Tilted là gì

tilted trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: chênh (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với tilted chứa ít nhất 201 câu. Trong số các hình khác: So to get it to tilt, there's one of two ways of doing it. ↔ Nên để làm nó nghiêng đi, ta có hai cách làm. .

  • Simple past tense and past participle of tilt.

  • chênh

    adjective

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Tyson further explains how the influence of other planets in the Solar System have small effects on the Earth's spin and tilt, creating the various ice ages, and how these changes influenced early human's nomadic behavior.

Tyson giải thích thêm tầm ảnh hưởng của các hành tinh khác trong hệ mặt trời có tác dụng vào tốc độ quay và độ nghiêng của Trái đất, tạo ra các thời kỳ băng hà khác nhau, và làm thế nào những thay đổi này ảnh hưởng chuyến đi du mục đầu tiên con người.

So to get it to tilt, there's one of two ways of doing it.

Nên để làm nó nghiêng đi, ta có hai cách làm.

Tilt the patient’s head up to allow for unobstructed breathing

Nghiêng đầu bệnh nhân lên để không bị nghẹt thở

The direction of the Earth's axial tilt, as well as its angle relative to the plane of the Earth's orbit around the sun, remains very nearly constant over the course of a year (both change very slowly over long time periods).

Hướng trục nghiêng của Trái Đất, cũng như góc của nó so với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt trời, hầu như giữ nguyên trong cả năm (chúng đều thay đổi rất chậm và trong giai đoạn rất dài).

She 'd taken to hunkering under the tree , head tilted up ward , gaze fixed .

Nó thường ngồi chồm hổm sát mặt đất dưới gốc cây , nghếch đầu lên , nhìn chằm chằm bất động .

So I sort of tilt my head back to get a better view, and what I see is someone walking away from me going like this.

Vậy nên tôi hơi nghiêng đầu để thấy tốt hơn chút, và những gì tôi thấy là một ai đó bước ra xa tôi trông như vầy.

His red waistcoat was as glossy as satin and he flirted his wings and tail and tilted his head and hopped about with all sorts of lively graces.

Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động.

When the evacuation order was lifted from the area where the Kingdom Hall was located, the brothers returned and found a tilted, cracked, and damaged building.

Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.

Most good physicians and therapists find that they synchronize tilts and nods without giving it a second thought.

Đa số những bác sĩ và các nhà trị liệu giỏi đều hoà đồng điệu bộ nghiêng và gật đầu ngay lập tức.

Queensland Rail's Electric Tilt Train, the fastest train in Australia and the fastest 3 ft 6 in (1,067 mm) gauge train in the world, set a record of 210 km/h (130 mph).

Tàu nghiêng của Queensland Rail hiện là đoàn tàu nhanh nhất ở Australia và là đoàn tàu chạy trên đường sắt khổ 1.067 mm (3 ft 6 in) nhanh nhất thế giới, với kỷ lục 210 km/h.

He suggested that it arose from four trends: weak national parties and strong political representation of individual districts, the large U.S. military establishment after World War II, large corporations using money to finance election campaigns, and globalization tilting the balance of power away from workers.

Theo ông, tập đoàn trị hình thành từ 4 xu hướng: Có quá nhiều các đảng phái nhỏ và yếu, quyền lực địa phương quá mạnh, sự phát triển quân sự quá lớn của quân đội Mỹ sau Thế chiến 2, tiền bạc của tập đoàn lớn tài trợ cho các chiến dịch tranh cử, và sự toàn cầu hóa đã làm lệch đi sự cân đối của công nhân.

After reaping massive benefits from selling resources to China , Canberra 's foreign policy is now tilting more towards China and away from its traditional ally , the United States .

Sau khi thu được lợi nhuận khổng lồ từ việc bán tài nguyên cho Trung Quốc , chính sách đối ngoại của Canberra hiện nay đang nghiêng nhiều hơn về phía Trung Quốc và xa đồng minh từ của nó , Hoa Kỳ .

We all need all six, but what your lead system is tilts you in a different direction.

Chúng ta đều cần sáu nhu cầu, nhưng dù hệ thống dẫn đường bạn là gì, nghiêng bạn theo một hướng khác.

This match can tilt either way

Trận đấu này có thể nghiêng về bất cứ ai.

Of course, if the robot were tilted, inclined to the horizontal, then it would accelerate in this direction.

Đương nhiên, nếu chú robot bị nghiêng, lệch so với phương ngang, thì nó sẽ bay lệch theo hướng đó.

You may notice a slight tilt.

Anh có thể nhận ra nó hơi nghiêng một chút. Ờ phải.

If there were no large natural satellite to stabilize our planet’s axial tilt, temperatures would soar and would likely make life on earth impossible.

Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được.

The summer solstice (or estival solstice), also known as midsummer, occurs when one of the Earth's poles has its maximum tilt toward the Sun.

Trong thiên văn học phương Tây, đó là thời điểm gọi là summer solstice (phiên âm Quốc tế: /ˈsʌmə ˈsɒlstɪs/) hoặc cũng là estival solstice, xảy ra khi một trong hai cực của Trái đất có độ nghiêng tối đa về phía Mặt trời.

Every afternoon, he walked the park, checking on each attraction, from the Tilt-A-Whirl to the Pipeline Plunge.

Mỗi buổi chiều, ông đi bộ trong công viên, kiểm tra các bộ phận, từ vòng đu quay tới máng trượt nước.

You can see how it's tilted at about 89 degrees.

Bạn có thể thấy làm thế nào mà nó nghiêng một góc 89 độ

This could tilt the geopolitical balance on its head, make it very difficult for a nation to turn its firepower against an attacker, and that could shift the balance in the 21st century away from defense and toward offense.

Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công

The tumbler of whiskey tilted itself.

The album features collaborations with Zoë Johnston, Richard Bedford, Carrie Skipper and progressive trance producer Andy Moor, known for his work with Tilt and as half of Leama & Moor.

Album có sự hợp tác với Zoë Johnston, Richard Bedford, Carrie Skipper và Nhà sản xuất thu âm Andy Moor, được biết đến với việc sản xuất album Tilt và một nửa album Leama & Moor.

- Tilt your head forward and pinch your nostrils together just below the bony center part of your nose .

- Nghiêng đầu về phía trước và kẹp 2 lỗ mũi lại với nhau ngay dưới vùng xương giữa mũi .

And the tilt also explains the sun's angle of elevation at different times of year, and predicts that the seasons will be out of phase in the two hemispheres.

Và sự nghiêng này cũng giải thích sự nâng góc chiếu của mặt trời trong thời điểm khác nhau trong năm và dự đoán cho việc các mùa sẽ bị lệch chu kì ở hai bán cầu