulèn,sốlượtvà tốcđộluquamột điểm,sự phối hợpcácloạilu… Xác lậpsơbộcáccôngviệcphụtrợ,cácbướcvàthời điểmtiếnhànhcáccôngtáckiểmtra,giám sát cầnthựchiệnnhằm đảm bảosựhoạtđộngnhịp nhàngcủadây chuyềnthicôngvàđảmbảo chấtlượngcôngtrình. 7.3.3 Tiếnhànhthi côngthíđiểm a) Tiến hành thi công thí điểm theo các sơ đồ công nghệ đã lập trên các phân đoạn thí điểm khácnhau.Từkết quảthicôngthíđiểm,cầnghilạicácsốliệucơbản củamỗibướcthicôngđãthực hiệnnhư: - Khối lượng vật liệu chuyên chở đến công trường. Khoảng cách đổ rải giữa các đống vật liệu CPĐDkhilớpmóngdưới,đượcphépthi côngbằngmáy san; - Biệnpháptưới nướcbổsungđểđạtđượcđộẩm trongvàsausanhoặcrải; - Caođộtrướcvàsaukhi sanhoặcrảivậtliệuCPĐD; - Lựachọncácloạilunhẹvàlunặng phụcvụthi công; - Xácđịnhsốlượtlusơbộbằng lunhẹvàluchặtbằnglunặngứngvớicácloạiluđượchuy động tạicôngtrường; - Xửlýcác hiệntượngphân tầng,lượnsóng, kémbằngphẳngvàcầnbùphụ…(nếucó); - Trìnhtựvào,racủacácloạilu, sốlượtvàvận tốcluquamộtđiểm; - Kếtquảthínghiệmxác địnhđộchặt,độẩmthi công(ởgiaiđoạncuối củaquá trìnhlulèn)ứngvới sốlượtđi quacủamỗiloạilu tạivịtríthínghiệm; - Caođộsaukhi hoànthànhcôngtác lulènlớpmóngCPĐD; - Thờigianbắt đầu,kếtthúc, điều kiệnthờitiết khithíđiểm. b)Từcácsốliệu đãthuđược,tiếnhànhtínhtoánvàhiệuchỉnh lại cácthôngsốnhư: - Hệsốrải(hệsốlulèn)Krải đượcxácđịnhdựavàocácsốliệucaođộtrên cùngmộtmặtcắttại các điểmtươngứngnhưsau: [2] Trongđó: CĐmb là caođộmặt bằngthi công, m; CĐrải làcaođộbềmặtlớpCPĐD saukhirải,m; CĐlu làcaođộbềmặtlớp CPĐD sau khi lulènxong(đãđạtđộ chặt yêucầu),m. - Tươngquan giữasốlầnlulèn(hoặccônglu)vàđộchặtđạt được; - Số lượng phương tiện vận chuyển tham gia vào dây chuyền, cự ly giữa các đống vật liệu (nếurải bằngmáysan). c)Tiến hànhhiệuchỉnhsơđồthi côngthíđiểmđểápdụngcho thi côngđạitrà. 8. Yêucầuvềcôngtáckiểmtra, nghiệmthu 8.1 LấymẫuvậtliệuCPĐDchocôngtác kiểmtranghiệmthuchấtlượngvậtliệuCPĐD 8.1.1 Để phụcvụ côngtác kiểm tra chấtlượng vậtliệu trong quá trì nh thicông tạihiện trường và phục vụ nghiệm thu, yêu cầu khối lượng tối thiểu mẫu thí nghiệm tại hiện trường được lấy phù hợpvới quy địnhtạiBảng3. 8.1.2 Mẫuthí nghiệmlấytạihiệntrườngthicôngphảiđại diệncholôsảnphẩmhoặcđoạnđượcthí nghiệm,kiểm tra.Việc lấymẫucóthểđượcthựchiệntheocác phươngthứckhácnhauvàtuân thủ cácquyđịnhtại 6.3. 8.2 Kiểmtra,nghiệmthuchấtlượngvậtliệu Công táckiểmtra,nghiệmthuchấtlượngvậtliệu CPĐD phải đượctiếnhànhtheocácgiaiđoạnsau: 8.2.1 Giaiđoạnkiểmtraphụcvụchocôngtácchấpnhậnnguồn cungcấpvậtliệuCPĐDchocông trình a) Mẫu kiểm tra được lấy tại nguồn cung cấp; cứ 3000 m 3 vật liệu cung cấp cho công trình hoặc khi liên quanđếnmộttrongcáctrườnghợpsauthìítnhấtphải lấymộtmẫu: - Nguồnvậtliệulầnđầucungcấpchocông trình; - Cósựthayđổiđịatầngkhaitháccủađá nguyênkhai; - Cósựthayđổi dâychuyềnnghiềnsànghoặc hàmnghiềnhoặccỡ sàng; - Cósựbấtthườngvềchấtlượng vậtliệu. b) Vậtliệuphảithỏamãntấtcảcácchỉ tiêucơlýquy địnhtạiBảng1vàBảng2. 