Thủ pháp trùng điệp là gì

  • Từ điển Việt - Việt

Tính từ

liên tiếp nhau, hết lớp này đến lớp khác như không bao giờ hết núi non trùng điệpquân đi trùng điệpĐồng nghĩa: điệp trùng, trập trùng, trùng trùng

Các từ tiếp theo

  • Trú chân

    Động từ [Khẩu ngữ] dừng lại nghỉ tạm, ở tạm, để rồi lại đi tiếp \"Em về dọn quán bán hàng, Để anh là khách đi...

  • Trú ngụ

    Động từ ở, sinh sống tạm tại một nơi nào đó không phải quê hương mình trú ngụ ở nhà người quen Đồng nghĩa : cư...

  • Trú quán

    Danh từ nơi thường ở và đang ở của một người nào đó khai rõ nguyên quán và trú quán

  • Trú ẩn

    Động từ ẩn giấu mình ở nơi có vật che chắn để được an toàn tìm nơi trú ẩn xuống hầm trú ẩn

  • Trúc

    Danh từ cây cùng họ với tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng mành trúc chiếu trúc [Từ cũ, Văn chương] ống sáo làm bằng trúc...

  • Trúc bâu

    Danh từ vải trắng mịn, khổ rộng áo trúc bâu

  • Trúc mai

    Danh từ [Từ cũ, Văn chương] cây trúc và cây mai, hai cây thường trồng hoặc vẽ cạnh nhau; dùng để chỉ tình nghĩa gắn bó...

  • Trúc sênh

    Danh từ đàn làm bằng nhiều thanh tre dài ngắn khác nhau đặt trên một giá, gõ bằng dùi đôi.

  • Trúc trắc

    Tính từ [lời văn] có nhiều chỗ đọc nghe không xuôi, không trôi chảy câu thơ trúc trắc, khó đọc

  • Trúc tơ

    Danh từ [Từ cũ, Văn chương] như tơ trúc \"Dựng cờ, nổi trống, lên đàng, Trúc tơ nổi trước, kiệu vàng theo sau.\" [TKiều]

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • You all get as ugly as you need. Câu này được người nọ đến chia buồn cùng những anh lính vừa mất chiến hữu, có một anh lính bảo "anh có quen người ta đâu mà đến chung vui" anh này mới trả lời là "tôi đến để hỗ trợ những anh em đang trải qua hoàn cảnh khó khăn" xong nói tiếp câu "You all get as ugly as you need." và I'm here for you.

    Chi tiết

  • Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

    Chi tiết

  • But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Bạn muốn gia tăng sắc thái biểu cảm cho từ hay đơn giản là muốn câu văn của mình trở nên có vần điệu, vậy bạn đã biết cách lợi dụng hình thức điệp từ trong tiếng Trung chưa? Hãy để Giỏi tiếng Trung giúp bạn nhé!

Mục lục:

1. Danh từ

2. Lượng từ

3. Đoản ngữ chỉ số lượng

4. Hình dung từ

5. Động từ

 

I. Danh từ

1. Danh từ thông thường

- Dạng điệp từ: AA

Ý nghĩa: Chỉ tất cả, toàn thể, mỗi cái

Ví dụ: 年年,月月

- 1 số danh từ còn điệp dưới dạng: AABB

Ý nghĩa: Chỉ toàn thể từ mỗi chi tiết cụ thể

Ví dụ: 方方面面 [Mọi phương diện] ,角角落落 [Từng ngõ ngách]

2. Phương vị từ

Dạng điệp từ: AABB

Ý nghĩa: Chỉ sự bao gồm toàn bộ

Ví dụ: 里里外外,上上下下

II. Lượng từ

Dạng điệp từ: AA

Ý nghĩa: Chỉ toàn bộ, tất cả, mỗi cái

Ví dụ: 个个,张张

III. Đoản ngữ chỉ số lượng

- Dạng điệp từ: ABAB

                         ABB

                         AB又AB

Ví dụ: 一句一句,一个个,一个又一个

IV. Hình dung từ

  1. Dạng AA Phần đa hình dung từ đơn âm tiết đều điệp dưới dạng này, có thể làm định ngữ, vị ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ

Ví dụ: 高高,远远

  1. Dạng AABB Phần lớn các hình dung từ hai âm tiết khi điệp đều ở dạng này, có thể làm vị ngữ, định ngữ,trạng ngữ, bổ ngữ

Ví dụ: 干干净净,漂漂亮亮

  1. Dạng ABAB

Những hình dung từ ở dạng này thường là hình dung từ có 2 ngữ tố, trong đó ngữ tố 2 là ngữ tố chính.

Các hình dung từ thường gặp có thể điệp ở dạng này như: 雪白,漆黑,金黄,鲜红,火红,通红,翠绿,碧绿,瓦蓝,滚热,滚圆,冰凉,笔直……

Ví dụ: 通红通红,雪白雪白

  1. Dạng AABB + ABAB

Có một số hình dung từ có thể điệp dưới 2 hình thức trên, nhưng nghĩa mà nó muốn biểu đạt không giống nhau: Thường dạng AABB miêu tả một hình dung từ, ABAB miêu tả một động từ.

Các hình dung từ thường gặp có thể điệp ở dạng này là: 高兴,舒服,热闹,痛快,凉快,轻松,端正

Ví dụ: 高高兴兴 - 高兴高兴,轻松轻松 - 轻轻松松

 

V. Động từ

1. Động từ đơn âm:

Dạng điệp từ: AA / A 一A [Dùng cho hành động chưa xảy ra]

                       A A         [Dùng cho hành động đã xảy ra]

Ví dụ: 看看 / 看一看,看了看

2. Động từ song âm:

Dạng điệp từ: ABAB      (Dùng cho hành động chưa xảy ra)

                       AB AB   [Dùng cho hành động đã xảy ra]

Ví dụ: 休息休息,学习了学习

3. Động từ li hợp:

Dạng điệp từ: AAB (Dùng cho hành động chưa xảy ra)

Ví dụ: 聊聊天儿,洗洗澡

Thông qua bài viết về hình thức trùng điệp của từ trong tiếng Trung, hy vọng mọi người sẽ có cho mình một nền kiến thức căn bản và rõ ràng hơn về phần ngữ pháp này.

Nếu còn lo lắng về trình độ tiếng Trung của mình, mọi người nhớ truy cập trangweb //gioitiengtrung.vn/ hoặc phần Kinh nghiệm học để tích lũy thêm cho mình những kiến thức bổ ích khác nhé!

Sự trùng điệp là gì?

Trùng điệp là một hình thức thường gặp trong sáng tạo văn chương, nhất trong thơ. Về thực chất, trùng điệp là cách tổ chức lời thơ theo nguyên tắc lặp lại, láy lại các đơn vị khác nhau của văn bản, nhằm tạo ra những ý nghĩa mới cho văn bản, mà khi tách riêng các đơn vị đó không hề có được.

Núi non trùng điệp nghĩa là gì?

Trùng-trùng, điệp-điệp, chồng-chất nhau lên, nhiều vô-số: Núi non trùng-điệp. - Hết lớp này đến lớp khác liên tiếp nhau: Núi non trùng điệp. tt. Liên tiếp nhau, hết lớp này đến lớp khác: núi non trùng điệp.

Chủ Đề