Trường top 4 hàng đầu tại hà lan năm 2024
Hãy cùng VNPC tìm hiểu trường đại học Đại học Vrije Universiteit Amsterdam – 1 trong top 4 trường hàng đầu tại Hà Lan để cảm nhận rõ hơn về nên giáo dục của đất nước này. Show
1. Vài nét về trường Đại học Vrije Universiteit Amsterdam Trong tiếng Hà Lan, “Vrije Universiteit” còn có nghĩa là “free university” (Tạm dịch: Đại học Độc lập). Điều đó có nghĩa là Đại học VU Amsterdam hướng tới việc tự do giảng dạy và trao đổi kiến thức, tồn tại độc lập với tôn giáo, chính trị và các lợi ích thương mại bên ngoài. Đại học nghiên cứu Vrije Universiteit Amsterdam (VU University Amsterdam) được thành lập vào năm 1880 có trụ sở chính tại De Boelelaan 1105, Amsterdam, Hà Lan. Trường cũng được biết đến với cách tiếp cận kiến thức khoa học và được trang bị công nghệ cao trong nghiên cứu cùng các phương pháp giáo dục nổi bật. Trường cung cấp các chương trình học cho các mức độ khác nhau… Tất cả các chương trình Thạc sĩ của trường đều được công nhận bởi Organisatie Accreditatie Nederlands-Vlaamse (NVAO). Mục tiêu của trường là cung cấp cho sinh viên kiến thức về cả chiều sâu và chiều rộng tạo nền tảng vũng chắc phục vụ nghiên cứu. Không giống như những quốc gia khác, Hà Lan không có hệ thống xếp hạng các trường đại học. Chất lượng giáo dục và đào tạo tại VU Amsterdam được công nhận bởi những thành tích xuất sắc trong các bảng xếp hạng quốc tế, như là Leiden ranking, Times Higher Education World University ranking và Shanghai ranking. Năm nay, VU Amsterdam xếp thứ 4 trong số các trường hàng đầu của Hà Lan theo Ranking of World Universities 2014, hay còn gọi là Shanghai Ranking. Ngoài ra, nhà trường còn xếp thứ 100 trên toàn thế giới. 2. Những lý do bạn nên chọn học đại học VU Amsterdam: - Bằng cấp được công nhận bởi Accreditation Organisation of the Netherlands and Flanders – NVAO (Tổ chức kiểm định chất lượng Hà Lan trong khối Bỉ, Pháp và Hà Lan). - Chương trình học hoàn toàn bằng Tiếng Anh. - 8% sinh viên của trường là sinh viên quốc tế. Tại đây, các bạn sẽ có cơ hội tiếp cận với nhiều nền văn hóa đa dạng. - Trường nằm tại thủ đô Amsterdam, thuận tiện đi việc đi lại và cơ hội tìm kiếm việc làm. - Chất lượng giảng dạy tốt với lớp học quy mô nhỏ, tập trung chủ yếu vào từng cá nhân. - Trường có khu ký xúc xá thuận lợi cho sinh viên quốc tế. Sau giờ học, các bạn có thể tham gia vào các hoạt động ngoại khóa: thể dục thể thao, câu lạc bộ, nhà hàng, hội sinh viên … trong chính khuôn viên rộng rãi của trường. - Hiện tại, trường có hơn 24.000 sinh viên đang theo học cùng 2.500 đội ngũ giảng viên đầy kinh nghiệm trong rất nhiều các lĩnh vực. VĂN PHÒNG HÀ NỘI (Xem bản đồ) New Ocean Building, 43 Nguyễn Hy Quang, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 096 456 2233 – 024 3537 8311 VĂN PHÒNG HỒ CHÍ MINH (Xem bản đồ) Lầu 4 SGR BUILDING, 169 Điện Biên Phủ, Đa Kao, Quận 1, TP.HCM Điện Thoại: 096 456 1122 – 028 2260 3388 Email: [email protected] Giấy chứng nhận ĐKKD số 0102142490 – Sở KHĐT thành phố Hà nội cấp ngày 17/01/2007. Trình diễn22 thêm thứ hạng củaDelft University of Technology và xếp hạng theo chủ đề cụ thể cho10 đối tượng Mức độ hài lòng của học viên:4.2 / 5.0(756 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(505 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.4 / 5.0(185 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.6 / 5.0(254 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(531 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.7 / 5.0(334 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.4 / 5.0(436 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.2 / 5.0(401 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.5 / 5.0(128 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.1 / 5.0(492 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.4 / 5.0(337 đánh giá)
Mức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(623 đánh giá)
15Open Universiteit NederlandOpen University of the Netherlands Mức độ hài lòng của học viên:4.6 / 5.0(30 đánh giá)
16Hanze University of Applied Sciences, Groningen
17HAN University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:4.6 / 5.0(17 đánh giá)
18Zuyd HogeschoolZuyd University of Applied Sciences
19Hogeschool van Amsterdam, University of Professional Education
20The Hague University of Applied SciencesThe Hague University
21HU University of Applied Sciences UtrechtMức độ hài lòng của học viên:3.0 / 5.0(75 đánh giá)
22Tinbergen Institute Mức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(346 đánh giá)
23ArtEZ Institute for the ArtsMức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(242 đánh giá)
24Viaa University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:4.0 / 5.0(83 đánh giá)
25Manrix AcademyMức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(76 đánh giá)
26Hogeschool voor de Kunsten UtrechtUtrecht School of the Arts
27Van Hall Larenstein University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(81 đánh giá)
