Thpt văn hiến hà nội lấy báo nhiều điểm năm 2024
1. Show Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 15 23.51 2. Khoa học máy tính 7480101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 16 16.15 3. Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 16 24.03 4. Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 15 15.15 5. Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 15 17.0 6. Kinh doanh thương mại 7340121 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 15 15.4 7. Công nghệ tài chính 7340205 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 15 15.75 8. Marketing 7340115 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 15 23.0 9. Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 23.0 10. Kế toán 7340301 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 23.0 11. Luật 7380101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 16.05 12. Thương mại điện tử 7340122 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 15 23.0 13. Kinh tế 7310101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 16.0 14. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 23.5 15. Công nghệ sinh học 7420201 A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 16 16.15 16. Công nghệ thực phẩm 7540101 A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 16 16.4 17. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 22.5 18. Quản trị khách sạn 7810201 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 23.5 19. Du lịch 7810101 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 16 17.0 20. Xã hội học 7310301 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 15 16.5 21. Tâm lý học 7310401 A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 16 23.5 22. Quan hệ công chúng 7320108 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 16 24.0 23. Văn học 7229030 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 16 16.3 24. Việt Nam học 7310630 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 18 18.0 25. Văn hóa học 7229040 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 18 19.0 26. Ngôn ngữ Anh 7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 15 24.0 27. Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 16 16.0 28. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 16 23.51 29. Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 15 17.25 30. Đông phương học 7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 16 17.0 31. Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 19 19.5 32. Kỹ thuật môi trường 7520320 A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 15 18.0 33. Thanh nhạc 7210205 N00 Xét tuyển môn Văn 5 18.25 Thi tuyển môn cơ sở ngành 5 Thi tuyển môn chuyên ngành. 7 34. Piano 7210208 N00 Xét tuyển môn Văn 5 17.75 Thi tuyển môn cơ sở ngành 5 Thi tuyển môn chuyên ngành. 7 Trường THPT Văn Hiến Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào 34 ngành đào tạo tại VHU theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15.15 - 24.03 điểm. THPT Lý Thái Tổ học phí bao nhiêu?Năm học 2024-2025, Hệ thống giáo dục Lý Thái Tổ cho biết mức học phí bậc THPT là 25 triệu đồng đối với lớp ban A, ban D. Lớp chất lượng cao và lớp tiếng Anh quốc tế có mức học phí cao hơn, 35 triệu đồng. THPT Văn Hiến học phí bao nhiêu?Với mức học phí dao động trong khoảng 600.000-700.000vnđ/tháng/ học sinh. Thông tin học phí tham khảo từ nguồn thứ ba và có thể thay đổi theo từng kỳ học, vui lòng xem chi tiết tại trang website chính thức của nhà trường. Trường THPT Nguyễn Trãi Ba Đình lấy bao nhiêu điểm?Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ. |