8.2.2 Giaiđoạnkiểmtraphụcvụcôngtácnghiệmthuchất lượngvậtliệuCPĐDđãđượctậpkếttại châncông trìnhđểđưavàosửdụng - Mẫu kiểm tra được lấy ở bãi chứa tại chân công trình, cứ 1000 m3 vật liệu phải lấy ít nhất một mẫu cho mỗi nguồn cung cấp hoặc khi có sự bất thường về chất lượng vật liệu; - Vật liệu phải thỏa mãn tất cả các chỉ tiêu cơ lý quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 trước khi đem thí nghiệm đầm nén trong phòng. 8.3 Kiểmtratrongquátrìnhthi công Trongsuốtquátrìnhthicông,đơnvịthicôngphải thườngxuyêntiếnhànhthínghiệm,kiểmtra theo các nội dungsau: 8.3.1 Độẩm, sự phân tầng của vật liệu CPĐD (quan sát bằng mắt và kiểm tra thành phần hạt). Cứ 200 m3 vật liệu CPĐD hoặc một ca thi côngphảitiến hànhlấymộtmẫuthínghiệmthànhphầnhạt,độ ẩm. 8.3.2 Độchặtlulèn - Việcthínghiệmthựchiệntheo22 TCN346–06vàđượctiếnhànhtạimỗilớpmóngCPĐD đãthi côngxong; - Đến giai đoạn cuối của quá trình lu lèn, phải thường xuyên thí nghiệm kiểm tra độ chặt lu lèn để làm cơ sở kết thúc quá trình lu lèn. Cứ 800 m2 phải tiến hành thí nghiệm xác định độ chặt lu lèn tại một vị trí ngẫu nhiên. 8.3.3 Cácyếutốhìnhhọc, độbằngphẳng - Caođộ,độdốcngang củabềmặtlớpmóngđượcxácđịnhdựatrênsốliệu đocaođộtạitimvàtại mépcủamặtmóng; - Chiều dàylớpmóngđượcxácđịnhdựatrênsốliệuđo đạccaođộtrướcvàsaukhithicônglớp móngtại các điểmtươngứngtrêncùngmộtmặt cắt(khicần thiết,tiếnhànhđàohốđểkiểmtra); - Bềrộng lớpmóngđượcxácđịnhbằngthướcthép; - Độ bằng phẳng được đo bằng thước 3 m phù hợp với TCVN 8864:2011. Khe hở lớn nhất dưới thướcđượcquyđịnhtạiBảng4; - Mậtđộkiểmtra vàcácyêucầucụthểquyđịnhtạiBảng4. Bảng4. Yêucầuvềkíchthướchìnhhọcvàđộbằngphẳngcủa lớpmóngbằngCPĐD Chỉtiêukiểmtra Giớihạncho phép Mậtđộkiểmtra Móngdưới Móngtrên 1. Caođộ - 10mm -5mm Cứ 40 m đến 50 m với đoạn tuyến thẳng, 20 m đến 25 m với đoạn tuyến cong đứng đo mộttrắcngang. 2. Độdốcngang ± 0,5% ±0,3% 3. Chiềudày ± 10mm ±5mm 4. Chiềurộng - 50mm -50 mm 5. Độ bằng phẳng: khe hở lớnnhấtdướithước3m ≤ 10mm ≤5mm Cứ100mđotạimộtvịtrí 8.4 Kiểmtrasauthicôngđểphụcvụviệcnghiệm thuhạng mụccôngtrình - Kiểm tra độ chặt lu lèn, kết hợp kiểm tra thành phần hạt sau khi lu lèn và chiều dày lớp móng : cứ 7000 m2 hoặc ứng với 1 km dài (mặt đường 2 làn xe) cần thí nghiệm kiểm tra bằng phương pháp đào hố rót cát tại hai vị trí ngẫu nhiên ( riêng trường hợp rải bằng máy san, cần kiểm tra tại ba vị trí ngẫu nhiên). - Kiểm tra các yếu tố hình học và độ bằng phẳng: cần tiến hành kiểm tra với mật độ đo đạc chỉ bằng 20 % khối lượng quy định nêu tại Bảng 4, tương đương với mật độ đo như sau: - Đo kiểm tra các yếu tố hình học (cao độ tim và mép móng, chiều rộng móng, độ dốc ngang móng) : 250 m/ vị trí trên đường thẳng và 100 m/ vị trí trong đường cong. Đo kiểm tra độ bằng phẳng bề mặt móng bằng thước 3m : 500 m/ vị trí 9. Quyđịnhvềantoànlaođộngvàbảovệmôi trường 9.1 Quy định chung đối với việc tuyển chọn, gia công, chế tạo hỗn hợp CPĐD và thi công lớpCPĐDphảiđảm bảotuânthủcác quyđịnhvềvệsinh,antoànlaođộng (ATLĐ)hiệnhành. Yêu cầuthực hiệnkiểmtraATLĐđốivớicon người,thiết bịvàhiệntrườngtrướckhithi công. 9.2 PhảicóbiệnphápđảmbảoATGTtrongsuốt quátrìnhchuẩnbị,tậpkếtvậtliệu vàthi công. 9.3 Khithi cônglớpCPĐDphảitướinướcthườngxuyên đểđảmbảohàmlượngbụi khôngvượtquá trị sốchophép theoquy địnhhiệnhànhvàtuânthủquy địnhcủaLuậtbảo vệmôitrường. |