28Amsterdam University College
29AVANS University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:3.8 / 5.0(174 đánh giá)
30Universiteit voor HumanistiekUniversity of Humanistic Studies
31Windesheim University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:3.9 / 5.0(50 đánh giá)
32Amsterdam School of the ArtsMức độ hài lòng của học viên:4.4 / 5.0(68 đánh giá)
33TIAS School for Business and Society Mức độ hài lòng của học viên:4.8 / 5.0(53 đánh giá)
34NHTV Breda University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:3.9 / 5.0(80 đánh giá)
35Driestar Christian University of Teacher EducationMức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(44 đánh giá)
36Hogeschool ZeelandHZ University of Applied Sciences Mức độ hài lòng của học viên:4.1 / 5.0(90 đánh giá)
37Tio University of Applied Sciences
38Hogeschool Leiden, University of Professional EducationMức độ hài lòng của học viên:4.4 / 5.0(80 đánh giá)
39Hogeschool RotterdamRotterdam University of Applied Sciences
40Fontys University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:4.3 / 5.0(133 đánh giá)
41Aeres University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:4.7 / 5.0(320 đánh giá)
42Saxion UniversityMức độ hài lòng của học viên:4.4 / 5.0(7 đánh giá)
43NHL Stenden HogeschoolNHL Stenden University of Applied Sciences
44INHolland University of Applied Sciences
45Hotelschool The Hague
46Design Academy Eindhoven
47Koninklijke Academie van Beeldende KunstenRoyal Academy of Art The Hague
48HAS University of Applied SciencesMức độ hài lòng của học viên:4.4 / 5.0(61 đánh giá)
49Koninklijk Conservatorium Den HaagRoyal Conservatoire, The Hague
50Codarts University of the ArtsMức độ hài lòng của học viên:4.8 / 5.0(125 đánh giá)
Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Hà LanĐịa lý họcGRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking Báo chíURAP University Ranking by Academic Performance - By Field Nông nghiệpURAP University Ranking by Academic Performance - By Field Quản trị côngGRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking Kỹ thuật môi trườngURAP University Ranking by Academic Performance - By Field Địa chấtURAP University Ranking by Academic Performance - By Field Giáo dụcGRAS Global Ranking of Academic Subjects - ShanghaiRanking Nha khoaURAP University Ranking by Academic Performance - By Field Ngành kiến trúcURAP University Ranking by Academic Performance - By Field Khoa học dữ liệuQS World University Rankings By Subject Hà Lan Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế51 ra khỏi 56 Đại học ở Hà Lan Mã điện thoại quốc gia: +31
Bản đồ với các điểm đến đại học ở Hà LanCác trang liên quan hữu íchCác liên kết dưới đây được lựa chọn cẩn thận vì tính hữu ích. Chúng tôi có thể kiếm được hoa hồng khi mua hàng. Hỏi & Đápđứng nhất tại Hà Lan trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 112 xếp hạng các trường đại học. xếp hạng nhà xuất bảnTrường đại học: 12584 Đã đăng: 27 tháng 6, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng đại học thế giới QS: Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5% xem phương pháp luận Trường đại học: 1001 Đã đăng: 23 tháng 9, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng việc làm của QS: Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10% xem phương pháp luận Trường đại học: 150 Đã đăng: 24 tháng 6, 2020 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-QS 50 dưới 50: Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi. Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5% Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5% xem phương pháp luận Trường đại học: 6000 Đã đăng: 25 tháng 4, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới CWUR: Hiệu suất nghiên cứu: 40% - Kết quả nghiên cứu: 10% - Ấn phẩm chất lượng cao: 10% - Ảnh hưởng: 10% - Trích dẫn: 10% Chất lượng giáo dục: 25% Việc làm của cựu sinh viên: 25% Chất lượng giảng viên: 10% xem phương pháp luận Trường đại học: 3718 Đã đăng: 22 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng CWTS Leiden: Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính xem phương pháp luận Trường đại học: 3103 Đã đăng: 11 tháng 7, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng hiệu suất của các bài báo khoa học của NTU: Năng suất nghiên cứu: 25% - # Bài báo trong 11 năm qua: 10% - # Bài báo năm hiện tại: 15% Tác động nghiên cứu: 35% - # Số lần trích dẫn trong 11 năm qua: 15% - # Trích dẫn trong 2 năm qua: 10% - Trung bình # trích dẫn trong 11 năm qua: 10% Nghiên cứu xuất sắc: 40% - Chỉ số H trong 2 năm qua: 10% - # Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua: 15% - # Các bài báo năm nay trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn: 15% xem phương pháp luận Trường đại học: 9700 Đã đăng: 15 tháng 6, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Chỉ số thiên nhiên - Học thuật: Số bài viết (AC) Số phân số (FC) Số phân số có trọng số (WFC) Trường đại học: 3939 Đã đăng: 25 tháng 5, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng đại học thế giới RUR: Giảng dạy: 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao: 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao: 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao: 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy: 8% Nghiên cứu: 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận: 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa: 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu: 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới: 8% Tính đa dạng quốc tế: 10% - Khoa quốc tế: 2% - Sinh viên quốc tế: 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế: 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý: 2% - Cấp độ quốc tế: 2% Tính bền vững về tài chính: 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa: 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên: 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu: 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức : 2% xem phương pháp luận Trường đại học: 2046 Đã đăng: 25 tháng 5, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng học thuật RUR: Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20% xem phương pháp luận Trường đại học: 2917 Đã đăng: 25 tháng 5, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng danh tiếng RUR: Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50% xem phương pháp luận Trường đại học: 16920 Đã đăng: 06 tháng 3, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng các tổ chức Scimago: Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20% xem phương pháp luận Trường đại học: 13016 Đã đăng: 15 tháng 8, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng học thuật ARWU của các trường đại học trên thế giới - ShanghaiRanking: Chất lượng giáo dục 10% - Cựu sinh viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 10% Chất lượng giảng viên 40% - Nhân viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 20% - Nhà nghiên cứu được trích dẫn cao 20% Kết quả nghiên cứu 40% - Bài báo xuất bản trên tạp chí Nature và Science 20% - Bài báo được lập chỉ mục trong Chỉ số trích dẫn khoa học-Mở rộng & Chỉ số trích dẫn khoa học xã hội 20% Hiệu suất bình quân đầu người 10% xem phương pháp luận Trường đại học: 14232 Đã đăng: 27 tháng 9, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng đại học thế giới: 30% Giảng dạy (Môi trường học tập) - Khảo sát danh tiếng: 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên: 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân: 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật: 6% - Tổ chức thu nhập: 2,25% 30% Nghiên cứu (Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng) - Khảo sát danh tiếng: 18% - Thu nhập từ nghiên cứu: 6% - Năng suất nghiên cứu: 6% 30% Trích dẫn (Ảnh hưởng của Nghiên cứu) 7,5% Triển vọng Quốc tế (Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu) - Tỷ lệ sinh viên quốc tế: 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế: 2,5% - Hợp tác quốc tế: 2,5% 2,5% Thu nhập ngành (Chuyển giao kiến thức)" xem phương pháp luận Trường đại học: 735 Đã đăng: 23 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Xếp hạng trường đại học có khả năng tuyển dụng toàn cầu: Khả năng việc làm (khảo sát) 100% xem phương pháp luận Trường đại học: 627 Đã đăng: 16 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng danh tiếng thế giới: Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3% xem phương pháp luận Trường đại học: 554 Đã đăng: 25 tháng 1, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-THE World’s Most International Universities: Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25% xem phương pháp luận Trường đại học: 2033 Đã đăng: 03 tháng 7, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Bảng xếp hạng các trường đại học trẻ: Giảng dạy 30% Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5% Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5% xem phương pháp luận Trường đại học: 100 Đã đăng: 23 tháng 10, 2019 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Các trường đại học sáng tạo nhất của Reuters: Số Bằng sáng chế 33% Trích dẫn Bằng sáng chế 34% Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11% Phần trăm các Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11% Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11% xem phương pháp luận Trường đại học: 100 Đã đăng: 30 tháng 4, 2019 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng-Reuters Các trường đại học sáng tạo nhất châu Âu: Số Bằng sáng chế 11.11% Bằng sáng chế thành công 11.11% Bằng sáng chế toàn cầu 11.11% Trích dẫn bằng sáng chế 11.11% Phần trăm bằng sáng chế được trích dẫn/Tác động trích dẫn bằng sáng chế 11.11% Bằng sáng chế của Tác động Trích dẫn Văn kiện 11.11% Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11.11% Phần trăm Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11.11% Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11.11% |