Upturn nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Upturn
Tiếng Việt Sự Chuyển Hướng Tốt
Chủ đề Kinh tế
  • Upturn là Sự Chuyển Hướng Tốt.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Danh sách các thuật ngữ liên quan Upturn

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Upturn là gì? [hay Sự Chuyển Hướng Tốt nghĩa là gì?] Định nghĩa Upturn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Upturn / Sự Chuyển Hướng Tốt. Truy cập sotaykinhdoanh.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "upturn|upturns", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ upturn|upturns, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ upturn|upturns trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Her luck seems to have taken an upturn / to be on the upturn.

2. Sales are on the upturn.

3. Their fortunes have taken an upturn.

4. The economy is experiencing an upturn.

5. 14 The economy is experiencing an upturn.

6. The restaurant trade is on the upturn.

7. 21 In fact, economists have proved notoriously inept at predicting upturns and downturns.

8. Experts have forecast an upturn in the stock market.

9. Their fortunes have taken an upturn in recent months.

10. There are signs of an upturn in the economy.

11. Investors should not expect a sharp upturn in the economy.

12. We expect an increase in demand when the economic upturn eventually comes.

13. The upturn in aviation traffic will help lift demand for commercial aircraft.

14. Shop sales grew again in May, but the upturn was relatively modest.

15. This upturn in the country's economy is a splendid signpost to the future.

16. There has been a modest upturn in most parts of the industry.

17. However we are not simply waiting for an upturn in the world economy.

18. New figures yesterday showed the first signs of an upturn in the economy.

19. The knitwear trade is on the upturn and can probably survive without him.

20. 7 Encouragingly the past couple of months have seen an upturn in measured revenues.

21. Only in the last two years have we seen signs of an economic upturn.

22. In all probability, the final upturn in their fortunes is some months away yet.

23. 18] But A.M.D. also appeared to benefit from an upturn in the overall computer market.

24. It is hoped that these measures will trigger the long-awaited upturn in the economy.

25. Motor industry analysts say Rover's upturn is partly down to efforts to improve its image.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ upturn trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ upturn tiếng Anh nghĩa là gì.

upturn / p't :n/* danh từ- sự tăng, sự lên [giá c]- sự khá lên, sự tiến lên
  • reliving tiếng Anh là gì?
  • argenteum tiếng Anh là gì?
  • avant-courrier tiếng Anh là gì?
  • polyfunctional tiếng Anh là gì?
  • automatic feed tiếng Anh là gì?
  • appropriateness tiếng Anh là gì?
  • vinicultural tiếng Anh là gì?
  • alimentary tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của upturn trong tiếng Anh

upturn có nghĩa là: upturn / p't :n/* danh từ- sự tăng, sự lên [giá c]- sự khá lên, sự tiến lên

Đây là cách dùng upturn tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ upturn tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

upturn / p't :n/* danh từ- sự tăng tiếng Anh là gì? sự lên [giá c]- sự khá lên tiếng Anh là gì?

sự tiến lên

upturn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: upturn


Phát âm : / p't :n/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự tăng, sự lên [giá c]
  • sự khá lên, sự tiến lên

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "upturn"

  • Những từ có chứa "upturn" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    úp lật

Lượt xem: 248

   

Tiếng Anh Upturn
Tiếng Việt Sự Chuyển Hướng Tốt
Chủ đề Kinh tế
  • Upturn là Sự Chuyển Hướng Tốt.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Upturn

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Upturn là gì? [hay Sự Chuyển Hướng Tốt nghĩa là gì?] Định nghĩa Upturn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Upturn / Sự Chuyển Hướng Tốt. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

UpturnSự cải thiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Upturn - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự thay đổi trở lên trong một nền kinh tế chu kỳ chẳng hạn như từ suy thoái kinh tế đến trạng thái ổn định hoặc mở rộng. Một thị trường chứng khoán đang trong Xu hướng tăng khi nó thay đổi từ một thị trường con gấu đến một thị trường con bò. Trái ngược với suy thoái.

Definition - What does Upturn mean

Upward shift in an economic-cycle such as from recession to steady-state or expansion. A stock market is in upturn when it changes from a bear market to a bull market. Opposite of downturn.

Source: Upturn là gì? Business Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề